ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 178/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 09 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ CỬA HÀNG XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1222/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Công văn số 775/SCT-TM ngày 29 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục địa điểm đầu tư cửa hàng xăng
dầu trên địa bàn tỉnh (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Công Thương
a) Chủ trì, phối hợp với các Sở,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan
tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Phối hợp với đơn vị liên quan tổ
chức thẩm định công trình cửa hàng xăng dầu theo quy định về phân công, phân cấp
quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh.
c) Hàng năm, tổng hợp nhu cầu, những
vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Quyết định; báo cáo, đề xuất tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục cho phù hợp theo quy định và
phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
a) Chủ trì, phối hợp với các Sở,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố công bố danh mục
địa điểm đầu tư cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh để thu hút, kêu gọi đầu tư.
b) Tiếp nhận, giải quyết các hồ sơ
đăng ký đầu tư theo danh mục đã được phê duyệt; tham mưu trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xét chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư và Quyết định chủ trương đầu tư
dự án theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Xây dựng, các Sở, ngành, địa phương và các đơn vị có liên quan:
a) Cập nhật, điều chỉnh, bổ sung các
quy hoạch, kế hoạch có liên quan theo thẩm quyền.
b) Tham mưu quản lý về sử dụng đất,
xây dựng, phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường, an toàn giao thông và các
lĩnh vực có liên quan theo thẩm quyền được giao.
c) Phối hợp với Sở Công Thương rà
soát, đề xuất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục đảm bảo
phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh Phạm Văn Hậu;
- VPUB: LĐ;
- Lưu: VT, KTTH. Nam
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ CỬA HÀNG XĂNG DẦU TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
178/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Địa
điểm
|
Quy
mô cửa hàng
|
Diện
tích
|
Dung
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
TP.
Phan Rang-Tháp Chàm
|
960m2
|
<101m3
|
1.1
|
Đường Phan Đăng Lưu, tọa độ: A
(575173.5388; 1283704.8819), B (575196.5391; 1283701.455), C (575191.3076; 1283661.7061), D (575166.8163; 1283665.5646), TP. Phan
Rang - Tháp Chàm
|
960m2
|
<101m3
|
2
|
Huyện Ninh Hải
|
14.169m2
|
<505m3
|
2.1
|
TL 702, thửa đất số 406 tờ bản đồ số
33, tọa độ: A (1282390.96, 587054.419), B (1282412.868, 587089.971), C
(1282386.860, 587106.840), D (1282364.320, 587078.460) thôn Tân
An, xã Tri Hải
|
1.200m2
|
<101m3
|
2.2
|
TL702 thửa đất số 31, 38, 39, tờ bản
đồ số 33, tọa độ: A (1283869.57; 597472.830), B
(1283816.2; 597459.21), C (1283824.44; 597414.24), D
(1283879.92; 597424.8), thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải
|
2.660m2
|
<101m3
|
2.3
|
TL 702, tọa độ: A (1288047.11,
599175.34), B (1288027.29, 599273.90), C (1287961.64,
599230.09), D (1287966.16, 599193.04), xã Vĩnh Hải
|
5.094m2
|
<101m3
|
2.4
|
Đường Bỉnh
Nghĩa đi Mỹ Tân, thửa đất số 109, tờ bản đồ số 12, Tọa độ: A (591694.770, 1284184.560), B (591741.080, 1284146.360), C (591689.010, 1284099.060), D (591674.920, 1284106.740), E
(591741.080, 1284146.360), F (591652.340, 1284147.820), G (591669.600,
1284101.960), thôn Khánh Nhơn, xã Nhơn Hải
|
4.157m2
|
<101m3
|
3
|
Huyện Ninh Phước
|
6.011m2
|
<303m3
|
3.1
|
TL710 , tọa độ: A (579093.4;
1275629.1), B (579153.3; 1275613.3), C (579149.7;
1275595.1), D (579082.6; 1275611.3), xã Phước Hải
|
1.269m2
|
<101m3
|
4
|
Huyện Ninh Sơn
|
1.798,9m2
|
<101m3
|
4.1
|
TL 707, thửa đất số 118, 119 tờ bản
đồ số 94, tọa độ: A (558399.02; 1305816.38), B (558409.41; 1305835.49), C
(558422.73; 1305828.66), D (558450.39; 1305812.36), E (558446.02; 1305802.38), F (558441.11; 1305793.99), G
(558437.74; 1305794.8) thôn Tân Lập 2, xã Lương Sơn
|
1.045m2
|
<101m3
|
5
|
Huyện Thuận Bắc
|
15.295m2
|
<303m3
|
5.1
|
Tại km 1535+500 (bên phải tuyến) QL
1A, xã Lợi Hải
|
7.633m2
|
<101m3
|
5.2
|
QL 1A, tại km 1543 + 800, tờ bản đồ
số 27, bao gồm 03 thửa: số 585, 583 và 659, xã Bắc Phong
|
5.093m2
|
<101m3
|
5.3
|
Tại km 01+200, TL706, tờ bản đồ số
17, thửa số 701, xã Công Hải
|
2.569m2
|
<101m3
|
6
|
Huyện Thuận Nam
|
8.185,6m2
|
<404m3
|
6.1
|
Km 1578+800 QL1A, thửa đất số 268,
269 tờ bản đồ số 23, thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh
|
2.885,6m2
|
<101m3
|
6.2
|
Tọa độ: A (1270703, 574246), B
(1270723, 574260), C (1270701, 574293), D (1270680,
574279), Thôn Phước Lập, xã Phước Nam
|
1.000m2
|
<101m3
|
6.3
|
QL1A, Tọa độ: A (1254793, 568264),
B (1254756, 568319), C (1254716, 568320), D (1254713,
568260), thôn Lạc Sơn 2, xã Cà Ná
|
2.300m2
|
<101m3
|
6.4
|
TL701, Tọa độ: A (581922.17;
1266240.93), B (581911.18; 1266192.15), C (581872.16;
1266200.95), D (581884.00; 1266252.86), xã Phước Dinh
|
2.000m2
|
<101m3
|
7
|
Huyện Bác Ái
|
2.932,6m2
|
<202m3
|
7.1
|
TL707, thửa đất số 57, 58, tờ bản đồ
số 17, Tọa độ: A (1311186.38, 556683.16), B (1311193.85, 556641.25), C (1311238.28, 556638.55), D (1311237.76, 556651.61), E (1311227.66,
556659.37), F (1311229.49, 556679.89), thôn Chà Panh, xã Phước Hòa
|
1.733,6m2
|
<101m3
|
7.2
|
QL27B, tọa độ: A (559764, 13072540,
B (559780, 1307217), C (559752, 1307206), D (559737,
1307243), xã Phước Tiến
|
1.199m2
|
<101m3
|
|
|
|
|
|
|