ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1792/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 6
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN PHÙ NINH, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
3496/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020, số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 và số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc
thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của UBND huyện
Phù Ninh (Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 16/6/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 435/TTr-TNMT ngày 27/6/2022).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Phù Ninh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất
- Điều chỉnh diện tích đất nông
nghiệp 11.496,69 ha, giảm 3,01 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
lúa 2.896,63 ha, tăng 0,21 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây hàng năm khác 1.787,86 ha, giảm 0,33 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây lâu năm 3.609,74 ha, giảm 0,22 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng
sản xuất 2.682,66 ha, giảm 2,60 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi
trồng thủy sản 359,55 ha, giảm 0,07 ha.
- Điều chỉnh diện tích đất phi
nông nghiệp 4.188,13 ha, tăng 3,00 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã
được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất quốc
phòng 90,17 ha, giảm 0,01 ha so.
+ Điều chỉnh diện tích đất
thương mại, dịch vụ 73,32 ha, tăng 0,91 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát
triển hạ tầng 2.033,62 ha, tăng 1,92 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất sinh
hoạt cộng đồng 15,99 ha, giảm 0,01 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
nông thôn 754,69 ha, tăng 0,30 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
đô thị 110,08 ha, giảm 0,11 ha.
- Điều chỉnh diện tích đất chưa
sử dụng 52,15 ha, tăng 0,01 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê
duyệt.
Các chỉ tiêu khác giữ nguyên
theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của UBND huyện Phù Ninh đã được UBND tỉnh
phê duyệt.
Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Ninh
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích theo Kế hoạch được duyệt (ha)
|
Diện tích điều chỉnh kế hoạch (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
15.736,97
|
15.736,97
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.499,70
|
11.496,69
|
-3,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.896,42
|
2.896,63
|
0,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.863,70
|
1.864,08
|
0,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.788,19
|
1.787,86
|
-0,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.609,96
|
3.609,74
|
-0,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
76,53
|
76,53
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
24,04
|
24,04
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.685,26
|
2.682,66
|
-2,60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
359,62
|
359,55
|
-0,07
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
59,67
|
59,67
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.185,13
|
4.188,13
|
3,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
90,18
|
90,17
|
-0,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
23,48
|
23,48
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
133,42
|
133,42
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
72,41
|
73,32
|
0,91
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
215,61
|
215,61
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
8,27
|
8,27
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
17,08
|
17,08
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.031,70
|
2.033,62
|
1,92
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.124,09
|
1.125,25
|
1,16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
404,94
|
404,96
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,50
|
6,50
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,28
|
5,28
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
59,13
|
59,87
|
0,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
15,55
|
15,55
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
48,04
|
48,04
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,75
|
0,75
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
76,26
|
76,26
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,90
|
13,90
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
266,00
|
266,00
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
2,86
|
2,86
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,96
|
5,96
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,00
|
15,99
|
-0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,29
|
0,29
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
754,40
|
754,69
|
0,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
110,19
|
110,08
|
-0,11
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,81
|
11,81
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,48
|
2,48
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,684
|
4,684
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
660,75
|
660,75
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
32,38
|
32,38
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
52,14
|
52,15
|
0,01
|
2. Danh mục công trình Điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Ninh
Tổng số dự án điều chỉnh, bổ
sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Ninh là 10 dự án, trong đó:
Dự án bổ sung mới: 08 dự án; Dự án điều chỉnh: 02 dự án.
(Chi
tiết có biểu kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Ninh; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
2. UBND huyện Phù Ninh
có trách nhiệm;
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Xây dựng, UBND huyện Phù Ninh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
căn cứ quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Biểu 02: Danh mục các công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Ninh (lần 1)
(Kèm
theo Quyết định số: 1792/QĐ-UBND ngày 6 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Căn cứ thực hiện
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
ONT
|
RSX
|
ODT
|
CQ P
|
DYT
|
DSH
|
TSC
|
DBV
|
DGD
|
NTD
|
TIN
|
DGT
|
DTL
|
CSD
|
|
Tổng cộng
|
73,41
|
13,53
|
6,77
|
2,64
|
0,44
|
45,67
|
0,10
|
2,60
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,003
|
|
|
0,66
|
0,97
|
0,003
|
|
A
|
Dự án mới (08 dự án)
|
59,93
|
3,53
|
6,70
|
2,36
|
0,42
|
45,67
|
0,10
|
0,70
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,003
|
|
|
0,42
|
0,014
|
0,001
|
|
I
|
Đất ở nông thôn
|
0,40
|
|
0,10
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,005
|
|
0,001
|
|
1
|
Giao
đất ở cho nhân dân
|
Khu 5, xã Phù Ninh
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
2
|
Giao
đất ở, tái định cư để thực hiện dự án: Bảo quản cấp thiết Di tích khảo cổ Xóm
Rền, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ.
|
Khu 4, xã Gia Thanh
|
0,206
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,005
|
|
0,001
|
Nghị
quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020
|
II
|
Đất nông nghiệp
|
56,232
|
2,210
|
6,500
|
1,922
|
|
45,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cho
thuê đất công ích thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đồng Múc- khu 8, Lâm Trường - khu 7, Cầu Bãi
Gà; khu 6; xã Liên Hoa
|
4,00
|
2,08
|
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án đấu giá đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích theo Điều 118 và Điều
119 Luật Đất đai năm 2013
|
Khu 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13, xã Phù Ninh
|
52,23
|
0,13
|
6,50
|
0,002
|
|
45,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất giao thông
|
1,65
|
0,15
|
0,10
|
0,15
|
0,42
|
0,07
|
0,10
|
0,21
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,003
|
|
|
0,41
|
0,014
|
|
|
4
|
Đường
vào BCHQS huyện Phù Ninh/Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ
|
TT. Phong Châu
|
0,837
|
0,02
|
|
0,1
|
0,02
|
0,06
|
|
0,21
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,003
|
|
|
0,41
|
0,004
|
|
Nghị
quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
5
|
Đường
giao thông nông thôn (đường Làng Thị)
|
Xã Tiên Du
|
0,81
|
0,13
|
0,10
|
0,05
|
0,40
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,010
|
|
Nghị
quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
IV
|
Đất giáo dục
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở
rộng khuôn viên làm sân thể dục trường THPT Trung Giáp
|
Khu 5, xã Trung Giáp
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
V
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,91
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cửa
hàng kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp
|
Thị trấn Phong Châu
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
8
|
Cửa
hàng kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Đình Hiệp.
|
Khu 4, xã Trung Giáp
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
B
|
Dự án điều chỉnh, bổ sung
(02 dự án)
|
13,48
|
10,00
|
0,07
|
0,28
|
0,02
|
|
|
1,90
|
0,006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
0,96
|
0,002
|
|
I
|
Đất ở tại đô thị
|
10,88
|
9,40
|
0,07
|
0,23
|
0,02
|
|
|
|
0,006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,96
|
0,002
|
|
1
|
Dự
án khu nhà ở đô thị Đồng Trầm Quan
|
Khu 6, thị trấn Phong Châu
|
10,88
|
9,40
|
0,07
|
0,23
|
0,02
|
|
|
|
0,006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,96
|
0,002
|
KHSDĐ
năm 2022 đã duyệt 11,02ha (gồm: 9,5 ha đất LUC, 0,1 ha LUK, 0,11 ha HNK, 0,1
ha CLN, 0,2 ha DGT, 1,0 ha DTL, 0,01 ha CSD). Nay điều chỉnh giảm còn 10,88ha
và điều chỉnh chi tiết các loại đất
|
II
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,60
|
0,60
|
|
0,05
|
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Tái
định cư đường Âu Cơ tại xã Bảo Thanh, An Đạo
|
Xã Bảo Thanh, xã An Đạo
|
2,60
|
0,60
|
|
0,05
|
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
KHSD
đất năm 2022 đã duyệt 2,6ha (gồm 2,2ha LUC và 0,4ha đất rừng sản xuất. Nay điều
chỉnh thành 2,6ha, gồm: 0,6đất LUC; 0,05ha HNK,1,9ha RSX; 0,05 DGT (theo NQ số
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022)
|