ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
03 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN ngày
23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 6345/TTr-SNNPTNT ngày 30/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như
sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của
từng TTHC trên trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại
cơ quan.
b) Thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định
của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
c) Gửi nội dung cụ thể từng TTHC đến Sở Thông tin
và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.
d) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải
công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/01/2025.
Thay thế danh mục TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh
vực lâm nghiệp đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 163/QĐ-UBND
ngày 31/01/2024. Các nội dung khác của Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày
31/01/2024 không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực
thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.007917.000.00.00H48
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng
Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Thông tư số 24/2024/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; thời gian thực
hiện TTHC.
|
2
|
1.007916.000.00.00.H48
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01- Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04-Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo
hồ sơ của tổ chức, công dân (trong quy trình viết gọn “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ họ tên người phân công/người chuyển
tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi/Bộ phận
Một cửa chuyển đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo
đúng mẫu (Mẫu 07- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh của
UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu 08- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
21/11/2024 của UBND tỉnh của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Trung tâm”.
+ Công chức, viên chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi, viết tắt là: “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.
+ Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, viết tắt là: “CCKL”.
1. Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp không kiểm tra, đánh giá phương án trồng
rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp có kiểm tra, đánh giá phương án trồng
rừng tại thực địa: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ:
- Mẫu 01
- Mẫu 04
|
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về CCKL để phân công xử
lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
04 giờ
|
Hồ sơ
|
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CCKL chuyển hồ sơ giấy, điện tử về phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo CCKL
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên
viên tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
|
Bước 4: Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
a) Đối với trường hợp không kiểm tra đánh giá
phương án tại thực địa
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành
- Kiểm tra hồ sơ nội nghiệp
- Tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét, trình lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định
- Dự thảo báo cáo thẩm định, quyết định phê duyệt
trình lãnh đạo CCKL xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
17 ngày
|
- Dự thảo văn bản xử lý
- Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định (tổ chức thẩm
định)
- Dự thảo báo cáo thẩm định; quyết định phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thông báo
cho chủ dự án nêu rõ lý do
|
|
32 ngày
|
- Dự thảo văn bản xử lý
- Biên bản kiểm tra, đánh giá tại hiện trường
- Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định (tổ chức thẩm
định)
- Dự thảo báo cáo thẩm định; quyết định phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thông báo
cho chủ dự án nêu rõ lý do.
|
|
b) Đối với trường hợp có kiểm tra đánh giá
phương án tại thực địa
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành
- Kiểm tra hồ sơ nội nghiệp, ngoại nghiệp
- Tham mưu trình lãnh đạo chi cục xem xét, trình lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định
- Dự thảo báo cáo thẩm định, quyết định phê duyệt
trình lãnh đạo CCKL xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
B5: Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo CCKL
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
|
|
B6: Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo CCKL xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo CCKL
|
04 giờ
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
|
|
B7: Duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
- Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
|
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
Hồ sơ
|
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Hồ sơ
|
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Công chức phòng chuyên môn
|
06 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời
tổ chức
|
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời
tổ chức
|
|
B12: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời tổ chức
|
|
B13: Phát hành kết quả
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời tổ chức
|
|
B14: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho Quầy
tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời tổ chức
|
|
B15: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả tại Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
2. Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
a) Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất trồng rừng
thay thế
Thời gian giải quyết: 22 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ, đầy đủ hợp lệ (trong đó: Quyết định chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế: 07 ngày; Chủ dự án phải nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh: 10 ngày; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng
văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế: 05 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ:
- Mẫu 01
- Mẫu 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về CCKL để phân công xử
lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CCKL phân công phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo CCKL
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên
tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B4: Tham mưu xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành và yêu cầu
chủ dự án bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo các văn bản trình UBND tỉnh
|
Tham mưu văn bản Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trình UBND tỉnh về việc chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế kèm theo
dự thảo Thông Báo (hoặc Quyết định) của UBND tỉnh về việc chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế cho chủ dự án (gồm: thời gian, số tiền phải nộp trên cơ sở
diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay
thế của tỉnh)
|
B5: Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét duyệt hồ sơ
trình lãnh đạo CCKL
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
- Hồ sơ
- Dự thảo các văn bản trình UBND tỉnh
|
B6: Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo CCKL xem xét duyệt hồ sơ trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo CCKL
|
04 giờ
|
- Hồ sơ
- Dự thảo các văn bản trình UBND tỉnh
|
B7: Ký duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
- Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Tờ trình, Dự thảo các văn bản trình UBND tỉnh
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời tổ chức
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời tổ chức
|
B12: Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời tổ chức
|
B13: Phát hành kết quả
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả đến Trung tâm
|
Văn thư UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời tổ chức
|
B14: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời tổ chức
|
B15: Chuyển kết quả cho chủ dự án
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm chuyển Quyết định
phê duyệt hoặc văn bản trả lời tổ chức của UBND tỉnh cho chủ dự án
|
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
- Chủ dự án
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời tổ chức
|
B16: Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Sau khi nhận được văn bản Quyết định về việc chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế của UBND cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số
tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Quyết định về việc chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế
|
B17: Thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế
|
Sau thì chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh; Quỹ thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế của chủ dự án
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
05 ngày
|
Văn bản thông báo của Quỹ bảo vệ và PTR tỉnh về
việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế của chủ dự án
|
B18: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
b) Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí đất trồng
rừng thay thế
b1. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay
số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tính nơi đề
nghị nộp tiền.
Thời gian giải quyết: 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
+ Sở trình UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông
nghiệp và PTNT chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác: 07
ngày;
+ Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng
rừng thay thế và đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay
thế gửi Bộ: 17 ngày (trong đó văn bản của Bộ gửi các địa phương 05 ngày,
văn bản xác nhận việc bố trí địa điểm và đơn giá trồng rừng thay thế 12 ngày).
+ Văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn gửi UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế về thời gian và số
tiền chủ Dự án phải nộp tiền trồng rừng thay thế: 03 ngày.
+ Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh (nơi đề nghị nộp)
gửi chủ dự án về thời gian và số tiền phải nộp để trồng rừng thay thế: 05 ngày;
+ Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày;
+ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh chuyển
số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện
trồng rừng tại địa phương khác: 05 ngày kể từ chủ dự án nộp tiền;
+ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều
chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng
thay thế: 10 ngày nhận đủ tiền kể từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ:
- Mẫu 01
- Mẫu 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về CCKL để phân công xử
lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CCKL chuyển hồ sơ giấy, điện tử về phòng
chuyên môn
|
Lãnh đạo CCKL
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên
viên tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B4: Tham mưu xử lý hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành và yêu cầu
chủ dự án bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
B5: Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ
trình lãnh đạo CCKL
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
B6: Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo CCKL xem xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo CCKL
|
04 giờ
|
Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
B7: Ký duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét.
- Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Tờ trình; dự thảo các văn bản liên quan
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
B12: Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
B13: Phát hành kết quả và gửi văn bản đến Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, đóng dấu lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ
liên thông Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
B14: Bộ Nông nghiệp và PTNT thông báo đến các
địa phương
|
Văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT gửi UBND tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
05 ngày
|
Văn bản thông báo của Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc trồng rừng thay thế từ địa phương khác không còn quỹ đất trồng rừng
|
B15: Xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng
thay thế và đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng
thay thế và đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
UBND tỉnh (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế)
|
12 ngày
|
Văn bản
|
B16: Bộ Nông nghiệp và PTNT thông báo đến UBND
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế về thời gian và số tiền chủ Dự
án phải nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn gửi UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
03 ngày
|
Văn bản
|
B17: Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ bảo vệ rừng cấp
tỉnh (nơi nộp tiền trồng rừng thay thế)
|
Văn bản thông báo của UBND tỉnh (nơi nộp tiền trồng
rừng thay thế)
|
UBND tỉnh Chủ dự án; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh
|
05 ngày
|
Văn bản, thông báo của UBND tỉnh
|
Chủ dự án nộp tiền
|
Chủ dự án; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
nơi nộp tiền trồng rừng thay thế
|
10 ngày
|
Phiếu chuyển tiền
|
B18: Nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh chuyển tiền
|
Chủ dự án; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền
|
05 ngày
|
Phiếu chuyển tiền
|
B19: Điều chuyển tiền về quỹ BVR tỉnh nơi được
lựa chọn trồng rừng thay thế
|
- Văn bản thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế
- Sau khi nhận đủ số tiền trồng rừng thay thế, Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng tỉnh nơi được lựa chọn
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
10 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế của chủ dự án
- Phiếu chuyển tiền
|
B20: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
b2. Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tính nơi đề nghị nộp tiền.
- Thời gian giải quyết: 37 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trường hợp nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng
rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế).
- Thời gian giải quyết: 42 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trường hợp nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế).
Các bước thực
hiện
|
Nôi dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ:
- Mẫu 01
- Mẫu 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về CCKL để phân công xử
lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
02 giờ
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CCKL chuyển hồ sơ giấy, điện tử về phòng
chuyên môn
|
Lãnh đạo CCKL
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên
tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Hồ sơ.
|
B4: Tham mưu xử lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
B5: Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ
trình lãnh đạo CCKL
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
B6: Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo CCKL xem xét duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo CCKL
|
04 giờ
|
Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
B7: Ký duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
- Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Tờ trình; dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
B12: Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
B13: Phát hành kết quả và gửi văn bản đến Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, đóng dấu lưu
trữ hồ sơ
- Gửi văn bản đến Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ
liên thông Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
B14: Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ bảo vệ rừng Việt
Nam
|
Sau khi có văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Chủ
tịch UBND tỉnh (nơi đề nghị nộp tiền) thông báo chủ dự án phải nộp tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ
sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nộp tiền trồng rừng thay thế vào
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT; chủ dự án
|
20 ngày
|
- Văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc của cơ
quan chuyên môn trực thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT được giao (về việc hoàn
thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế của Chủ dự án)
|
* Trường hợp nộp
tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế
|
B15 : Nộp tiền bổ sung vào Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh (nơi đề nghị nộp tiền)
|
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT
về đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế: Chủ tịch UBND cấp tỉnh (nơi đề nghị nộp tiền) có văn bản, thông báo
gửi chủ dự án về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế phải nộp bổ
sung vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (nộp đủ số tiền theo cam kết)
|
Chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
10 ngày
|
- Văn bản thông báo
- Các văn bản, chứng từ nộp tiền liên quan
|
* Trường hợp nộp
tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế
|
B16: Hoàn trả phí chênh lệch bao gồm cả tiền
lãi cho chủ dự án theo quy định.
|
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và
PTNT về đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh (nơi đề nghị nộp tiền) có văn bản gửi chủ dự án thông
báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế cho chủ dự án, Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (nơi đề
nghị nộp tiền) chịu trách nhiệm hoàn trả phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi
cho chủ dự án theo quy định.
|
Chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
15 ngày
|
- Văn bản thông báo
- Các văn bản, chứng từ nộp tiền liên quan...
|
B17: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|