Quyết định 1277/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1277/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 05/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1277/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2016 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2015 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 3210/TTr-BKHĐT ngày 28 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của từng dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.
3. Báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện 6 tháng và cả năm kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Giao Bảo hiểm Xã hội Việt Nam:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho từng dự án nêu tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 6 năm 2016.
2. Chỉ thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước khi có nguồn thu thực tế và không vượt quá tổng mức vốn được giao tại Quyết định này và số thu thực tế.
3. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ
NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1277/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2016 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2015 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 3210/TTr-BKHĐT ngày 28 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của từng dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.
3. Báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện 6 tháng và cả năm kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Giao Bảo hiểm Xã hội Việt Nam:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho từng dự án nêu tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 6 năm 2016.
2. Chỉ thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước khi có nguồn thu thực tế và không vượt quá tổng mức vốn được giao tại Quyết định này và số thu thực tế.
3. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ
NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước |
Kế hoạch năm 2016 |
TỔNG SỐ |
1.029.579 |
Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm xã hội được trích lại để đầu tư |
1.029.579 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ
NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỪ SỐ VỐN NĂM 2015 CHƯA
SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2015 chưa sử dụng |
Kế hoạch năm 2016 |
TỔNG SỐ |
148.275 |
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2015 chưa sử dụng |
148.275 |
DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU
ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC - HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh (nếu có) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Ghi chú |
||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối NSNN |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
6.969.208 |
6.969.208 |
|
A |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
1.400.000 |
1.400.000 |
|
1 |
BHXH tỉnh An Giang |
An Giang |
2017-2019 |
|
85.000 |
85.000 |
|
2 |
BHXH huyện Tân Thành |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
3 |
BHXH huyện Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
4 |
BHXH huyện Long Điền |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
5 |
BHXH huyện Tân Yên |
Bắc Giang |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
6 |
BHXH tỉnh Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
2017-2019 |
|
60.000 |
60.000 |
|
7 |
BHXH thị xã An Nhơn |
Bình Định |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
8 |
BHXH thị xã Thuận An |
Bình Dương |
2017-2018 |
|
21.000 |
21.000 |
|
9 |
BHXH huyện Đồng Phú |
Bình Phước |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
10 |
BHXH huyện Bắc Bình |
Bình Thuận |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
11 |
BHXH thành phố Cà Mau |
Cà Mau |
2017-2018 |
|
21.000 |
21.000 |
|
12 |
Trung tâm dữ liệu Miền tại Đà Nẵng và trung tâm đào tạo nghiệp vụ ngành BHXH |
Đà Nẵng |
2017-2019 |
|
280.000 |
280.000 |
|
13 |
BHXH quận Cẩm Lệ |
Đà Nẵng |
2017-2018 |
|
21.000 |
21.000 |
|
14 |
BHXH quận Hải Châu |
Đà Nẵng |
2017-2018 |
|
26.000 |
26.000 |
|
15 |
BHXH huyện Krông Ana |
Đắk Lắk |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
16 |
BHXH huyện Cư Jút |
Đắk Nông |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
17 |
BHXH huyện Nậm Pồ |
Điện Biên |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
18 |
BHXH huyện Tân Phú |
Đồng Nai |
2017-2018 |
|
21.000 |
21.000 |
|
19 |
BHXH huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
20 |
BHXH huyện Chư Prông |
Gia Lai |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
21 |
BHXH huyện Cẩm Xuyên |
Hà Tĩnh |
2017-2018 |
|
21.000 |
21.000 |
|
22 |
BHXH huyện Hương Khê |
Hà Tĩnh |
2017-2018 |
|
21.000 |
21.000 |
|
23 |
BHXH tỉnh Hải Dương |
Hải Dương |
2017-2018 |
|
30.000 |
30.000 |
|
24 |
BHXH huyện An Lão |
Hải Phòng |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
25 |
BHXH quận Đồ Sơn |
Hải Phòng |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
26 |
BHXH huyện Long Mỹ |
Hậu Giang |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
27 |
BHXH huyện Tân Lạc |
Hòa Bình |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
28 |
BHXH huyện Châu Thành |
Kiên Giang |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
29 |
BHXH huyện Hà Tiên |
Kiên Giang |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
30 |
BHXH huyện Đăk Tô |
Kon Tum |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
31 |
BHXH huyện Đăk Glei |
Kon Tum |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
32 |
BHXH huyện Thủ Thừa |
Long An |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
33 |
BHXH huyện Tân Trụ |
Long An |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
34 |
BHXH huyện Ý Yên |
Nam Định |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
35 |
BHXH huyện Quỳ Châu |
Nghệ An |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
36 |
BHXH huyện Nghi Lộc |
Nghệ An |
2017-2018 |
|
21.000 |
21.000 |
|
37 |
BHXH tỉnh Phú Yên |
Phú Yên |
2017-2019 |
|
75.000 |
75.000 |
|
38 |
BHXH thành phố Hội An |
Quảng Nam |
2017-2018 |
|
21.000 |
21.000 |
|
39 |
BHXH huyện Trà Bồng |
Quảng Ngãi |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
40 |
BHXH thị xã Vĩnh Châu |
Sóc Trăng |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
41 |
BHXH huyện Quỳnh Phụ |
Thái Bình |
2017-2018 |
|
21.000 |
21.000 |
|
42 |
BHXH huyện Định Hóa |
Thái Nguyên |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
43 |
BHXH huyện Phú Lương |
Thái Nguyên |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
44 |
BHXH thành phố Huế |
Thừa Thiên Huế |
2017-2018 |
|
26.000 |
26.000 |
|
45 |
BHXH huyện Quảng Điền |
Thừa Thiên Huế |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
46 |
BHXH huyện Phong Điền |
Thừa Thiên Huế |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
47 |
BHXH Quận Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm |
TP. Hà Nội |
2017-2018 |
|
21.000 |
21.000 |
|
48 |
BHXH huyện Cầu Ngang |
Trà Vinh |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
49 |
BHXH huyện Trà Cú |
Trà Vinh |
2017-2018 |
|
19.000 |
19.000 |
|
B |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
5.569.208 |
5.569.208 |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
1.680.057 |
1.680.057 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
703.969 |
703.969 |
|
1 |
BHXH tỉnh Cà Mau |
Cà Mau |
2012-2015 |
1210 ngày 13/11/2014 |
68.912 |
68.912 |
|
2 |
BHXH tỉnh Cao Bằng |
Cao Bằng |
2012-2014 |
892 ngày 28/08/2014 |
69.841 |
69.841 |
|
3 |
BHXH tỉnh Đồng Nai |
Đồng Nai |
2010-2013 |
440 ngày 11/5/2012 |
92.852 |
92.852 |
|
4 |
BHXH tỉnh Hà Giang |
Hà Giang |
2011-2013 |
1502 ngày 5/11/2012 |
58.549 |
58.549 |
|
5 |
BHXH tỉnh Kon Tum |
Kon Tum |
2010-2014 |
1768 ngày 25/12/2012 |
58.307 |
58.307 |
|
6 |
BHXH tỉnh Quảng Bình |
Quảng Bình |
2009-2011 |
1536 ngày 22/12/2011 |
44.444 |
44.444 |
|
7 |
BHXH tỉnh Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
2012-2015 |
1281 ngày 27/11/2014 |
90.313 |
90.313 |
|
8 |
Phần mềm quản lý các hoạt động nghiệp vụ của ngành BHXH Việt Nam |
TP. Hà Nội |
2010-2012 |
1528 ngày 29/10/2010 |
91.053 |
91.053 |
|
9 |
Trung tâm dữ liệu ngành và 3 đơn vị triển khai phần mềm quản lý các hoạt động nghiệp vụ của Ngành BHXH |
TP. Hà Nội |
2014-2014 |
1159 ngày 30/10/2013 |
82.825 |
82.825 |
|
10 |
Trụ sở BHXH huyện Bình Chánh và kho lưu trữ hồ sơ của BHXH Tp Hồ Chí Minh |
TP. Hồ Chí Minh |
2012-2014 |
1244 ngày 31/10/2011 |
46.872 |
46.872 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
976.089 |
976.089 |
|
1 |
BHXH TP Long Xuyên |
An Giang |
2012-2013 |
1121 ngày 26/10/2011 |
10.559 |
10.559 |
|
2 |
BHXH thị xã Bà Rịa |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2012-2013 |
1210 ngày 31/10/2011 |
14.737 |
14.737 |
|
3 |
BHXH huyện Đất Đỏ |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2010-2014 |
1405 ngày 23/12/2014 |
5.621 |
5.621 |
|
4 |
BHXH huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn |
2011-2012 |
1481 ngày 22/10/2010 |
8.634 |
8.634 |
|
5 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Hòa Bình |
Bạc Liêu |
2012-2013 |
1216 ngày 31/10/2011 |
11.602 |
11.602 |
|
6 |
BHXH huyện Hoài Ân |
Bình Định |
2013-2014 |
1405 ngày 24/10/2012 |
10.267 |
10.267 |
|
7 |
BHXH thị xã Bến Cát |
Bình Dương |
2012-2013 |
1254 ngày 31/10/2011 |
14.471 |
14.471 |
|
8 |
BHXH huyện Hớn Quản |
Bình Phước |
2012-2013 |
1249 ngày 31/10/2011 |
13.243 |
13.243 |
|
9 |
BHXH huyện Bù Gia Mập |
Bình Phước |
2011-2013 |
1522 ngày 07/11/2012 |
11.496 |
11.496 |
|
10 |
BHXH huyện Hàm Thuận Nam |
Bình Thuận |
2012-2013 |
1212 ngày 31/10/2011 |
9.273 |
9.273 |
|
11 |
BHXH huyện Ngọc Hiển |
Cà Mau |
2012-2013 |
1226 ngày 31/10/2011 |
11.992 |
11.992 |
|
12 |
BHXH quận Bình Thủy |
Cần Thơ |
2013-2014 |
1421 ngày 25/10/2012 |
9.407 |
9.407 |
|
13 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Hòa An |
Cao Bằng |
2012-2013 |
1230 ngày 31/10/2011 |
9.328 |
9.328 |
|
14 |
BHXH huyện Trùng Khánh |
Cao Bằng |
2012-2015 |
1406 ngày 23/12/2014 |
16.754 |
16.754 |
|
15 |
BHXH quận Liên Chiểu |
Đà Nẵng |
2012-2013 |
1213 ngày 31/10/2011 |
10.751 |
10.751 |
|
16 |
BHXH huyện Eahleo |
Đắk Lắk |
2012-2014 |
1235 ngày 31/10/2011 |
10.086 |
10.086 |
|
17 |
BHXH huyện Tuy Đức |
Đắk Nông |
2012-2013 |
1780 ngày 28/12/2012 |
12.896 |
12.896 |
|
18 |
BHXH thị xã Mường Lay |
Điện Biên |
2011-2014 |
1180 ngày 07/11/2013 |
10.929 |
10.929 |
|
19 |
BHXH huyện Điện Biên Đông |
Điện Biên |
2011-2013 |
1687 ngày 04/12/2012 |
12.951 |
12.951 |
|
20 |
Trụ sở BHXH Tủa Chùa |
Điện Biên |
2014-2015 |
1149 ngày 29/10/2013 |
19.767 |
19.767 |
|
21 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã Long Khánh |
Đồng Nai |
2014-2016 |
931 ngày 11/09/2014 |
17.159 |
17.159 |
|
22 |
BHXH huyện Ayun Pa |
Gia Lai |
2010-2013 |
1612 ngày 23/11/2012 |
10.321 |
10.321 |
|
23 |
BHXH huyện An Khê |
Gia Lai |
2012-2013 |
1236 ngày 31/10/2011 |
13.033 |
13.033 |
|
24 |
BHXH huyện Chư Pưh |
Gia Lai |
2014-2016 |
917 ngày 08/09/2014 |
13.858 |
13.858 |
|
25 |
BHXH huyện Mèo Vạc |
Hà Giang |
2013-2014 |
1418 ngày 25/10/2012 |
7.059 |
7.059 |
|
26 |
BHXH huyện Thanh Hà |
Hải Dương |
2011-2013 |
1100 ngày 16/10/2013 |
10.380 |
10.380 |
|
27 |
BHXH quận Dương Kinh |
Hải Phòng |
2013-2014 |
385 ngày 24/04/2013 |
16.014 |
16.014 |
|
28 |
BHXH huyện Ngã Bảy |
Hậu Giang |
2013-2014 |
1404 ngày 24/10/2012 |
14.503 |
14.503 |
|
29 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Hưng Yên |
Hưng Yên |
2007-2012 |
600 ngày 20/6/2012 |
19.911 |
19.911 |
|
30 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Khoái Châu |
Hưng Yên |
2010-2011 |
1298 ngày 30/10/2009 |
4.083 |
4.083 |
|
31 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Tiên Lữ |
Hưng Yên |
2012-2015 |
1393 ngày 18/12/2014 |
15.028 |
15.028 |
|
32 |
BHXH huyện Khánh Vĩnh |
Khánh Hòa |
2012-2013 |
1253 ngày 31/10/2011 |
9.289 |
9.289 |
|
33 |
BHXH huyện U Minh Thượng |
Kiên Giang |
2012-2014 |
1240 ngày 31/10/2011 |
12.074 |
12.074 |
|
34 |
BHXH huyện Giang Thành |
Kiên Giang |
2014-2015 |
1148 ngày 29/10/2013 |
14.961 |
14.961 |
|
35 |
BHXH huyện Kon Rẫy |
Kon Tum |
2012-2013 |
1251 ngày 31/10/2011 |
10.320 |
10.320 |
|
36 |
BHXH thị xã Lai Châu |
Lai Châu |
2010-2012 |
271 ngày 21/3/2011 |
10.087 |
10.087 |
|
37 |
BHXH huyện Tràng Định |
Lạng Sơn |
2012-2014 |
1217 ngày 31/10/2011 |
8.708 |
8.708 |
|
38 |
BHXH huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
2012-2013 |
1110 ngày 24/10/2011 |
10.514 |
10.514 |
|
39 |
BHXH huyện Đức Hòa |
Long An |
2013-2014 |
1408 ngày 24/10/2012 |
10.101 |
10.101 |
|
40 |
BHXH huyện Giao Thủy |
Nam Định |
2009-2010 |
1271 ngày 29/10/2009 |
6.752 |
6.752 |
|
41 |
BHXH huyện Mỹ Lộc |
Nam Định |
2008-2012 |
1063 ngày 14/10/2011 |
9.744 |
9.744 |
|
42 |
BHXH huyện Hải Hậu |
Nam Định |
2011-2012 |
1249 ngày 19/09/2012 |
9.078 |
9.078 |
|
43 |
BHXH huyện Vụ Bản |
Nam Định |
2012-2015 |
1439 ngày 30/12/2014 |
9.456 |
9.456 |
|
44 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Tân Kỳ |
Nghệ An |
2012-2015 |
1072 ngày 20/10/2014 |
10.356 |
10.356 |
|
45 |
BHXH huyện Gia Viễn |
Ninh Bình |
2012-2013 |
1134 ngày 28/10/2011 |
9.902 |
9.902 |
|
46 |
BHXH huyện Kim Sơn |
Ninh Bình |
2013-2015 |
1342 ngày 05/12/2014 |
14.049 |
14.049 |
|
47 |
BHXH huyện Đoan Hùng |
Phú Thọ |
2012-2014 |
294 ngày 7/4/2014 |
16.484 |
16.484 |
|
48 |
BHXH thành phố Việt Trì |
Phú Thọ |
2012-2013 |
1726 ngày 12/12/2012 |
15.677 |
15.677 |
|
49 |
BHXH huyện Đông Hòa |
Phú Yên |
2012-2014 |
397 ngày 26/04/2013 |
8.196 |
8.196 |
|
50 |
BHXH thị xã Sông Cầu |
Phú Yên |
2013-2014 |
1410 ngày 24/10/2012 |
11.722 |
11.722 |
|
51 |
BHXH huyện Quảng Trạch |
Quảng Bình |
2012-2013 |
604 ngày 21/06/2012 |
9.742 |
9.742 |
|
52 |
BHXH huyện Điện Bàn |
Quảng Nam |
2014-2015 |
1135 ngày 25/10/2013 |
14.955 |
14.955 |
|
53 |
BHXH KKT Dung Quất |
Quảng Ngãi |
2012-2013 |
605 ngày 21/06/2012 |
10.324 |
10.324 |
|
54 |
BHXH huyện Sơn Tây |
Quảng Ngãi |
2012-2014 |
1229 ngày 31/10/2011 |
11.413 |
11.413 |
|
55 |
BHXH huyện Lý Sơn |
Quảng Ngãi |
2014-2015 |
1132 ngày 24/10/2013 |
23.599 |
23.599 |
|
56 |
BHXH huyện Vân Đồn |
Quảng Ninh |
2012-2013 |
1420 ngày 25/10/2012 |
13.189 |
13.189 |
|
57 |
BHXH huyện Bình Liêu |
Quảng Ninh |
2013-2014 |
1419 ngày 25/10/2012 |
8.984 |
8.984 |
|
58 |
BHXH huyện Cam Lộ |
Quảng Trị |
2011-2013 |
209 ngày 22/02/2013 |
11.622 |
11.622 |
|
59 |
BHXH huyện Hướng Hóa |
Quảng Trị |
2011-2013 |
208 ngày 22/02/2013 |
9.275 |
9.275 |
|
60 |
BHXH huyện Châu Thành |
Sóc Trăng |
2013-2014 |
1398 ngày 23/10/2012 |
13.329 |
13.329 |
|
61 |
BHXH huyện Gò Dầu |
Tây Ninh |
2012-2013 |
1247 ngày 31/10/2011 |
10.471 |
10.471 |
|
62 |
BHXH huyện Bến Cầu |
Tây Ninh |
2011-2014 |
970 ngày 23/09/2014 |
8.374 |
8.374 |
|
63 |
BHXH huyện Đại Từ |
Thái Nguyên |
2012-2015 |
1438 ngày 30/12/2014 |
13.558 |
13.558 |
|
64 |
BHXH huyện Yên Định |
Thanh Hóa |
2012-2013 |
1243 ngày 31/10/2011 |
12.284 |
12.284 |
|
65 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Phú Lộc |
Thừa Thiên Huế |
2012-2014 |
1044 ngày 30/09/2013 |
6.902 |
6.902 |
|
66 |
BHXH huyện Nam Đông |
Thừa Thiên Huế |
2013-2014 |
1394 ngày 23/10/2012 |
10.872 |
10.872 |
|
67 |
BHXH thị xã Hương Thủy |
Thừa Thiên Huế |
2012-2013 |
1214 ngày 31/10/2011 |
12.658 |
12.658 |
|
68 |
BHXH huyện Gò Công Tây |
Tiền Giang |
2013-2014 |
1399 ngày 23/10/2012 |
13.601 |
13.601 |
|
69 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Phúc Thọ |
TP. Hà Nội |
2012-2013 |
1234 ngày 31/10/2011 |
13.436 |
13.436 |
|
70 |
BHXH huyện Mê Linh |
TP. Hà Nội |
2012-2015 |
1138 ngày 03/11/2014 |
11.987 |
11.987 |
|
71 |
BHXH huyện Thanh Trì |
TP. Hà Nội |
2012-2013 |
1233 ngày 31/10/2011 |
13.508 |
13.508 |
|
72 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Mỹ Đức |
TP. Hà Nội |
2012-2014 |
1181 ngày 07/11/2013 |
14.933 |
14.933 |
|
73 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH quận 8 |
TP. Hồ Chí Minh |
2012-2014 |
1134 ngày 31/10/2014 |
10.904 |
10.904 |
|
74 |
BHXH quận Bình Thạnh |
TP. Hồ Chí Minh |
2012-2014 |
1246 ngày 31/10/2011 |
20.406 |
20.406 |
|
75 |
BHXH quận Tân Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
2013-2014 |
1741 ngày 18/12/2012 |
18.079 |
18.079 |
|
76 |
BHXH quận 3 |
TP. Hồ Chí Minh |
2010-2014 |
1221 ngày 14/11/2014 |
10.997 |
10.997 |
|
77 |
BHXH huyện Yên Sơn |
Tuyên Quang |
2012-2013 |
775 ngày 24/07/2012 |
11.764 |
11.764 |
|
78 |
BHXH huyện Lâm Bình |
Tuyên Quang |
2014-2015 |
1153 ngày 30/10/2013 |
28.027 |
28.027 |
|
79 |
BHXH huyện Bình Tân |
Vĩnh Long |
2012-2013 |
1131 ngày 28/10/2011 |
9.554 |
9.554 |
|
80 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã Phúc Yên |
Vĩnh Phúc |
2009-2010 |
456 ngày 21/04/2009 |
3.349 |
3.349 |
|
81 |
BHXH huyện Yên Lạc |
Vĩnh Phúc |
2012-2013 |
549 ngày 06/06/2012 |
10.410 |
10.410 |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
966.936 |
966.936 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
343.279 |
343.279 |
|
1 |
BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
2012-2015 |
1220 ngày 31/10/2011 |
82.682 |
82.682 |
|
2 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Bình Phước |
Bình Phước |
2013-2015 |
1424 ngày 25/10/2012 |
67.493 |
67.493 |
|
3 |
BHXH tỉnh Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
2013-2016 |
924 ngày 22/8/2013 |
59.975 |
59.975 |
|
4 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Quảng Nam |
Quảng Nam |
2013-2016 |
1395 ngày 23/10/2012 |
69.291 |
69.291 |
|
5 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
2012-2015 |
1241 ngày 31/10/2011 |
63.838 |
63.838 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
623.656 |
623.656 |
|
1 |
BHXH huyện Giá Rai |
Bạc Liêu |
2015-2016 |
1107 ngày 28/10/2014 |
14.585 |
14.585 |
|
2 |
BHXH huyện Mõ Cày Bắc |
Bến Tre |
2014-2016 |
980 ngày 26/09/2014 |
14.506 |
14.506 |
|
3 |
BHXH huyện Chợ Lách |
Bến Tre |
2015-2016 |
1060 ngày 17/10/2014 |
17.691 |
17.691 |
|
4 |
BHXH huyện Bảo Lạc |
Cao Bằng |
2015-2016 |
1031 ngày 14/10/2014 |
22.745 |
22.745 |
|
5 |
BHXH huyện Nguyên Bình |
Cao Bằng |
2015-2016 |
1078 ngày 22/10/2014 |
25.708 |
25.708 |
|
6 |
BHXH quận Sơn Trà |
Đà Nẵng |
2013-2015 |
1403 ngày 24/10/2012 |
17.840 |
17.840 |
|
7 |
BHXH huyện Mường Chà |
Điện Biên |
2015-2017 |
1089 ngày 24/10/2014 |
19.849 |
19.849 |
|
8 |
BHXH huyện Tuần Giáo |
Điện Biên |
2015-2017 |
1014 ngày 10/10/2014 |
20.454 |
20.454 |
|
9 |
BHXH huyện Krông Pa |
Gia Lai |
2015-2016 |
1040 ngày 15/10/2014 |
17.617 |
17.617 |
|
10 |
BHXH huyện Xín Mần |
Hà Giang |
2015-2016 |
1070 ngày 20/10/2014 |
12.382 |
12.382 |
|
11 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
2015-2017 |
1063 ngày 17/10/2014 |
21.158 |
21.158 |
|
12 |
BHXH huyện Thạch Hà |
Hà Tĩnh |
2015-2017 |
1085 ngày 23/10/2014 |
21.032 |
21.032 |
|
13 |
BHXH huyện Gia Lộc |
Hải Dương |
2015-2016 |
1090 ngày 24/10/2014 |
13.690 |
13.690 |
|
14 |
BHXH huyện Kim Thành |
Hải Dương |
2015-2017 |
1076 ngày 21/10/2014 |
18.465 |
18.465 |
|
15 |
BHXH huyện Lương Sơn |
Hòa Bình |
2013-2014 |
1411 ngày 24/10/2012 |
14.524 |
14.524 |
|
16 |
BHXH huyện Văn Giang |
Hưng Yên |
2015-2017 |
1045 ngày 16/10/2014 |
19.138 |
19.138 |
|
17 |
BHXH huyện Sìn Hồ |
Lai Châu |
2015-2016 |
1038 ngày 15/10/2014 |
10.551 |
10.551 |
|
18 |
BHXH TP Bảo Lộc |
Lâm Đồng |
2014-2016 |
936 ngày 11/09/2014 |
15.525 |
15.525 |
|
19 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Nghệ An |
Nghệ An |
2015-2017 |
1112 ngày 29/10/2014 |
28.849 |
28.849 |
|
20 |
BHXH thị xã Hoàng Mai |
Nghệ An |
2015-2016 |
1059 ngày 17/10/2014 |
12.705 |
12.705 |
|
21 |
BHXH TP. Vinh |
Nghệ An |
2015-2017 |
1115 ngày 30/10/2014 |
39.514 |
39.514 |
|
22 |
BHXH huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận |
2014-2016 |
884 ngày 26/08/2014 |
15.408 |
15.408 |
|
23 |
BHXH huyện Thanh Thủy |
Phú Thọ |
2015-2016 |
1091 ngày 24/10/2014 |
11.093 |
11.093 |
|
24 |
BHXH huyện Yên Lập |
Phú Thọ |
2015-2016 |
1098 ngày 27/10/2014 |
14.138 |
14.138 |
|
25 |
BHXH huyện Lệ Thủy |
Quảng Bình |
2014-2016 |
967 ngày 22/09/2014 |
14.257 |
14.257 |
|
26 |
BHXH huyện Trảng Bàng |
Tây Ninh |
2015-2017 |
1064 ngày 20/10/2014 |
34.822 |
34.822 |
|
27 |
BHXH quận Đống Đa |
TP.Hà Nội |
2014-2015 |
1152 ngày 30/10/2013 |
34.758 |
34.758 |
|
28 |
BHXH huyện Ba Vì |
TP.Hà Nội |
2015-2017 |
1106 ngày 28/10/2014 |
25.428 |
25.428 |
|
29 |
BHXH huyện Đan Phượng |
TP.Hà Nội |
2015-2017 |
1097 ngày 27/10/2014 |
25.987 |
25.987 |
|
30 |
BHXH huyện Nhà Bè |
TP. Hồ Chí Minh |
2013-2015 |
1446 ngày 25/10/2012 |
35.687 |
35.687 |
|
31 |
BHXH huyện Na Hang |
Tuyên Quang |
2014-2016 |
933 ngày 11/09/2014 |
13.550 |
13.550 |
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
2.407.368 |
2.407.368 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1.623.987 |
1.623.987 |
|
1 |
BHXH tỉnh Bình Dương |
Bình Dương |
2014-2017 |
1140 ngày 29/10/2013 |
188.829 |
188.829 |
|
2 |
BHXH tỉnh Bình Thuận |
Bình Thuận |
2015-2017 |
1100 ngày 27/10/2014 |
116.807 |
116.807 |
|
3 |
BHXH thành phố Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
2013-2016 |
1425 ngày 25/10/2012 |
159.975 |
159.975 |
|
4 |
BHXH tỉnh Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
2015-2017 |
1073 ngày 20/10/2014 |
120.310 |
120.310 |
|
5 |
BHXH tỉnh Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
2015-2017 |
1099 ngày 27/10/2014 |
130.959 |
130.959 |
|
6 |
BHXH tỉnh Kiên Giang |
Kiên Giang |
2012-2015 |
1239 ngày 31/10/2011 |
75.406 |
75.406 |
|
7 |
BHXH tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh |
2013-2016 |
1447 ngày 25/10/2012 |
104.028 |
104.028 |
|
8 |
Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc BHXH VN tại khu hành chính mới quận Hà Đông |
TP.Hà Nội |
2014-2017 |
1036 ngày 15/10/2014 |
371.112 |
371.112 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Đào tạo Nghiệp vụ BHXH |
TP.Hà Nội |
2015-2017 |
1111 ngày 29/10/2014 |
49.926 |
49.926 |
|
10 |
BHXH tỉnh Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
2014-2016 |
1150 ngày 30/10/2013 |
111.843 |
111.843 |
|
11 |
BHXH tỉnh Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
2013-2016 |
1396 ngày 23/10/2012 |
93.924 |
93.924 |
|
12 |
BHXH tỉnh Yên Bái |
Yên Bái |
2013-2017 |
791 ngày 17/07/2013 |
100.868 |
100.868 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
783.381 |
783.381 |
|
1 |
BHXH huyện Hiệp Hòa |
Bắc Giang |
2015-2017 |
1092 ngày 24/10/2014 |
18.680 |
18.680 |
|
2 |
BHXH huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn |
2015-2016 |
1077 ngày 21/10/2014 |
18.000 |
18.000 |
|
3 |
BHXH huyện Hoài Nhơn |
Bình Định |
2015-2017 |
1113 ngày 29/10/2014 |
24.355 |
24.355 |
|
4 |
BHXH huyện Trần Văn Thời |
Cà Mau |
2015-2017 |
1030 ngày 14/10/2014 |
24.586 |
24.586 |
|
5 |
BHXH huyện Cờ Đỏ |
Cần Thơ |
2015-2017 |
1028 ngày 14/10/2014 |
18.920 |
18.920 |
|
6 |
BHXH quận Ninh Kiều |
Cần Thơ |
2015-2017 |
1029 ngày 14/10/2014 |
23.400 |
23.400 |
|
7 |
BHXH huyện Krông Búk |
Đắk Lắk |
2014-2016 |
929 ngày 10/09/2014 |
17.207 |
17.207 |
|
8 |
BHXH huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp |
2014-2015 |
1095 ngày 24/10/2014 |
14.297 |
14.297 |
|
9 |
BHXH huyện Vị Xuyên |
Hà Giang |
2015-2017 |
1044 ngày 16/10/2014 |
17.511 |
17.511 |
|
10 |
BHXH huyện Lý Nhân |
Hà Nam |
2015-2017 |
1053 ngày 16/10/2014 |
26.869 |
26.869 |
|
11 |
BHXH quận Lê Chân |
Hải Phòng |
2015-2017 |
1065 ngày 20/10/2014 |
33.873 |
33.873 |
|
12 |
BHXH huyện Yên Thủy |
Hòa Bình |
2015-2017 |
1079 ngày 22/10/2014 |
20.110 |
20.110 |
|
13 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Văn Lâm |
Hưng Yên |
2015-2017 |
1080 ngày 22/10/2014 |
22.020 |
22.020 |
|
14 |
BHXH huyện Ân Thi |
Hưng Yên |
2015-2017 |
1081 ngày 22/10/2014 |
27.205 |
27.205 |
|
15 |
BHXH huyện Đăk Hà |
Kon Tum |
2015-2017 |
1037 ngày 15/10/2014 |
21.246 |
21.246 |
|
16 |
BHXH huyện Lạc Dương |
Lâm Đồng |
2015-2017 |
1032 ngày 14/10/2014 |
16.691 |
16.691 |
|
17 |
BHXH huyện Lộc Bình |
Lạng Sơn |
2015-2017 |
1041 ngày 15/10/2014 |
17.334 |
17.334 |
|
18 |
BHXH huyện Bát Xát |
Lào Cai |
2015-2017 |
1087 ngày 23/10/2014 |
18.325 |
18.325 |
|
19 |
BHXH huyện Cần Đước |
Long An |
2015-2017 |
1056 ngày 16/10/2014 |
19.920 |
19.920 |
|
20 |
BHXH huyện Bến Lức |
Long An |
2015-2017 |
1057 ngày 16/10/2014 |
18.814 |
18.814 |
|
21 |
BHXH huyện Xuân Trường |
Nam Định |
2015-2017 |
1055 ngày 16/10/2014 |
17.232 |
17.232 |
|
22 |
BHXH huyện Nghĩa Hưng |
Nam Định |
2015-2017 |
1020 ngày 13/10/2014 |
17.543 |
17.543 |
|
23 |
BHXH thị xã Tam Điệp |
Ninh Bình |
2015-2017 |
1086 ngày 23/10/2014 |
18.267 |
18.267 |
|
24 |
BHXH thành phố Tam Kỳ |
Quảng Nam |
2015-2017 |
1093 ngày 24/10/2014 |
25.044 |
25.044 |
|
25 |
BHXH huyện đảo Cô Tô |
Quảng Ninh |
2015-2017 |
1061 ngày 17/10/2014 |
23.179 |
23.179 |
|
26 |
BHXH huyện Đông Triều |
Quảng Ninh |
2015-2017 |
1088 ngày 23/10/2014 |
37.910 |
37.910 |
|
27 |
BHXH thành phố Sơn La |
Sơn La |
2015-2017 |
1054 ngày 16/10/2014 |
30.350 |
30.350 |
|
28 |
BHXH huyện Tiền Hải |
Thái Bình |
2015-2017 |
1039 ngày 15/10/2014 |
16.771 |
16.771 |
|
29 |
BHXH huyện Phú Bình |
Thái Nguyên |
2015-2016 |
1062 ngày 17/10/2014 |
17.751 |
17.751 |
|
30 |
BHXH huyện Như Xuân |
Thanh Hóa |
2015-2017 |
1110 ngày 29/10/2014 |
18.628 |
18.628 |
|
31 |
BHXH huyện Hương Trà |
Thừa Thiên Huế |
2015-2017 |
1052 ngày 16/10/2014 |
17.844 |
17.844 |
|
32 |
BHXH quận 7 |
TP. Hồ Chí Minh |
2013-2015 |
1448 ngày 25/10/2012 |
41.138 |
41.138 |
|
33 |
BHXH huyện Cầu Kè |
Trà Vinh |
2015-2017 |
1071 ngày 20/10/2014 |
15.566 |
15.566 |
|
34 |
BHXH TP Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
2015-2017 |
1069 ngày 20/10/2014 |
31.784 |
31.784 |
|
35 |
BHXH huyện Tam Bình |
Vĩnh Long |
2015-2017 |
1082 ngày 22/10/2014 |
15.185 |
15.185 |
|
36 |
BHXH huyện Sông Lô |
Vĩnh Phúc |
2015-2017 |
1114 ngày 29/10/2014 |
19.826 |
19.826 |
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
514.847 |
514.847 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
514.847 |
514.847 |
|
1 |
BHXH huyện Châu Đức |
Bà Rịa - VT |
2016-2018 |
1576 ngày 31/12/2015 |
17.445 |
17.445 |
|
2 |
BHXH huyện Yên Phong |
Bắc Ninh |
2016-2018 |
1154 ngày 23/10/2015 |
18.822 |
18.822 |
|
3 |
BHXH huyện Châu Thành |
Bến Tre |
2015-2017 |
1009 ngày 29/09/2015 |
17.809 |
17.809 |
|
4 |
BHXH huyện Giồng Trôm |
Bến Tre |
2016-2018 |
1578 ngày 31/12/2015 |
18.265 |
18.265 |
|
5 |
BHXH huyện Bù Đăng |
Bình Phước |
2016-2017 |
1577 ngày 31/12/2015 |
18.770 |
18.770 |
|
6 |
BHXH huyện Lộc Ninh |
Bình Phước |
2016-2017 |
189 ngày 17/02/2016 |
17.167 |
17.167 |
|
7 |
BHXH huyện EaKar |
Đắk Lắk |
2016-2017 |
340 ngày 04/3/2016 |
17.674 |
17.674 |
|
8 |
BHXH huyện Đức Cơ |
Gia Lai |
2016-2017 |
1242 ngày 29/10/2015 |
18.763 |
18.763 |
|
9 |
BHXH huyện Yên Minh |
Hà Giang |
2016-2017 |
1204 ngày 26/10/2015 |
17.776 |
17.776 |
|
10 |
BHXH huyện Vạn Ninh |
Khánh Hòa |
2016-2018 |
1227 ngày 29/10/2015 |
18.085 |
18.085 |
|
11 |
BHXH huyện Kiên Hải |
Kiên Giang |
2016-2018 |
1580 ngày 31/12/2015 |
18.598 |
18.598 |
|
12 |
BHXH huyện Nậm Nhùn |
Lai Châu |
2016-2017 |
1581 ngày 31/12/2015 |
17.405 |
17.405 |
|
13 |
BHXH huyện Quỳ Hợp |
Nghệ An |
2016-2017 |
1228 ngày 29/10/2015 |
17.070 |
17.070 |
|
14 |
BHXH huyện Yên Khánh |
Ninh Bình |
2016-2018 |
439 ngày 28/3/2016 |
19.107 |
19.107 |
|
15 |
BHXH huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận |
2016-2017 |
1252 ngày 30/10/2015 |
15.433 |
15.433 |
|
16 |
BHXH huyện Sơn Hòa |
Phú Yên |
2016-2017 |
1161 ngày 23/10/2015 |
9.514 |
9.514 |
|
17 |
BHXH huyện Đồng Xuân |
Phú Yên |
2016-2017 |
280 ngày 24/02/2016 |
10.591 |
10.591 |
|
18 |
BHXH huyện Quảng Trạch |
Quảng Bình |
2015-2017 |
1583 ngày 31/12/2015 |
20.531 |
20.531 |
|
19 |
BHXH huyện Gio Linh |
Quảng Trị |
2015-2017 |
1586 ngày 31/12/2015 |
18.465 |
18.465 |
|
20 |
BHXH huyện Hải Lăng |
Quảng Trị |
2016-2018 |
271 ngày 23/02/2016 |
18.293 |
18.293 |
|
21 |
BHXH huyện Mộc Châu |
Sơn La |
2016-2017 |
1241 ngày 29/10/2015 |
17.023 |
17.023 |
|
22 |
BHXH huyện Vũ Thư |
Thái Bình |
2015-2017 |
1584 ngày 31/12/2015 |
15.729 |
15.729 |
|
23 |
BHXH huyện Tĩnh Gia |
Thanh Hóa |
2015-2017 |
1588 ngày 31/12/2015 |
17.381 |
17.381 |
|
24 |
BHXH huyện Thạch Thất |
TP. Hà Nội |
2016-2018 |
74 ngày 19/01/2016 |
20.830 |
20.830 |
|
25 |
BHXH huyện Cần Giờ |
TP. Hồ Chí Minh |
2015-2017 |
1027 ngày 30/9/2015 |
21.989 |
21.989 |
|
26 |
Trụ sở Đại diện văn phòng BHXH Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh |
TP. Hồ Chí Minh |
2016-2018 |
76 ngày 19/01/2016 |
40.496 |
40.496 |
|
27 |
BHXH huyện Vĩnh Tường |
Vĩnh Phúc |
2016-2018 |
1454 ngày 27/11/2015 |
17.931 |
17.931 |
|
28 |
BHXH huyện Lục Yên |
Yên Bái |
2015-2017 |
1222 ngày 29/10/2015 |
17.885 |
17.885 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN
THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2015 (PHẦN BỔ SUNG) BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC - HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh (nếu có) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Ghi chú |
||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối NSNN |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
370.689 |
370.689 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
370.689 |
370.689 |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
370.689 |
370.689 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
370.689 |
370.689 |
|
1 |
BHXH huyện Châu Đức |
Bà Rịa - VT |
2016-2018 |
1576 ngày 31/12/2015 |
17.445 |
17.445 |
|
2 |
BHXH huyện Yên Phong |
Bắc Ninh |
2016-2018 |
1154 ngày 23/10/2015 |
18.822 |
18.822 |
|
3 |
BHXH huyện Châu Thành |
Bến Tre |
2015-2017 |
1009 ngày 29/09/2015 |
17.809 |
17.809 |
|
4 |
BHXH huyện Giồng Trôm |
Bến Tre |
2016-2018 |
1578 ngày 31/12/2015 |
18.265 |
18.265 |
|
5 |
BHXH huyện Bù Đăng |
Bình Phước |
2016-2017 |
1577 ngày 31/12/2015 |
18.770 |
18.770 |
|
6 |
BHXH huyện Đức Cơ |
Gia Lai |
2016-2017 |
1242 ngày 29/10/2015 |
18.763 |
18.763 |
|
7 |
BHXH huyện Yên Minh |
Hà Giang |
2016-2017 |
1204 ngày 26/10/2015 |
17.776 |
17.776 |
|
8 |
BHXH huyện Vạn Ninh |
Khánh Hòa |
2016-2018 |
1227 ngày 29/10/2015 |
18.085 |
18.085 |
|
9 |
BHXH huyện Kiên Hải |
Kiên Giang |
2016-2018 |
1580 ngày 31/12/2015 |
18.598 |
18.598 |
|
10 |
BHXH huyện Nậm Nhùn |
Lai Châu |
2016-2017 |
1581 ngày 31/12/2015 |
17.405 |
17.405 |
|
11 |
BHXH huyện Quỳ Hợp |
Nghệ An |
2016-2017 |
1228 ngày 29/10/2015 |
17.070 |
17.070 |
|
12 |
BHXH huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận |
2016-2017 |
1252 ngày 30/10/2015 |
15.433 |
15.433 |
|
13 |
BHXH huyện Sơn Hòa |
Phú Yên |
2016-2017 |
1161 ngày 23/10/2015 |
9.514 |
9.514 |
|
14 |
BHXH huyện Quảng Trạch |
Quảng Bình |
2015-2017 |
1583 ngày 31/12/2015 |
20.531 |
20.531 |
|
15 |
BHXH huyện Gio Linh |
Quảng Trị |
2015-2017 |
1586 ngày 31/12/2015 |
18.465 |
18.465 |
|
16 |
BHXH huyện Mộc Châu |
Sơn La |
2016-2017 |
1241 ngày 29/10/2015 |
17.023 |
17.023 |
|
17 |
BHXH huyện Vũ Thư |
Thái Bình |
2015-2017 |
1584 ngày 31/12/2015 |
15.729 |
15.729 |
|
18 |
BHXH huyện Tĩnh Gia |
Thanh Hóa |
2015-2017 |
1588 ngày 31/12/2015 |
17.381 |
17.381 |
|
19 |
BHXH huyện Cần Giờ |
TP. Hồ Chí Minh |
2015-2017 |
1027 ngày 30/9/2015 |
21.989 |
21.989 |
|
20 |
BHXH huyện Vĩnh Tường |
Vĩnh Phúc |
2016-2018 |
1454 ngày 27/11/2015 |
17.931 |
17.931 |
|
21 |
BHXH huyện Lục Yên |
Yên Bái |
2015-2017 |
1222 ngày 29/10/2015 |
17.885 |
17.885 |
|