Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 1752/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/04/2024
Ngày có hiệu lực 03/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Hồng Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1752/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Tờ trình số 10201/TTr-STNMT-VP ngày 28/12/2023; Tờ trình số 2048/TTr- STNMT-VP ngày 22/03/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.

(chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Sở Tư pháp;
- VP UBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTH, TNMT, ĐT, KGVX;
- Trung tâm thông tin điện tử thành phố Hà Nội;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Đăng).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 của UBND Thành phố Hà Nội).

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT-01

2

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT-02

3

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT-03

4

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT-04

5

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

QT-05

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 của UBND Thành phố Hà Nội).

1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (QT-01).

1

Mục đích

 

Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm.

2

Đối tượng áp dụng:

 

Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật nhà ở năm 2014;

- Bộ Luật dân sự năm 2015;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Thông tư số 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp.

- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội

- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố;

- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 01a tại Phụ lục (01 bản chính).

x

 

- Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng bảo đảm có công chứng, chứng thực trong trường hợp Luật Đất đai, Luật Nhà ở, luật khác có liên quan quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).

x

 

- Giấy chứng nhận (bản gốc).

x

 

3.2.1

* Trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về số Giấy chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân, số định danh cá nhân mới, địa chỉ thường trú trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:

- Đơn đề nghị đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mẫu số 09/ĐK (01 bản chính).

(Trường hợp không thể khai thác được thông tin về cư trú của công dân qua chức năng của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp bộ, cấp tỉnh đã được kết nối với CSDLQG về dân cư hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc qua tài khoản định danh điện tử của công dân được hiển thị trong ứng dụng VNeID hoặc qua phương thức sửdụng thiết bị đầu đọc đã được kết nối trực tuyến với CSDLQG về dân cư, bao gồm thiết bị đọc mã QRCode hoặc thiết bị đọc chíp trên thẻ CCCD hoặc các phương thức khai thác khác theo quy định chuyên ngành thì Công cần nộp thêm giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận).

 

x

3.2.2

* Trường hợp Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất, bổ sung thêm các giấy tờ sau:

 

 

a. Giấy chứng nhận (bản gốc) hoặc Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự án đầu tư xây dựng nhà ở mà chưa có Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất (01 bản chính); Giấy chứng nhận (bản gốc) trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở;

x

 

b. Giấy phép xây dựng, trừ trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);

 

x

c. Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ về việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);

 

x

d. Một trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).

 

x

* Trường hợp Đăng ký đối với dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ. Người sử dụng đất cần bổ sung thêm giấy tờ như sau:

 

 

Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ về việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).

 

x

3.3.3

* Trường hợp Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở; công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất. Người sử dụng đất bổ sung thêm các giấy tờ sau đây:

x

 

a. Giấy chứng nhận (bản gốc) hoặc Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự án đầu tư xây dựng nhà ở mà chưa có Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất (01 bản chính); Giấy chứng nhận (bản gốc) trong trường hợp tài sản bảo đảm là công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở;

x

 

b. Giấy phép xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với tài sản bảo đảm là nhà ở hình thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng; một trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);

 

x

* Trường hợp bên bảo đảm là chủ đầu tư mà không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:

 

 

a. Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 01a tại Phụ lục (01 bản chính).

x

 

b. Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng bảo đảm có công chứng, chứng thực trong trường hợp Luật Đất đai, Luật Nhà ở, luật khác có liên quan quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).

x

 

c. Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ về việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);

 

x

d. Giấy phép xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với tài sản bảo đảm là nhà ở hình thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng; một trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).

 

x

e. Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ đầu tư về việc người sử dụng đất đồng ý cho việc thực hiện dự án (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).

x

 

* Trường hợp bên bảo đảm là tổ chức, cá nhân nhận chuyển giao hợp pháp quyền sở hữu tài sản hình thành trong tương lai hoặc là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ đăng ký phải có:

 

 

Hợp đồng hoặc văn bản có nội dung về chuyển giao hợp pháp quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất được ký kết giữa bên bảo đảm với chủ đầu tư; hợp đồng hoặc văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp bên bảo đảm là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).

 

x

3.3.4

* Trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm đối với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở. Người sử dụng đất bổ sung thêm giấy tờ sau:

 

 

Giấy phép xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp được miễn giấy phép theo quy định của Luật Xây dựng.

 

x

* Trường hợp bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất, bổ sung thêm:

 

 

Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về việc người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).

x

 

3.3.5

* Trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm đối với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu. Người sử dụng đất bổ sung thêm các giấy tờ sau đây:

 

 

Giấy phép xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp được miễn giấy phép theo quy định của Luật Xây dựng.

 

x

* Trường hợp bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất, cần bổ sung thêm:

 

 

Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về việc người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản gắn liền với đất (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực)

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

 

 

01 bộ

 

 

3.4

Thời gian xử lý

 

 

 

- 03 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- 08 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm đồng thời với đăng ký biến động (thay đổi thông tin về số Giấy chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ thường trú) trên Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân).

- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử.

3.6

Lệ phí

 

Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành).

3.7

Quy trình xử lý công việc:

A

Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân).

A1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (Ngày làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.

+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.

Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ

0,25

Sổ theo dõi hồ sơ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B2

Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25

 

B3

Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng

0,25

 

B4

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định:

+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu;

+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo.

- Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt.

Viên chức Thụ lý

1,0

 

B5

Lãnh đạo Phòng ký duyệt.

Lãnh đạo phòng

0,25

 

B6

Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5

 

B7

Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi

Văn thư VPĐKĐĐ

0,25

 

B8

Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ

Viên chức thụ lý

0,25

 

B9

Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ.

Bộ phận TN&TKQ

Trong giờ hành chính

Trả kết quả.

A2. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu đồng thời với đăng ký biến động (thay đổi thông tin về Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân, mã số định danh cá nhân, địa chỉ thường trú) trên Giấy chứng nhận đã cấp.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (Ngày làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.

+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.

Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ

0,5

Sổ theo dõi hồ sơ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B2

Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5

 

B3

Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng

0,5

 

B4

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định:

+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu, soạn Công văn cập nhật thông tin gửi UBND cấp xã;

+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo.

- Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt.

Viên chức Thụ lý

4,5

 

B5

Lãnh đạo Phòng ký duyệt.

Lãnh đạo phòng

0,5

 

B6

Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5

 

B7

Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi

Văn thư VPĐKĐĐ

0,5

 

B8

Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ

Viên chức thụ lý

0,5

 

B9

Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ.

Bộ phận TN&TKQ

Trong giờ hành chính

Trả kết quả.

A3. Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án đầu tư khác có sử dụng đất.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (Ngày làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ).

+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.

Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ

0,25

Sổ theo dõi hồ sơ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B2

Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25

 

B3

Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng

0,25

 

B4

Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định;

- Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. Làm Công văn yêu cầu Chủ đầu tư thực hiện đúng quy định về pháp.

- Hồ sơ cần xác minh, bổ sung hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.

- Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo,

- Trình lãnh đạo Phòng duyệt.

Viên chức Thụ lý

1,25

 

B5

Lãnh đạo Phòng ký duyệt.

Lãnh đạo phòng

0.25

 

B6

Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25

 

B7

Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi

Văn thư VPĐKĐĐ

0,25

 

B8

Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ

Viên chức thụ lý

0,25

 

B9

Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ.

Bộ phận TN&TKQ

Trong giờ hành chính

Trả kết quả.

A4. Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở; công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án đầu tư khác có sử dụng đất.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (Ngày làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ).

+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.

Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ

0,25

Sổ theo dõi hồ sơ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B2

Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25

 

B3

Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng

0,25

 

B4

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định;

+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. Làm Công văn yêu cầu Chủ đầu tư thực hiện đúng quy định về pháp.

+ Hồ sơ cần xác minh, bổ sung hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.

+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo,

- Trình lãnh đạo Phòng duyệt.

Viên chức Thụ lý

1,25

 

B5

Lãnh đạo Phòng ký duyệt.

Lãnh đạo phòng

0.25

 

B6

Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25

 

B7

Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi

Văn thư VPĐKĐĐ

0,25

 

B8

Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ

Viên chức thụ lý

0,25

 

B9

Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ.

Bộ phận TN&TKQ

Trong giờ hành chính

Trả kết quả.

A5. Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án đầu tư khác có sử dụng đất.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (Ngày làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ).

+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.

Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ

0,25

Sổ theo dõi hồ sơ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B2

Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25

 

B3

Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng

0,25

 

B4

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định;

+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.

+ Hồ sơ cần xác minh, bổ sung hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.

+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo,

- Trình lãnh đạo Phòng duyệt.

Viên chức Thụ lý

1,25

 

B5

Lãnh đạo Phòng ký duyệt.

Lãnh đạo phòng

0.25

 

B6

Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25

 

B7

Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi

Văn thư VPĐKĐĐ

0,25

 

B8

Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ

Viên chức thụ lý

0,25

 

B9

Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ.

Bộ phận TN&TKQ

Trong giờ hành chính

Trả kết quả.

A6. Đăng ký biên pháp bảo đảm đối với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (Ngày làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ).

+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.

Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ

0,25

Sổ theo dõi hồ sơ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B2

Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công Phòng thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25

 

B3

Lãnh đạo Phòng phân công viên chức thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng

0,25

 

B4

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định;

+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.

+ Hồ sơ cần xác minh, bổ sung hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.

+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo,

- Trình lãnh đạo Phòng duyệt.

Viên chức Thụ lý

1,25

 

B5

Lãnh đạo Phòng ký duyệt.

Lãnh đạo phòng

0.25

 

B6

Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25

 

B7

Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi

Văn thư VPĐKĐĐ

0,25

 

B8

Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ

Viên chức thụ lý

0,25

 

B9

Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu về Phòng Thông tin Lưu trữ.

Bộ phận TN&TKQ

Trong giờ hành chính

Trả kết quả.

B

Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân).

B1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (Ngày làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.

+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc.

Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,25

Sổ theo dõi

hồ sơ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B2

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công cho viên chức thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,25

 

B3

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định;

+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.

+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo.

- Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ký duyệt.

Viên chức Thụ lý

1,5

 

B4

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng duyệt.

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,5

 

B5

Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi

Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,25

 

B6

Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ

Viên chức thụ lý

0,25

 

B7

Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ.

Bộ phận TN&TKQ

Trong giờ hành chính

Trả kết quả.

B2. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu đồng thời với đăng ký biến động (thay đổi thông tin Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân, mã số định danh cá nhân, địa chỉ) trên Giấy chứng nhận đã cấp.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

(Ngày làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.

+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc.

Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,5

Sổ theo dõi hồ sơ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B2

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công cho viên chức thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,5

 

B3

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định;

+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu, Công văn cập nhật thông tin gửi UBND cấp xã;

+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo.

+ Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ký duyệt.

Viên chức Thụ lý

5,0

 

B4

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký duyệt

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

1,0

 

B5

Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi

Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,5

 

B6

Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ

Viên chức thụ lý

0,5

 

B7

Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ.

Bộ phận TN&TKQ

Trong giờ hành chính

Trả kết quả.

B3. Hồ sơ đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

(Ngày làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.

+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc.

Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,25

Sổ theo dõi hồ sơ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B2

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công phòng thụ lý hồ sơ theo chức năng nhiệm vụ.

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,25

 

B3

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định:

+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.

+ Hồ sơ cần xác minh, bổ sung: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.

+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo.

- Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ký duyệt.

Viên chức Thụ lý

1, 5

 

B4

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký duyệt

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

0, 5

 

B5

Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi

Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,25

 

B6

Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ

Viên chức thụ lý

0,25

 

B7

Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ.

Bộ phận TN&TKQ

Trong giờ hành chính

Trả kết quả.

B4. Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (Ngày làm việc)

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ).

+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc.

Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,25

Sổ theo dõi hồ sơ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B2

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng phân công viên chức thụ lý.

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,25

 

B3

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định;

+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.

+ Hồ sơ cần xác minh, bổ sung hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.

+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo,

- Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng duyệt.

Viên chức Thụ lý

1,5

 

B4

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký duyệt

Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,5

 

B5

Đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi

Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,25

 

B6

Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ

Viên chức thụ lý

0,25

 

B7

Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu cho cán bộ lưu trữ.

Bộ phận TN&TKQ

Trong giờ hành chính

Trả kết quả.

4

BIỂU MẪU

 

Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01a ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 01a[1]

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


....., ngày..... tháng..... năm.....

 

PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ

BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi[2]:..............................

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số...................... Số thứ tự...............

 

Người tiếp nhận
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

[...]