Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 1760/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 04/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Trương Quốc Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1760/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 04 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 310/TTr-SNV ngày 24 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức bộ máy; lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ, lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức và lĩnh vực Văn thư lưu trữ tại Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 và Quyết định 472/QĐ- UBND ngày 19 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành mới chính ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực chính quyền địa phương |
1 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
2 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
II |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức Thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu Thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
III |
Lĩnh vực tổ chức hành chính |
1 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính nhà nước |
2 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước |
3 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính nhà nước |
IV |
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
1 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
V |
Lĩnh vực quỹ |
1 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
2 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
3 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
4 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
5 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
6 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động |
7 |
Sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
8 |
Đổi tên quỹ |
9 |
Tự giải thể quỹ |
VI |
Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
Thi tuyển công chức |
3 |
Tiếp nhận vào công chức |
4 |
Thi nâng ngạch công chức |
5 |
Thi tuyển viên chức |
6 |
Xét tuyển viên chức |
7 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
8 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung |
I |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
|
1 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Thông tư số 02/2020/TT-BNV sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
|
1 |
Thẩm định đề án thành lập tổ chức hành chính nhà nước |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính ; - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thẩm định đề án tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước |
|
3 |
Thẩm định đề án giải thể tổ chức hành chính nhà nước |
|
4 |
Thẩm định đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
5 |
Thẩm định đề án tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
II |
Lĩnh vực Hội và tổ chức phi chính phủ |
|
1 |
Thành lập tổ chức quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của CP quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
2 |
Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
|
3 |
Quỹ xin hoạt động trở lại |
|
4 |
Sáp nhập, hợp nhất, chia tách quỹ |
|
5 |
Đổi tên quỹ |
|
6 |
Quỹ tự giải thể |
|
7 |
Thành lập và hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của quỹ |
|
III |
Lĩnh vực công chức viên chức |
|
1 |
Tiếp nhận, thuyên chuyển, điều động |
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
IV |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
|
1 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ |
Thông tư 02/2020/TT-BNV ngày 17/4/2020 của Bộ Nội vụ về sửa đổi Thông tư số 09.2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|