Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1800/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1800/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 06 tháng 06 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 127/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 1800/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 1.010801.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
|||
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (1.010802.000.00.00.H08) |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc: 08 ngày 4. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
||
3 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (1.010808.000.00.00.H08) |
17 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
4 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (1.010822.000.00.00.H08) |
12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
5 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi (1.010823.000.00.00.H08) |
12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
6 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827.000.00.00.H08) |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ) |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tiếp nhận hồ sơ) |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
|||
7 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (1.010828.000.00.00.H08) |
12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định |
1/2 ngày |
- Phòng Người có công: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; - Văn phòng Sở: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
8 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh (1.010831.000.00.00.H08) (đối với liệt sĩ không thuộc quân đội, công an) |
15 ngày kể từ ngày nhận được đơn |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0.5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.5 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
9 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.010826.000.00.00.H08) |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Lao động- TBXH, không gửi lấy ý kiến các cơ quan có thẩm quyền) |
½ ngày |
Phòng Người có công: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0.5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.5 ngày |
01 ngày |
½ ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
|
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833.000.00.00.H08) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/2 ngày |
Công chức Văn hoá - Xã hội: 03 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |