Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1809/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1809/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 67/TTr-KKT ngày 09/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 và Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Mức độ Dịch vụ công |
Cách thức thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực lao động việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam: 2.000205.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
TTPVHCC |
Toàn trình |
Trực tiếp/ Bưu chính công ích/ Dịch vụ công trực tuyến |
- Lệ phí trực tiếp 500.000 đồng/GP; - Lệ phí trực tuyến 400.000 đồng/GP |
- Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với DVCTT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Bổ sung Lệ phí trực tuyến; - Bổ sung căn cứ pháp lý; |
2
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam: 2.000192.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
TTPVHCC
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/ Bưu chính công ích /Dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí trực tiếp 350.000 đồng/GP; - - Lệ phí trực tuyến 280.000 đồng/GP
|
- Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ |
- Bổ sung Lệ phí trực tuyến; - Bổ sung căn cứ pháp lý;
|
- Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với DVCTT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
||||||||
3 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam: 1.009811.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
TTPVHCC |
Toàn trình |
Trực tiếp/ Bưu chính công ích / Dịch vụ công trực tuyến |
- Lệ phí trực tiếp 500.000 đồng/GP; - Lệ phí trực tuyến 400.000 đồng/GP |
- Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với DVCTT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Bổ sung Lệ phí trực tuyến; - Bổ sung căn cứ pháp lý; |
II |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009974.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Trực tiếp/ Bưu chính công ích / Dịch vụ công trực tuyến |
- Lệ phí trực tiếp 200.000 đồng/GP; - Lệ phí trực tuyến 160.000 đồng/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với DVCTT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Bổ sung Lệ phí trực tuyến; - Bổ sung căn cứ pháp lý; |
2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009978.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Trực tiếp/ Bưu chính công ích / Dịch vụ công trực tuyến |
- Lệ phí trực tiếp 50.000 đồng/GP; - Lệ phí trực tuyến 40.000 đồng/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với DVCTT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Bổ sung Lệ phí trực tuyến; - Bổ sung căn cứ pháp lý; |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: 1.009994.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Trực tiếp/ Bưu chính công ích / Dịch vụ công trực tuyến |
- Lệ phí trực tiếp 200.000 đồng/GP; - Lệ phí trực tuyến 160.000 đồng/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với DVCTT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Bổ sung Lệ phí trực tuyến; - Bổ sung căn cứ pháp lý; |
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: 1.009998.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Trực tiếp/ Bưu chính công ích / Dịch vụ công trực tuyến |
- Lệ phí trực tiếp 50.000 đồng/GP; - Lệ phí trực tuyến 40.000 đồng/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với DVCTT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Bổ sung Lệ phí trực tuyến; - Bổ sung căn cứ pháp lý; |
Tổng cộng: 07 TTHC