Quyết định 1793/QĐ-BCT về giao kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 1793/QĐ-BCT
Ngày ban hành 11/05/2016
Ngày có hiệu lực 11/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Cao Quốc Hưng
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1793/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ các Quyết định: số 693/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 556/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các đơn vị thuộc Bộ Công Thương chi tiết Kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 tại Phụ lục 1 kèm theo.

Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 có trách nhiệm:

- Quản lý, sử dụng vốn đu tư phát triển từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước tiết kiệm, hiệu quả và tuân thủ các quy định hiện hành.

- Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 không vượt quá tổng mức vốn được giao tại Quyết định này và số thu thực tế;

- Định kỳ hằng quý và cả năm gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 về Vụ Kế hoạch, Bộ Công Thương theo biểu mẫu tại Phụ lục 2.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Phát triển nguồn nhân lực; Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn năm 2016 và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: KH-ĐT, TC;
- KBNN Trung ương;
- KBNN tỉnh, TP nơi đơn vị giao dịch;
- Website Bộ Công Thương;
- Hệ th
ng TABMIS Bộ;
- Lưu: VT, KH (2b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Phụ lục kèm theo Quyết định s
ố 1793/QĐ-BCT ngày 11 tháng 5 m 2016)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Kế hoạch năm 2015

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch 2016

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

18

 

TỔNG SỐ:

 

 

 

 

1.974.847

1.082.880

232.750

90.882

812.450

479.246

378.100

225.100

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

1.974.847

1.082.880

232.750

90.882

812.450

479.246

378.100

225.100

 

I

KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

161.624

33.624

9.000

 

32.937

3.987

20.000

4.000

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

64.348

14.348

9.000

 

32.937

3.987

8.000

2.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở 2 tại Bắc Ninh giai đoạn 2012 - 2015 của Viện Nghiên cứu Da Giày

Từ Sơn - Bắc Ninh

6.100 m2 sàn/22.535 m2 đất

2016

2016

5591/QĐ-BCT 27/10/2011- 11700/QĐ-BCT 29/10/2015

64.348

14.348

9.000

 

32.937

3.987

8.000

2.000

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

97.276

19.276

 

 

 

 

12.000

2.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư nhà đa năng Viện Năng lượng

Hà Nội

800m2 sàn XD

2015

2019

11977/QĐ-BCT 29/12/2014

97.276

19.276

 

 

 

 

12.000

2.000

 

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

1.813.223

1.049.256

223.750

90.882

779.513

475.259

358.100

221.100

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

645.430

401.159

115.000

35.000

535.122

322.877

105.800

74.500

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tại Hà Nam

Hà Nam

64.194 m2 và thiết bị

2009

2016

4172/QĐ-BCT 21/8/2009- 3248/QĐ-BCT 21/5/2013

565.659

396.659

95.000

35.000

471.122

322.877

90.500

70.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng công trình nhà đa năng Trường đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công thương TW

Hà Nội

8.600 m2 sàn

2010

2016

4478/QĐ-BCT 09/9/2009 - 5374/QĐ-BCT 16/6/2004

79.771

4.500

20.000

 

64.000

 

15.300

4.500

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

586.605

304.329

108.750

55.882

234.450

150.082

125.200

58.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng giai đoạn I Trường Trung cấp Thương mại Trung ương 5

Thanh Hóa

5749m2

2013

2017

5374/QĐ-BCT 15/10/2010 - 11849/QĐ-BCT 30/10/2015

72.397

36.199

12.000

7.300

37.700

15.400

14.000

7.000

 

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà hiệu bộ  Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên

Hưng Yên

5 550 m2

2012

2016

4039/QĐ-BCT 16/7/2012

65.754

32.875

12.000

6.500

26.000

13.000

16.000

18.000

 

5

Đầu tư xây dựng 02 xưởng thực hành 5 tầng của Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghiệp

Bắc Giang

7.160 m2 sàn

2013

2017

4979/QĐ-BCT 28/8/2012

52.920

17.920

13.000

4.382

13.000

4.382

12.700

4.500

 

6

Đầu tư xây dựng nhà đa năng của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

TP HCM

17.000 m2 sàn và thiết bị

2012

2016

688/QĐ-BCT 15/02/2011

164.852

98.912

24.000

13.200

94.000

79.800

30.000

16.000

 

7

Dự án đầu tư xây dựng giai đoạn I Cơ sđào tạo của Trường Cao đẳng Công Thương Thành ph HChí Minh tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

4 361 m2

2013

2017

3996/QĐ-BCT 16/7/2012 - 11814/QĐ-BCT 30/10/2015

44.572

22.286

10.000

5.000

22.000

17.000

15.000

5.000

 

8

Đầu tư xây dựng nhà học lý thuyết - thí nghiệm, hạng mục phụ trợ và xưởng thực hành tại cơ sở 2 Trường Cao đng Công nghiệp Tuy Hòa

Phú Yên

17.435 m2 sàn

2014

2018

5606/QĐ-BCT 27/10/2010 - 3886/QĐ-BCT 22/4/2015

82.011

49.207

16.750

10.000

20.750

11.000

16.500

5.500

 

9

Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hưng giai đoạn 2015-2020

Hà Nội

10.684 m2 sàn

2015

2019

9820/QĐ-BCT 30/10/2014

104.099

46.930

21.000

9.500

21.000

9.500

21.000

12.000

 

 

Các dự án khi công mới năm 2016

 

 

 

 

581.188

343.768

 

 

9.941

2.300

127.100

88.600

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc các khoa và các trung tâm đào tạo, dịch vụ khoa học kỹ thuật và hợp tác quốc tế ca Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp - Giai đoạn II

Hà Nội

35.383 m2 sàn

2016

2020

11986/QĐ-BCT 30/12/2014

353.815

250.215

 

 

 

 

71.000

56.000

 

11

Đầu tư xây dựng nhà hiệu bộ tạisở 1 Trường Đại học Sao Đỏ

Hải Dương

4.730 m2 sàn

2016

2019

11838/QĐ-BCT
30/10/2015

51.028

24.028

 

 

 

 

12.800

7.300

 

12

Đầu tư xây dựng Nhà hiệu bộ của Trường Cao đng Công nghiệp Nam Định

Nam Định

5.500 m2 sàn

2016

2020

11839/QĐ-BCT 30/10/2015

56.209

16.859

 

 

800

800

11.500

4.500

 

13

Đầu tư xây dựng giảng đường thí nghiệm 7 tầng H1 của Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế

Thừa Thiên Huế

9.138 m2 sàn

2016

2019

12148/QĐ-BCT 31/12/2014

91.016

41.016

 

 

1.500

1.500

22.800

16.800

 

 

D án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đầu tư xây dựng Nhà công vụ - y tế Trường Cao đng Kinh tế Kthuật Thương mại

Hà Nội

1.740 m2 sàn

2016

2018

4003/QĐ-BCT 16/7/2012 - 11776/QĐ-BCT 30/10/2015

29.120

11.650

 

 

7.641

 

9.000

4.000

 

 

PHỤ LỤC 2

MẪU BÁO CÁO:
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Báo cáo tình hình thực hiện và giải ng
ân hàng quý trước ngày 05 tháng đu tiên ca quý tiếp theo; báo cáo cả năm trước ngày 15/2/2017)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Lũy kế giải ngân vốn đã bố trí đến hết 31/12/2015

Kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN năm 2015 được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài (nếu có)

Kế hoạch năm 2016

Khối lượng thực hiện từ 01/1/2016 tháng cuối quý trước

Giải ngân KH 2016 từ ngày 01/1/2016 và KH 2015 kéo dài (nếu có) từ ngày 01/2/2016 đến hết tháng cuối quý trước

Ghi chú

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN)

Tổng số

Trong đó: KH 2015

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18