Thứ 6, Ngày 15/11/2024

Quyết định 176/2003/QĐ-BTC ban hành Bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ/BTC, Quyết định 88/2003/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 176/2003/QĐ-BTC
Ngày ban hành 22/10/2003
Ngày có hiệu lực 14/11/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 176/2003/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 176/2003/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 149/2002/QĐ/BTC NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2002; QUYẾT ĐỊNH SỐ 88/2003/QĐ-BTC NGÀY 16/7/2003 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hành xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưổng Tổng cục Hải quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002; quyết định số 88/2003/QĐ-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Giá tính thuế các mặt hàng ban hành kèm theo quyết định này thay thế giá tính thuế mặt hàng cùng loại ban hành tại hai quyết định nêu trên và các quyết định giá do Cục Hải quan địa phương xây dựng bổ sung.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đề bãi bỏ.

 

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

BẢNG GIÁ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 149/2002/QĐ/BTC NGÀY 9 THÁNG 12 NĂM 2002; QUYẾT ĐỊNH SỐ 88/2003/QĐ-BTC NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2003 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/2003/QĐ-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Tên hàng

Đơn vị tính

Giá tính thuế

CHƯƠNG 8

 

 

* Me đã lột vỏ, chưa tách hạt

kg

0,25

* Me đã lột vỏ, đã tách hạt

kg

0,60

CHƯƠNG 17

 

 

* Kẹo Socola Mugria Hàn Quốc

kg

1,50

CHƯƠNG 21

 

 

* Nước sốt Conagra Mỹ

kg

0,80

* Cà phê 3 trong 1 hiệu American instant Coffeemix 3 in 1 TCCS: 02/02

kg

0,90

CHƯƠNG 27

 

 

* Dầu lửa đông;

 

 

- Dùng sản xuất dược phẩm, dầu gội

Tấn

800,00

- Dùng để đốt

Tấn

610,00

- Dùng làm mềm cao su

Tấn

480,00

- Dạng thô

Tấn

480,00

CHƯƠNG 29

 

 

* Huỷ bỏ khung giá Nguyên liệu sản xuất tân dược: Ampicilin Trihydrate BP 93 quy định tại QĐ 149

 

 

* Nguyên liệu sản xuất tân dược

 

 

- Ampicilin Trihydrate

kg

32,00

CHƯƠNG 30

 

 

* Tân dược do Pháp sản xuất:

 

 

- Huỷ bỏ khung giá: Gastropulgite (20 gói/hộp) quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC

 

 

- Gastropulgite (30 gói/hộp)

hộp

3,00

- Gastropulgite (60 gói/hộp)

hộp

5,40

- Huỷ bỏ khung giá: Aspirine, 20 viên/hộp quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC

 

 

- Aspirine Vit C effervescent (viên sủi) 20 viên/hộp

hộp

1,30

- Aspirine PH8 comprimes (viên bao) 50 viên /hộp

hộp

1,20

CHƯƠNG 32

 

 

* Chất màu dùng trong công nghiệp (trừ công nghiệp chế biến thực phẩm)

 

 

- Do G7 sản xuất

kg

6,00

- Do Trung Quốc sản xuất

kg

1,00

- Do các nước khác sản xuất

kg

3,00

CHƯƠNG 34

 

 

* Xi đánh giầy Aromax Hàn Quốc (loại sáp)

kg

2,50

CHƯƠNG 39

 

 

* Hạt nhựa ABS

tấn

700,00

* Hạt nhựa SAN

tấn

700,00

* Hạt nhựa EPS

tấn

650,00

* Hạt nhựa PP

tấn

630,00

* Hạt nhựa PE

tấn

620,00

* Hạt nhựa khác

tấn

600,00

* Bột nhựa

tấn

580,00

* Màng mỏng làm bao bì

 

 

- Loại đã in màu, in chữ, in hoa

kg

1,60

- Loại chưa in màu, in chữ, in hoa

kg

1,20

CHƯƠNG 48

 

 

* Giấy phức hợp dùng làm bao bì đựng sữa, dạng hoàn chỉnh

tấn

3.500,00

* Giấy phức hợp dùng làm bao bì khác

tấn

3.000,00

CHƯƠNG 85

 

 

* Máy bơm nước chạy điện

 

 

** Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động:

 

 

+ Công suất dưới 150 W

chiếc

26,00

+ Công suất từ 150 W đến dưới 250 W

chiếc

30,00

+ Công suất từ 250 W đến dưối 400 W

chiếc

42,00

+ Công suất từ 400 W đến dưới 750 W

chiếc

65,00

+ Công suất từ 750 W đến dưới 1000 W

chiếc

80,00

+ Công suất từ 1000 W đến dưới 2200 W

chiếc

110,00

+ Công suất từ 2200W đến dưới4000 W

chiếc

150,00

+ Công suất từ 4000 W đến dưới 5500 W

chiếc

190,00

+ Công suất từ 5500 W đến dưới 7500 W

chiếc

245,00

+ Công suất từ 7500 W đến dưới 10.000

chiếc

320,00

+ Công suất từ 10.000 W đến dưới 13.000 W

chiếc

420,00

- Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất.

 

 

** Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

* Mô tơ quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường

 

 

- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,50

- Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,00

* Huỷ bỏ khung giá đầu đọc đĩa VCD hiệu khác quy định tại điểm a mục 12 phần IV chương 85 bảng giá 149/2002/QĐ-BTC và áp dụng khung giá sau:

- Đầu đọc đĩa VCD hiệu khác chưa có tên cụ thể thì tính theo đầu đọc đĩa DVD của bộ dàn Cassette.

 

 

* Huỷ bỏ khung giá đầu đọc đĩa DVD hiệu khác quy định tại điểm b mục 12 phần IV chương 85 bảng giá 149/2002/QĐ-BTC và áp dụng khung giá sau:

- Đầu đọc đĩa DVD hiệu khác chưa có tên cụ thể thì tính theo đầu đọc đĩa DVD của bộ dàn Cassette.

 

 

* Đĩa CD-R (Compact - disc Recordable)

 

 

+ Chưa ghi chương trình:

 

 

- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông

chiếc

0,18

- Do G7 sản xuất

chiếc

0,60

- Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,25

+ Đã ghi chương trình tính bằng 200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình.

 

 

CHƯƠNG 87

 

 

* Phụ tùng xe đạp:

 

 

- Bộ đùm trước hoặc đùm sau (moay ơ)

bộ

0,30