ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 480/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 15 tháng
3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 11/3/2019 và của UBND huyện Bù
Đăng tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 28/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Bù Đăng, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại bảng 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
(Chi tiết tại bảng 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại bảng 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Năm 2019, huyện Bù Đăng không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Bù Đăng được phê duyệt, đơn vị liên quan và địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Bù Đăng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
2. UBND huyện Bù
Đăng:
a) Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ
tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Bù Đăng.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 480/QĐ-UBND
ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
|
Đức Phong
|
Đoàn Kết
|
Phước Sơn
|
Bình Minh
|
Minh Hưng
|
Đức Liễu
|
Nghĩa Bình
|
Nghĩa Trung
|
Bom Bo
|
Đak Nhau
|
Đường 10
|
Phú Sơn
|
Thọ Sơn
|
Thống Nhất
|
Đồng
Nai
|
Đăng Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(9)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(1+2+3)
|
150.119,07
|
995,32
|
8.703,96
|
8.153,03
|
13.628,36
|
5.795,98
|
8.770,30
|
4.777,76
|
8.666,52
|
11.026,19
|
9.743,81
|
8.498,70
|
12.261,45
|
7.762,32
|
13.884,54
|
10.741,08
|
16.709,80
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
135.050,58
|
681,57
|
8.047,15
|
7.681,73
|
10.559,35
|
3.936,81
|
6.734,56
|
4.432,05
|
8.081,9
|
8.965,3
|
9.378,66
|
7.944,83
|
11.792,31
|
7.247,32
|
3.166,24
|
10.036,58
|
16.364,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
859,28
|
10,36
|
150,56
|
|
|
51,28
|
|
|
|
|
|
3,28
|
|
|
9,78
|
|
634,02
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
465,59
|
25,32
|
52,79
|
5,96
|
48,85
|
53,34
|
63,07
|
6,79
|
15,41
|
19,27
|
|
|
65,24
|
58,90
|
|
23,79
|
6,86
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
75.671,56
|
645,06
|
7.802,25
|
4.861,60
|
4.036,47
|
3.826,72
|
6.650,97
|
4.287,17
|
3.272,36
|
4.430,03
|
4.838,24
|
3.838,11
|
4.839,08
|
6.013,91
|
9.014,36
|
4.034,87
|
3.280,35
|
1.4
|
Đất trồng rừng sản
xuất
|
33.715,05
|
|
29,64
|
2.150,64
|
1.064,10
|
|
|
117,78
|
4.792,09
|
777,06
|
3.095,65
|
959,26
|
5.062,21
|
684,89
|
3.103,08
|
3.741,59
|
8.137,06
|
1.5
|
Đất rừng
phòng hộ
|
19.911,16
|
|
|
609,01
|
5.409,93
|
|
|
|
|
3.733,15
|
1.444,77
|
3.144,18
|
1.825,34
|
489,59
|
1.018,86
|
2.236,33
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc
dụng
|
4.289,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.289,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
124,87
|
0,84
|
11,91
|
52,67
|
|
5,47
|
10,52
|
0,31
|
0,58
|
5,86
|
|
|
0,44
|
0,03
|
20,16
|
|
16,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
13,35
|
|
|
1,85
|
|
|
10,00
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
15.068,49
|
313,74
|
656,80
|
471,30
|
3.069,00
|
1.859,17
|
2.035,74
|
345,70
|
584,58
|
2.060,82
|
365,14
|
553,87
|
469,14
|
515,00
|
718,31
|
704,49
|
345,71
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
92,46
|
2,14
|
77,50
|
|
2,24
|
|
|
|
|
0,85
|
|
5,35
|
|
4,38
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
35,68
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,44
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
43,18
|
|
|
|
|
43,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
39,40
|
6,49
|
4,76
|
2,35
|
0,94
|
2,93
|
2,42
|
2,56
|
2,36
|
2,66
|
1,50
|
1,09
|
4,41
|
1,03
|
2,59
|
0,24
|
1,12
|
2.5
|
Đất cơ sở
SX phi nông nghiệp
|
235,2
|
9,73
|
8,74
|
13,70
|
0,02
|
9,18
|
105,97
|
2,70
|
3,66
|
3,29
|
1,49
|
0,09
|
12,05
|
4,44
|
29,45
|
12,30
|
18,41
|
2.6
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
10.589,18
|
110,84
|
308,21
|
222,93
|
2.855,41
|
1.638,25
|
1.710,53
|
100,10
|
152,93
|
1.895,11
|
119,82
|
371,84
|
195,62
|
155,97
|
233,40
|
444,05
|
74,17
|
2.8
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
83,38
|
|
|
|
66,4
|
14,50
|
|
|
|
|
|
2,39
|
|
|
0,05
|
|
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải
xử lý chất thải
|
5,48
|
|
|
|
|
|
1,82
|
|
|
0,56
|
|
1,79
|
|
0,69
|
0,26
|
0,36
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
610,38
|
|
41,98
|
41,75
|
33,15
|
57,34
|
53,67
|
26,66
|
50,70
|
52,13
|
26,05
|
27,29
|
24,31
|
29,55
|
80,62
|
30,57
|
34,62
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
96,00
|
96,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
44,50
|
11,24
|
6,37
|
0,63
|
1,62
|
0,49
|
2,71
|
2,86
|
3,89
|
6,04
|
2,44
|
1,27
|
1,10
|
0,22
|
0,76
|
2,21
|
0,66
|
2.14
|
Đất trụ sở tổ
chức sự nghiệp
|
0,63
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
48,32
|
2,73
|
1,82
|
0,72
|
3,83
|
2,21
|
1,26
|
0,07
|
3,66
|
6,59
|
1,94
|
3,94
|
5,23
|
4,88
|
4,45
|
3,78
|
1,22
|
2.17
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
235,33
|
1,24
|
25,30
|
7,90
|
13,33
|
14,28
|
7,81
|
1,34
|
9,40
|
8,79
|
17,27
|
5,21
|
21,08
|
61,82
|
8,99
|
26,51
|
5,06
|
2.18
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
16,89
|
|
|
|
|
14,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
2.19
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
23,55
|
3,59
|
3,03
|
1,38
|
0,20
|
0,72
|
1,72
|
0,38
|
0,98
|
0,65
|
1,26
|
1,54
|
0,42
|
2,28
|
2,64
|
1,76
|
1,00
|
2.20
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
1,23
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.620,14
|
66,62
|
162,99
|
179,94
|
91,83
|
28,23
|
147,84
|
205,35
|
287,79
|
83,86
|
193,32
|
132,07
|
161,26
|
229,79
|
293,51
|
148,45
|
207,29
|
2.23
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
240,69
|
|
10,11
|
|
|
32,92
|
|
3,69
|
69,00
|
|
|
|
43,67
|
19,95
|
27,09
|
34,26
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô
thị
|
995,32
|
995,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 480/QĐ-UBND
ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Đức Phong
|
Đoàn Kết
|
Phước Sơn
|
Bình Minh
|
Minh Hưng
|
Đức Liễu
|
Nghĩa Bình
|
Nghĩa Trung
|
Bom Bo
|
Đak Nhau
|
Đường 10
|
Phú Sơn
|
Thọ Sơn
|
Thống Nhất
|
Đồng Nai
|
Đăng Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+… +(19)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
226,75
|
42,92
|
66,79
|
|
0,20
|
2,60
|
39,93
|
|
18,03
|
0,63
|
7,37
|
1,73
|
1,80
|
4,91
|
31,33
|
7,04
|
1,45
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
220,12
|
42,92
|
60,29
|
|
0,20
|
2,60
|
39,93
|
|
18,03
|
0,63
|
7,37
|
1,73
|
1,80
|
4,91
|
31,21
|
7,04
|
1,45
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
35,44
|
1,20
|
|
|
0,50
|
2,01
|
|
30,10
|
0,50
|
|
|
0,04
|
|
0,06
|
1,02
|
|
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
31,16
|
|
|
|
|
|
|
30,10
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1,00
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
3,08
|
|
|
|
0,50
|
2,01
|
|
|
0,50
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
1,20
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
262,19
|
44,12
|
66,79
|
|
0,70
|
4,61
|
39,93
|
30,1
|
18,53
|
0,63
|
7,37
|
1,77
|
1,80
|
4,97
|
32,35
|
7,04
|
1,45
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND
ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính cấp xã (ha)
|
Đức Phong
|
Đoàn Kết
|
Phước Sơn
|
Bình Minh
|
Minh Hưng
|
Đức Liễu
|
Nghĩa Bình
|
Nghĩa Trung
|
Bom Bo
|
Đak Nhau
|
Đường 10
|
Phú Sơn
|
Thọ Sơn
|
Thống Nhất
|
Đồng Nai
|
Đăng Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+… +(19)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
737,10
|
55,76
|
70,04
|
4,61
|
3,18
|
8,26
|
64,26
|
0,29
|
35,78
|
27,37
|
9,54
|
2,54
|
2,95
|
39,67
|
49,92
|
358,64
|
4,20
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
|
7,11
|
|
6,50
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
384,34
|
55,76
|
63,54
|
4,61
|
2,57
|
8,26
|
64,26
|
0,29
|
35,78
|
27,37
|
9,54
|
2,54
|
2,95
|
39,67
|
49,80
|
13,35
|
4,05
|
1.4
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
345,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345,29
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
13,20
|
|
|
1,70
|
|
|
10,00
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển đất nông nghiệp khác
|
13,20
|
|
|
1,70
|
|
|
10,00
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
1,71
|
0,49
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,18
|
0,04
|
|
|
|
|
0,30
|
0,20
|
|