Quyết định 176/2003/QĐ-BTC ban hành Bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ/BTC, Quyết định 88/2003/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 176/2003/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 22/10/2003 |
Ngày có hiệu lực | 14/11/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
xác định giá tính thuế hành xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị
định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưổng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002; quyết định số 88/2003/QĐ-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Giá tính thuế các mặt hàng ban hành kèm theo quyết định này thay thế giá tính thuế mặt hàng cùng loại ban hành tại hai quyết định nêu trên và các quyết định giá do Cục Hải quan địa phương xây dựng bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đề bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
149/2002/QĐ/BTC NGÀY 9 THÁNG 12 NĂM 2002; QUYẾT ĐỊNH SỐ 88/2003/QĐ-BTC NGÀY 16
THÁNG 7 NĂM 2003 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/2003/QĐ-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2003 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
CHƯƠNG 8 |
|
|
* Me đã lột vỏ, chưa tách hạt |
kg |
0,25 |
* Me đã lột vỏ, đã tách hạt |
kg |
0,60 |
CHƯƠNG 17 |
|
|
* Kẹo Socola Mugria Hàn Quốc |
kg |
1,50 |
CHƯƠNG 21 |
|
|
* Nước sốt Conagra Mỹ |
kg |
0,80 |
* Cà phê 3 trong 1 hiệu American instant Coffeemix 3 in 1 TCCS: 02/02 |
kg |
0,90 |
CHƯƠNG 27 |
|
|
* Dầu lửa đông; |
|
|
- Dùng sản xuất dược phẩm, dầu gội |
Tấn |
800,00 |
- Dùng để đốt |
Tấn |
610,00 |
- Dùng làm mềm cao su |
Tấn |
480,00 |
- Dạng thô |
Tấn |
480,00 |
CHƯƠNG 29 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá Nguyên liệu sản xuất tân dược: Ampicilin Trihydrate BP 93 quy định tại QĐ 149 |
|
|
* Nguyên liệu sản xuất tân dược |
|
|
- Ampicilin Trihydrate |
kg |
32,00 |
CHƯƠNG 30 |
|
|
* Tân dược do Pháp sản xuất: |
|
|
- Huỷ bỏ khung giá: Gastropulgite (20 gói/hộp) quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC |
|
|
- Gastropulgite (30 gói/hộp) |
hộp |
3,00 |
- Gastropulgite (60 gói/hộp) |
hộp |
5,40 |
- Huỷ bỏ khung giá: Aspirine, 20 viên/hộp quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC |
|
|
- Aspirine Vit C effervescent (viên sủi) 20 viên/hộp |
hộp |
1,30 |
- Aspirine PH8 comprimes (viên bao) 50 viên /hộp |
hộp |
1,20 |
CHƯƠNG 32 |
|
|
* Chất màu dùng trong công nghiệp (trừ công nghiệp chế biến thực phẩm) |
|
|
- Do G7 sản xuất |
kg |
6,00 |
- Do Trung Quốc sản xuất |
kg |
1,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
kg |
3,00 |
CHƯƠNG 34 |
|
|
* Xi đánh giầy Aromax Hàn Quốc (loại sáp) |
kg |
2,50 |
CHƯƠNG 39 |
|
|
* Hạt nhựa ABS |
tấn |
700,00 |
* Hạt nhựa SAN |
tấn |
700,00 |
* Hạt nhựa EPS |
tấn |
650,00 |
* Hạt nhựa PP |
tấn |
630,00 |
* Hạt nhựa PE |
tấn |
620,00 |
* Hạt nhựa khác |
tấn |
600,00 |
* Bột nhựa |
tấn |
580,00 |
* Màng mỏng làm bao bì |
|
|
- Loại đã in màu, in chữ, in hoa |
kg |
1,60 |
- Loại chưa in màu, in chữ, in hoa |
kg |
1,20 |
CHƯƠNG 48 |
|
|
* Giấy phức hợp dùng làm bao bì đựng sữa, dạng hoàn chỉnh |
tấn |
3.500,00 |
* Giấy phức hợp dùng làm bao bì khác |
tấn |
3.000,00 |
CHƯƠNG 85 |
|
|
* Máy bơm nước chạy điện |
|
|
** Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động: |
|
|
+ Công suất dưới 150 W |
chiếc |
26,00 |
+ Công suất từ 150 W đến dưới 250 W |
chiếc |
30,00 |
+ Công suất từ 250 W đến dưối 400 W |
chiếc |
42,00 |
+ Công suất từ 400 W đến dưới 750 W |
chiếc |
65,00 |
+ Công suất từ 750 W đến dưới 1000 W |
chiếc |
80,00 |
+ Công suất từ 1000 W đến dưới 2200 W |
chiếc |
110,00 |
+ Công suất từ 2200W đến dưới4000 W |
chiếc |
150,00 |
+ Công suất từ 4000 W đến dưới 5500 W |
chiếc |
190,00 |
+ Công suất từ 5500 W đến dưới 7500 W |
chiếc |
245,00 |
+ Công suất từ 7500 W đến dưới 10.000 |
chiếc |
320,00 |
+ Công suất từ 10.000 W đến dưới 13.000 W |
chiếc |
420,00 |
- Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất. |
|
|
** Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
* Mô tơ quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường |
|
|
- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
1,50 |
- Do Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
1,00 |
* Huỷ bỏ khung giá đầu đọc đĩa VCD hiệu khác quy định tại điểm a mục 12 phần IV chương 85 bảng giá 149/2002/QĐ-BTC và áp dụng khung giá sau: - Đầu đọc đĩa VCD hiệu khác chưa có tên cụ thể thì tính theo đầu đọc đĩa DVD của bộ dàn Cassette. |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá đầu đọc đĩa DVD hiệu khác quy định tại điểm b mục 12 phần IV chương 85 bảng giá 149/2002/QĐ-BTC và áp dụng khung giá sau: - Đầu đọc đĩa DVD hiệu khác chưa có tên cụ thể thì tính theo đầu đọc đĩa DVD của bộ dàn Cassette. |
|
|
* Đĩa CD-R (Compact - disc Recordable) |
|
|
+ Chưa ghi chương trình: |
|
|
- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông |
chiếc |
0,18 |
- Do G7 sản xuất |
chiếc |
0,60 |
- Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
0,25 |
+ Đã ghi chương trình tính bằng 200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình. |
|
|
CHƯƠNG 87 |
|
|
* Phụ tùng xe đạp: |
|
|
- Bộ đùm trước hoặc đùm sau (moay ơ) |
bộ |
0,30 |