Quyết định 18/QĐ-TCDS năm 2016 quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu, mẫu phiếu thu tin của cộng tác viên dân số và mẫu biểu báo cáo thống kê chuyên ngành của kho dữ liệu điện tử phục vụ quản lý và điều hành công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình do Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ban hành
Số hiệu | 18/QĐ-TCDS |
Ngày ban hành | 17/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Người ký | Hồ Chí Hùng |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-TCDS |
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2016 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
Căn cứ Quyết định số 17/2013/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-BYT ngày 16/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định phân cấp quản lý đối với Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình;
Căn cứ Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2014/TT-BYT, ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện, xã;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu về dân số và kế hoạch hóa gia đình (Sổ A0) (Phụ lục 1), mẫu phiếu thu tin của cộng tác viên dân số (Phụ lục 2), mẫu biểu báo cáo thống kê chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình theo cấp quản lý (Phụ lục 3).
Điều 2. Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp tỉnh, Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị (cá nhân) quản trị Kho dữ liệu điện tử thông tin về dân số và kế hoạch hóa gia đình thực hiện các nhiệm vụ:
1. Chiết suất thông tin, dữ liệu trong Kho dữ liệu điện tử thành các báo cáo thống kê chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình phục vụ quản lý, điều hành của các cấp quản lý.
2. Chủ động chiết suất thông tin, dữ liệu trong Kho dữ liệu điện tử thành các báo cáo để cung cấp thông tin số liệu theo nhu cầu sử dụng của các ngành, các cấp và các đơn vị theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát tình hình thu thập, cập nhật thông tin số liệu; thẩm định số liệu thống kê chuyên ngành về dân số và kế hoạch hóa gia đình. Giao Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu thực hiện công tác thống kê chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình; hướng dẫn và kiểm tra việc quản trị Kho dữ liệu điện tử các cấp thống nhất trong phạm vi cả nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ký ban hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số 437/QĐ-TCDS, ngày 16/11/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình về việc ban hành quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu, mẫu phiếu thu thập thông tin của cộng tác viên dân số và mẫu biểu báo cáo thống kê của kho dữ liệu điện tử phục vụ quản lý và điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục, Giám đốc Sở Y tế, Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (SỔ A0)
|
TỔNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH Tỉnh (Thành phố trực thuộc Trung ương): …………………………………………………………… Huyện (Quận, Thị xã, Thành phố thuộc tỉnh): ……………………………………………………….. Xã (Phường, Thị trấn): …………………………………………………………………………………. Thôn (Ấp, Bản, Làng, Tổ dân phố): …………………………………………………………………… |
SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (SỔ A0)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17/3/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục DS-KHHGĐ)
Họ và tên cộng tác viên: ……………………………………………………………………………………………………………..
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-TCDS |
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2016 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
Căn cứ Quyết định số 17/2013/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-BYT ngày 16/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định phân cấp quản lý đối với Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình;
Căn cứ Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2014/TT-BYT, ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện, xã;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu về dân số và kế hoạch hóa gia đình (Sổ A0) (Phụ lục 1), mẫu phiếu thu tin của cộng tác viên dân số (Phụ lục 2), mẫu biểu báo cáo thống kê chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình theo cấp quản lý (Phụ lục 3).
Điều 2. Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp tỉnh, Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị (cá nhân) quản trị Kho dữ liệu điện tử thông tin về dân số và kế hoạch hóa gia đình thực hiện các nhiệm vụ:
1. Chiết suất thông tin, dữ liệu trong Kho dữ liệu điện tử thành các báo cáo thống kê chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình phục vụ quản lý, điều hành của các cấp quản lý.
2. Chủ động chiết suất thông tin, dữ liệu trong Kho dữ liệu điện tử thành các báo cáo để cung cấp thông tin số liệu theo nhu cầu sử dụng của các ngành, các cấp và các đơn vị theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát tình hình thu thập, cập nhật thông tin số liệu; thẩm định số liệu thống kê chuyên ngành về dân số và kế hoạch hóa gia đình. Giao Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu thực hiện công tác thống kê chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình; hướng dẫn và kiểm tra việc quản trị Kho dữ liệu điện tử các cấp thống nhất trong phạm vi cả nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ký ban hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số 437/QĐ-TCDS, ngày 16/11/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình về việc ban hành quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu, mẫu phiếu thu thập thông tin của cộng tác viên dân số và mẫu biểu báo cáo thống kê của kho dữ liệu điện tử phục vụ quản lý và điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục, Giám đốc Sở Y tế, Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (SỔ A0)
|
TỔNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH Tỉnh (Thành phố trực thuộc Trung ương): …………………………………………………………… Huyện (Quận, Thị xã, Thành phố thuộc tỉnh): ……………………………………………………….. Xã (Phường, Thị trấn): …………………………………………………………………………………. Thôn (Ấp, Bản, Làng, Tổ dân phố): …………………………………………………………………… |
SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (SỔ A0)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17/3/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục DS-KHHGĐ)
Họ và tên cộng tác viên: ……………………………………………………………………………………………………………..
Địa bàn số: ………………………………. Từ hộ số: ……………………. đến hộ số: …………………………………………….
Địa chỉ chi tiết: …………………………………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ ĐỊA BÀN SỐ ………….
TT |
Thôn Phố |
Xóm Ngõ |
.… Ngách |
… Hẻm |
Ghi số hộ / từ hộ số đến hộ số |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
Biểu 01-CTV (tờ 1) Ngày gửi: 01 hàng tháng sau tháng báo cáo |
Người báo cáo…………………………. Nơi nhận : Trung tâm DS-KHHGĐ …… |
PHIẾU THU TIN VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH THÁNG …… NĂM .......
Địa bàn ………………. Thôn ……………. Xã………………………….
1. Danh sách trẻ sinh ra
Hộ số |
Họ và tên con |
Giới tính |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Họ và tên mẹ |
Quan hệ với chủ hộ |
Năm sinh |
Nơi đẻ |
Là con thứ… của mẹ |
|
|
|
…/…/20…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh sách người chết
Hộ số |
Họ và tên người chết |
Quan hệ với chủ hộ |
Giới tính |
Ngày sinh |
Ngày chết |
Ghi chú |
|
|
|
|
…./…./……. |
…./…./……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh sách người chuyển đến hộ (Nếu chuyển đến cả hộ thì lập Phiếu hộ dân cư mới)
Hộ số |
Họ và tên người đến |
Quan hệ với chủ hộ |
Giới tính |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Trình độ học vấn |
Tình trạng hôn nhân |
Ngày đến |
Nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người báo cáo………………………… |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH THEO CẤP QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) Ngày gửi: 06 hàng tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo:……………………………….. Nơi nhận: + Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:……………. + Ủy ban Nhân dân xã………………………. |
DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
THÁNG ……… NĂM…………
Đơn vị tính: Người
Tên chỉ tiêu |
Toàn xã |
Thôn ….. |
Thôn ….. |
Thôn ….. |
Thôn ….. |
Thôn ….. |
Thôn ….. |
Thôn ….. |
Thôn ….. |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
... |
|
1. |
Tổng số trẻ sinh ra trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới 20 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Số nam mới triệt sản trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Số nữ mới triệt sản trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Số nữ mới cấy thuốc tránh thai trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức Dân số xã (ký và ghi rõ họ tên) |
……..Ngày..... tháng..... năm……. TRƯỞNG BAN DÂN SỐ XÃ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Biểu 02-DSX (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) Ngày gửi: 06 tháng sau quý báo cáo |
Đơn vị báo cáo: ……………………………….. Nơi nhận: + Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:……………. + Ủy ban Nhân dân xã………………………. |
DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ……NĂM…….
Tên chỉ tiêu |
Toàn xã |
Thôn …… |
Thôn …… |
Thôn …… |
|
A |
1 |
2 |
3 |
.... |
|
1. |
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ) |
|
|
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình |
|
|
|
|
2. |
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
|
3. |
Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
|
4. |
Số nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
|
5. |
Số người chết trong quý (người) |
|
|
|
|
6. |
Số người kết hôn trong quý (người) |
|
|
|
|
7. |
Số người ly hôn trong quý (người) |
|
|
|
|
8. |
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người) |
|
|
|
|
9. |
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người) |
|
|
|
|
10. |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) |
|
|
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai |
|
|
|
|
|
- Triệt sản nam |
|
|
|
|
|
- Triệt sản nữ |
|
|
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai |
|
|
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai |
|
|
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai |
|
|
|
|
|
- Bao cao su |
|
|
|
|
|
- Biện pháp khác |
|
|
|
|
11. |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) |
|
|
|
|
|
Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề |
|
|
|
|
|
- Cặp có 3 con trở lên |
|
|
|
|
12. |
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
|
|
Trong tổng số: - Công tác viên nữ |
|
|
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong quý |
|
|
|
|
Viên chức Dân số xã (ký và ghi rõ họ tên) |
……..Ngày..... tháng..... năm……. TRƯỞNG BAN DÂN SỐ XÃ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Biểu 03-DSX (tờ 1) (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) Ngày gửi: 06 tháng sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: ……………………………….. Nơi nhận: + Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:……………. + Ủy ban Nhân dân xã………………………. |
BÁO CÁO DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
NĂM……..
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
A |
1 |
2 |
|
I |
HỘ VÀ NHÂN KHẨU |
|
|
1. |
Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm |
Hộ |
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình |
Hộ |
|
2. |
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm |
Người |
|
3. |
Số phụ nữ có tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi |
Người |
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng |
Người |
|
II |
BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ |
|
|
4. |
Tổng số trẻ sinh ra trong năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra |
Người |
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra |
Người |
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên |
Người |
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ dưới 20 tuổi |
Người |
|
5. |
Tổng số người chết trong năm |
Người |
|
6. |
Tổng số người kết hôn trong năm |
Người |
|
7. |
Tổng số người ly hôn trong năm |
Người |
|
8. |
Số người chuyển đi khỏi xã trong năm |
Người |
|
9. |
Số người chuyển đến từ xã khác trong năm |
Người |
|
III |
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
|
10. |
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm |
Người |
|
|
Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai |
Người |
|
11. |
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm |
Người |
|
12. |
Số nam mới triệt sản trong năm |
Người |
|
13. |
Số nữ mới triệt sản trong năm |
Người |
|
14. |
Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm |
Người |
|
|
Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai |
Người |
|
15. |
Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai |
Người |
|
Ngày gửi: 06 hàng tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: ………………….. |
BÁO CÁO DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (tiếp theo)
NĂM….
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
A |
1 |
2 |
|
16. |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối năm |
Cặp |
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai |
Cặp |
|
|
- Triệt sản nam |
Cặp |
|
|
- Triệt sản nữ |
Cặp |
|
|
- Thuốc cấy tránh thai |
Cặp |
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai |
Cặp |
|
|
- Thuốc uống tránh thai |
Cặp |
|
|
- Bao cao su |
Cặp |
|
|
- Biện pháp tránh thai khác |
Cặp |
|
17. |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm |
Cặp |
|
IV |
CHỈ TIÊU KHÁC |
|
|
18. |
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số - Cộng tác viên nữ |
Người |
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong năm |
Người |
|
19. |
Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm |
1000 đ |
|
|
Chia ra: - Từ cấp trên |
1000 đ |
|
|
- Từ cấp xã |
1000 đ |
|
Viên chức Dân số xã (ký và ghi rõ họ tên) |
……..Ngày..... tháng..... năm……. TRƯỞNG BAN DÂN SỐ XÃ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) Ngày gửi: 11 hàng tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: + Trung tâm DS-KHHGĐ huyện: ………….. Nơi nhận: + Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ………………. + Phòng Y tế huyện: ……………………… + Ủy ban Nhân dân huyện: ……………… + Chi cục thống kê huyện: ……………… |
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG ………. NĂM ……….
Đơn vị tính: người
Tên chỉ tiêu |
Toàn huyện |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
... |
|
1. |
Tổng số trẻ sinh ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới 20 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Số nữ đặt vòng tránh thai mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Số nam mới triệt sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Số nữ mới triệt sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Số nữ mới cấy thuốc tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số nữ thay que cấy tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
…..Ngày…. tháng..... năm.... GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DS - KHHGĐ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) Ngày gửi: 11 tháng sau quý báo cáo |
Đơn vị báo cáo: + Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:…………. Nơi nhận: + Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ……………… + Phòng Y tế huyện: ……………………... + Ủy ban Nhân dân huyện: …………….. + Chi cục thống kê huyện:……………… |
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ ……. NĂM ……..
Tên chỉ tiêu |
Toàn huyện |
…. |
…… |
|
A |
1 |
2 |
3 |
|
1. |
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ) |
|
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình |
|
|
|
2. |
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
3. |
Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
4. |
Số nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
5. |
Số người chết trong quý (người) |
|
|
|
6. |
Số người kết hôn trong quý (người) |
|
|
|
7. |
Số người ly hôn trong quý (người) |
|
|
|
8. |
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người) |
|
|
|
9. |
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người) |
|
|
|
10. |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp), |
|
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai |
|
|
|
|
- Triệt sản nam |
|
|
|
|
- Triệt sản nữ |
|
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai |
|
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai |
|
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai |
|
|
|
|
- Bao cao su |
|
|
|
|
- Biện pháp tránh thai khác |
|
|
|
11. |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) |
|
|
|
|
Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề |
|
|
|
|
- Cặp có 3 con trở lên |
|
|
|
12. |
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
|
Trong tổng số: - Công tác viên nữ |
|
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong quý |
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
…..Ngày…. tháng..... năm.... GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DS - KHHGĐ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Biểu 03-DSH (tờ 1) (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) Ngày gửi: 11 tháng sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: + Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:…………. Nơi nhận: + Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ……………… + Phòng Y tế huyện: ……………………... + Ủy ban Nhân dân huyện: …………….. + Chi cục thống kê huyện:……………… |
DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM……
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
A |
1 |
2 |
|
I |
HỘ VÀ NHÂN KHẨU |
|
|
1. |
Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm |
Hộ |
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình |
Hộ |
|
2. |
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm |
Người |
|
3. |
Số phụ nữ có tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi |
Người |
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng |
Người |
|
II |
BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ |
|
|
4. |
Tổng số trẻ sinh ra trong năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra |
Người |
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra |
Người |
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên |
Người |
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ dưới 20 tuổi |
Người |
|
5. |
Tổng số người chết trong năm |
Người |
|
6. |
Tổng số người kết hôn trong năm |
Người |
|
7. |
Tổng số người ly hôn trong năm |
Người |
|
8. |
Số người chuyển đi khỏi xã trong năm |
Người |
|
9. |
Số người chuyển đến từ xã khác trong năm |
Người |
|
III |
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
|
10. |
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm |
Người |
|
|
Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai |
Người |
|
11. |
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm |
Người |
|
12. |
Số nam mới triệt sản trong năm |
Người |
|
13. |
Số nữ mới triệt sản trong năm |
Người |
|
14 |
Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm |
Người |
|
|
Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai |
Người |
|
15. |
Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai |
Người |
|
Ngày gửi: 11 tháng sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: + Trung tâm DS-KHHGĐ huyện : ………… |
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (tiếp theo)
NĂM…..
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
16. |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối năm |
Cặp |
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai |
Cặp |
|
|
- Triệt sản nam |
Cặp |
|
|
- Triệt sản nữ |
Cặp |
|
|
- Thuốc cấy tránh thai |
Cặp |
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai |
Cặp |
|
|
- Thuốc uống tránh thai |
Cặp |
|
|
- Bao cao su |
Cặp |
|
|
- Biện pháp tránh thai khác |
Cặp |
|
17. |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm |
Cặp |
|
|
Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề |
Cặp |
|
|
- Cặp có 3 con trở lên |
Cặp |
|
IV |
LAO ĐỘNG - TÀI CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC |
|
|
18. |
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số - Cộng tác viên nữ |
Người |
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong năm |
Người |
|
19. |
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp xã tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ |
Người |
|
20. |
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp huyện tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ |
Người |
|
|
- Hợp đồng (bao gồm cả hợp đồng 68) |
Người |
|
21. |
Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm |
1000 đ |
|
|
Chia ra: - Từ cấp trên |
1000 đ |
|
|
- Từ cấp huyện |
1000 đ |
|
|
- Từ cấp xã |
1000 đ |
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
…..Ngày…. tháng..... năm.... GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DS - KHHGĐ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) Ngày gửi: 16 hàng tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: + Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ………………………………………… Nơi nhận: + Tổng cục DS-KHHGĐ (Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu) + Sở Y tế tỉnh: ………………………………………………………. + Cục thống kê tỉnh: ………………………………………………… |
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG ……… NĂM ………..
Đơn vị tính: người
Tên chỉ tiêu |
Toàn tỉnh |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
.. |
|
1 |
Tổng số trẻ sinh ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới 20 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số nữ đặt vòng tránh thai mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số nam mới triệt sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số nữ mới triệt sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số nữ mới cấy thuốc tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số nữ thay que cấy tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
…..Ngày…. tháng..... năm.... CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC DS - KHHGĐ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Biểu 02-DST (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) Ngày gửi: 16 tháng sau quý báo cáo |
Đơn vị báo cáo: + Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ……………………………… Nơi nhận: + Tổng cục DS-KHHGĐ (Trung tâm NC,TT&DL) + Sở Y tế tỉnh: …………………………………………… + Cục thống kê tỉnh: …………………………………… |
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ ……… NĂM ……..
Tên chỉ tiêu |
Toàn tỉnh |
…… |
……. |
|
A |
1 |
2 |
3 |
|
1 |
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ) |
|
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình |
|
|
|
2 |
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
3 |
Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
4 |
Số nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
5 |
Số người chết trong quý (người) |
|
|
|
6 |
Số người kết hôn trong quý (người) |
|
|
|
7 |
Số người ly hôn trong quý (người) |
|
|
|
8 |
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người) |
|
|
|
9 |
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người) |
|
|
|
10 |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp), chia ra |
|
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai |
|
|
|
|
- Triệt sản nam |
|
|
|
|
- Triệt sản nữ |
|
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai |
|
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai |
|
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai |
|
|
|
|
- Bao cao su |
|
|
|
|
- Biện pháp tránh thai khác |
|
|
|
11 |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp) |
|
|
|
12 |
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối quý (người) |
|
|
|
|
Trong tổng số: - Công tác viên nữ |
|
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong quý |
|
|
. |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
…..Ngày…. tháng..... năm.... CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC DS - KHHGĐ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Biểu 03-DST (tờ 1) (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) Ngày gửi: 16 tháng sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: + Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ……………………………… Nơi nhận: + Tổng cục DS-KHHGĐ (Trung tâm NC,TT&DL) + Sở Y tế tỉnh: …………………………………………… + Cục thống kê tỉnh: …………………………………… |
DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM…..
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
A |
1 |
2 |
|
I |
HỘ VÀ NHÂN KHẨU |
|
|
1. |
Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm |
Hộ |
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình |
Hộ |
|
2. |
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm |
Người |
|
3. |
Số phụ nữ có tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi |
Người |
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng |
Người |
|
II |
BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ |
|
|
4. |
Tổng số trẻ sinh ra trong năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra |
Người |
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra |
Người |
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên |
Người |
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ dưới 20 tuổi |
Người |
|
5. |
Tổng số người chết trong năm |
Người |
|
6. |
Tổng số người kết hôn trong năm |
Người |
|
7. |
Tổng số người ly hôn trong năm |
Người |
|
8. |
Số người chuyển đi khỏi xã trong năm |
Người |
|
9. |
Số người chuyển đến từ xã khác trong năm |
Người |
|
III |
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
|
10. |
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm |
Người |
|
|
Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai |
Người |
|
11. |
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm |
Người |
|
12. |
Số nam mới triệt sản trong năm |
Người |
|
13. |
Số nữ mới triệt sản trong năm |
Người |
|
14. |
Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm |
Người |
|
|
Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai |
Người |
|
15. |
Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai |
Người |
|
Biểu 03-DST (tờ 2) Ngày gửi: 16 tháng sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: + Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh:……………….. |
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (tiếp theo)
NĂM……..
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
16. |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối năm |
Cặp |
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai |
Cặp |
|
|
- Triệt sản nam |
Cặp |
|
|
- Triệt sản nữ |
Cặp |
|
|
- Thuốc cấy tránh thai |
Cặp |
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai |
Cặp |
|
|
- Thuốc uống tránh thai |
Cặp |
|
|
- Bao cao su |
Cặp |
|
|
- Biện pháp tránh thai khác |
Cặp |
|
17. |
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm |
Cặp |
|
|
Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề |
Cặp |
|
|
- Cặp có 3 con trở lên |
Cặp |
|
IV |
LAO ĐỘNG - TÀI CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC |
|
|
18. |
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số - Cộng tác viên nữ |
Người |
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong năm |
Người |
|
19. |
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp xã tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ |
Người |
|
20. |
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp huyện tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ |
Người |
|
|
- Hợp đồng (bao gồm cả hợp đồng 68) |
Người |
|
21. |
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp tỉnh tính đến cuối năm |
Người |
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ |
Người |
|
|
- Hợp đồng (bao gồm cả hợp đồng 68) |
Người |
|
22. |
Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm |
1000 đ |
|
|
Chia ra: - Từ cấp trên |
1000 đ |
|
|
- Từ cấp tỉnh |
1000 đ |
|
|
- Từ cấp huyện |
1000 đ |
|
|
- Từ cấp xã |
1000 đ |
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
…..Ngày…. tháng..... năm.... CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC DS - KHHGĐ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |