Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 178/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 21 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 15/01/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-TNMT ngày 19/3/2019 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2019; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất;
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Yên Thế:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn và báo cáo kết quả theo quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cầu Gồ |
Thị trấn Bố Hạ |
Xã Đồng Tiến |
Xã Canh Nậu |
Xã Xuân Lương |
Xã Tam Tiến |
Xã Đồng Vương |
Xã Đồng Hưu |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tiến Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.637,05 |
196,21 |
100,41 |
3.850,43 |
3.598,84 |
2.517,90 |
3.057,92 |
2.344,51 |
2.172,77 |
641,03 |
860,26 |
2.155,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.774,09 |
122,37 |
40,68 |
3.413,94 |
3.130,73 |
2.144,40 |
2.664,78 |
2.070,36 |
1.559,73 |
526,29 |
726,50 |
1.980,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.362,03 |
44,02 |
24,20 |
250,37 |
305,58 |
312,06 |
247,19 |
267,75 |
208,19 |
47,83 |
175,83 |
200,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.992,66 |
38,71 |
17,16 |
20,54 |
86,17 |
247,81 |
0,57 |
161,81 |
100,37 |
47,25 |
91,17 |
193,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.454,90 |
6,49 |
0,55 |
76,15 |
104,93 |
96,33 |
220,69 |
107,08 |
75,08 |
40,48 |
39,30 |
168,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.007,14 |
69,24 |
13,09 |
221,12 |
400,66 |
688,07 |
536,87 |
496,20 |
370,90 |
421,47 |
295,79 |
333,68 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.266,02 |
|
|
2.834,63 |
2.273,50 |
1.013,73 |
1.615,79 |
1.186,11 |
878,06 |
1,96 |
179,73 |
1.008,14 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
668,20 |
2,62 |
2,12 |
30,98 |
34,11 |
34,21 |
42,26 |
13,22 |
27,50 |
14,55 |
35,78 |
269,16 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,80 |
|
0,72 |
0,69 |
11,95 |
0,00 |
1,98 |
|
|
|
0,07 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.765,55 |
73,67 |
58,59 |
413,72 |
459,43 |
360,64 |
387,00 |
271,22 |
612,19 |
114,20 |
131,59 |
164,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
202,04 |
0,97 |
|
88,31 |
89,95 |
|
17,08 |
|
0,25 |
|
2,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
400,72 |
0,31 |
0,02 |
|
|
|
|
90,96 |
309,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,56 |
1,30 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,25 |
|
1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,34 |
1,74 |
2,00 |
|
3,90 |
1,57 |
15,96 |
0,95 |
1,84 |
3,06 |
0,95 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
79,58 |
|
|
|
|
|
|
|
71,67 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.318,39 |
21,29 |
21,31 |
63,23 |
167,69 |
98,97 |
116,96 |
74,44 |
64,58 |
42,33 |
53,52 |
93,32 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,60 |
3,40 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
0,59 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,54 |
|
|
|
|
1,00 |
8,79 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.469,40 |
|
|
207,23 |
50,74 |
121,09 |
139,28 |
46,35 |
68,27 |
17,81 |
65,69 |
57,11 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,26 |
23,17 |
23,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,88 |
5,34 |
0,71 |
0,25 |
0,80 |
1,56 |
1,42 |
0,57 |
1,52 |
0,62 |
0,25 |
0,55 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
89,30 |
10,22 |
2,19 |
3,02 |
2,74 |
3,20 |
4,41 |
3,42 |
3,52 |
3,74 |
4,11 |
3,98 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,66 |
|
0,17 |
|
0,06 |
0,44 |
0,24 |
0,02 |
|
0,47 |
0,09 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
91,31 |
1,99 |
0,38 |
14,72 |
4,20 |
6,04 |
0,80 |
8,13 |
1,13 |
2,52 |
2,41 |
7,23 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
24,32 |
|
0,46 |
|
|
0,42 |
4,55 |
|
0,60 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,61 |
0,75 |
0,29 |
2,06 |
0,15 |
0,58 |
0,48 |
0,82 |
1,05 |
0,51 |
0,77 |
0,73 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,20 |
|
0,25 |
0,85 |
0,69 |
1,37 |
0,34 |
0,13 |
0,34 |
0,02 |
0,11 |
0,94 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
384,23 |
1,55 |
1,72 |
31,49 |
34,05 |
25,81 |
24,12 |
34,81 |
10,75 |
43,12 |
1,04 |
0,49 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
500,90 |
1,64 |
3,92 |
2,56 |
104,46 |
98,59 |
52,57 |
10,29 |
77,24 |
|
0,06 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
97,41 |
0,17 |
1,14 |
22,78 |
8,69 |
12,87 |
6,15 |
2,94 |
0,86 |
0,55 |
2,18 |
11,47 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
296,6199 |
196,21 |
100,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại đất trong năm 2019 (tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hồng Kỳ |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đông Sơn |
Xã Tân Hiệp |
Xã Hương Vĩ |
Xã Đồng Kỳ |
Xã An Thượng |
Xã Phồn Xương |
Xã Tân Sỏi |
Xã Bố Hạ |
||||
(1) |
|
(3) |
(4) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.637,05 |
896,70 |
593,94 |
2.706,51 |
765,56 |
699,27 |
727,62 |
817,37 |
658,67 |
648,37 |
626,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.774,09 |
718,49 |
518,84 |
2.370,30 |
652,55 |
483,82 |
550,92 |
644,65 |
544,83 |
496,53 |
413,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.362,03 |
164,67 |
219,67 |
322,15 |
231,77 |
212,78 |
224,29 |
250,42 |
183,57 |
219,57 |
249,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.992,66 |
156,82 |
218,69 |
322,45 |
231,77 |
153,65 |
212,56 |
152,14 |
111,17 |
220,79 |
207,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.454,90 |
27,32 |
16,58 |
158,59 |
27,54 |
44,42 |
75,30 |
56,13 |
10,58 |
55,31 |
47,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.007,14 |
240,60 |
247,44 |
565,27 |
214,79 |
51,41 |
193,73 |
152,90 |
244,38 |
162,98 |
86,65 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.266,02 |
278,18 |
30,15 |
1.280,48 |
162,24 |
159,72 |
48,57 |
174,72 |
99,51 |
39,36 |
1,44 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
668,20 |
7,72 |
5,01 |
43,82 |
16,21 |
15,49 |
9,03 |
10,48 |
6,79 |
19,32 |
27,82 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.765,55 |
173,01 |
70,36 |
331,17 |
112,93 |
215,12 |
175,34 |
172,61 |
113,77 |
151,39 |
203,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CỌP |
202,04 |
|
|
|
|
|
|
|
3,48 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
400,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,95 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,25 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,98 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,34 |
0,03 |
|
15,06 |
|
0,25 |
0,02 |
0,50 |
7,56 |
0,77 |
12,18 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
79,58 |
|
|
2,75 |
|
4,64 |
|
|
|
|
0,52 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.318,39 |
37,77 |
12,63 |
105,64 |
51,79 |
62,65 |
67,51 |
57,38 |
20,05 |
22,51 |
62,83 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,60 |
1,50 |
1,65 |
0,02 |
0,58 |
0,51 |
|
|
1,42 |
0,60 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,54 |
|
0,05 |
|
0,49 |
|
|
|
|
0,21 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.469,40 |
51,30 |
41,56 |
97,54 |
41,30 |
125,67 |
85,55 |
36,19 |
55,39 |
95,75 |
65,67 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,88 |
0,48 |
0,23 |
0,30 |
0,34 |
0,26 |
0,22 |
0,07 |
0,60 |
0,29 |
0,50 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
89,30 |
5,61 |
3,28 |
4,41 |
2,66 |
3,22 |
2,77 |
5,06 |
5,06 |
5,02 |
7,66 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,66 |
|
|
1,03 |
0,16 |
|
|
1,16 |
0,28 |
0,54 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
91,31 |
7,13 |
2,33 |
3,39 |
3,58 |
3,18 |
1,94 |
4,94 |
3,85 |
5,40 |
6,02 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
24,32 |
0,30 |
|
1,62 |
|
7,41 |
0,11 |
|
|
0,60 |
8,25 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,61 |
1,24 |
0,74 |
1,95 |
2,95 |
0,78 |
0,73 |
1,75 |
2,27 |
1,59 |
0,42 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,20 |
0,92 |
0,50 |
2,49 |
0,55 |
0,16 |
0,48 |
0,44 |
0,24 |
1,12 |
1,26 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
384,23 |
22,18 |
3,10 |
76,54 |
1,72 |
0,20 |
16,01 |
9,49 |
2,87 |
14,39 |
28,78 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
500,90 |
44,55 |
3,80 |
18,43 |
6,81 |
6,19 |
|
55,63 |
10,70 |
2,61 |
0,86 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
97,41 |
5,21 |
4,74 |
5,04 |
0,09 |
0,34 |
1,37 |
0,12 |
0,08 |
0,45 |
10,17 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
296,6199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha