Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1786/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1786/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đất kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 2533/TTr-SNN ngày 26/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, thực hiện tái cấu trúc quy trình TTHC hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27/01/2025.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
1 |
1.007917 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đương Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh |
* Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). |
Không |
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT (Điều 2) |
2 |
1.007916 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh |
* Thời hạn giải quyết: - Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trong rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. |
Không |
Thông tư số 24/2024/TTBNN PTNT (Điều 2) |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ cho chủ dự án và nêu rõ lý do; + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Không quá 01 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định - Phân công Chi cục Kiểm lâm giải quyết giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
1/2 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế |
Chi cục Kiểm lâm; Lãnh đạo Chi cục kiểm lâm |
1/2 ngày |
Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế |
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký ban hành văn bản thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
03 ngày |
Văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định |
|
Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế. Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định và hoàn thành thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Hội đồng thẩm định |
- 14 ngày (trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) - 29 ngày (trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) |
- Hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) Hoặc: - Văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho chủ dự án và nêu rõ lý do (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện). |
|
Bước 3 |
Phê duyệt phương án - Sau khi nhận được hồ sơ trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế, gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ dự án. - Trường hợp không phê duyệt, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ dự án. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
- Quyết định phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế của Chủ tịch UBND tỉnh. - Văn bản trả lời của UBND tỉnh trong trường hợp không phê duyệt, nêu rõ lý do |
Bước 4 |
- Cán bộ xử lý TTHC thực hiện số hóa kết quả. - Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho chủ dự án. |
- Bộ phận văn thư sở - Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hóa theo quy định và trả cho tổ chức |
Bước 5 |
Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi Phương án trồng rừng thay thế, dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự án nộp đủ số tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án; |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
10 ngày |
Thông báo bằng văn bản của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án |
Bước 6 |
Thực hiện trồng rừng và nghiệm thu Chủ dự án thực hiện trồng rừng theo Phương án trồng rừng thay thế, thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được phê duyệt; Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức nghiệm thu hoàn thành trồng rừng thay thế do chủ dự án thực hiện. |
Chủ dự án |
Không quy định |
Kết quả nghiệm thu hoàn thành trồng rừng thay thế của Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng thay thế, UBND tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế bằng nguồn tiền do chủ dự án đã nộp vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT); trường hợp số tiền chủ dự án đã nộp thấp hơn đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh tại thời điểm tổ chức trồng rừng, Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh, chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh. |
UBND tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
10 ngày |
Văn bản của UBND tỉnh gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế. |
|
Bước 7 |
Thực hiện giải ngân - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và các tổ chức được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước để tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế; - Đơn vị tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế lập báo cáo, trình cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp hoặc cơ quan được phân cấp hoặc cơ quan được giao theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để thẩm định, quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế; - Chủ tịch UBND tỉnh quyết định sử dụng lãi tiền gửi từ kinh phí trồng rừng thay thế để thực hiện các hoạt động trồng rừng thay thế theo quy định của Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT) |
UBND tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); tổ chức được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế |
Không quy định |
Hoàn thành giải ngân kinh phí trồng rừng thay thế do chủ dự án nộp trong trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng thay thế |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (từ bước 1 đến bước 4) (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
Phê duyệt phương án: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). |