ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 290/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 11
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày
30/11/2022 của Chính phủ về Đăng ký biện pháp bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện
pháp bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng
ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các
đơn vị có liên quan cập nhật lại quy trình giải quyết thủ tục hành chính đối với
thủ tục nêu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk
Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC (Lg).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã
hồ sơ TTHC: 1.011441)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08
giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ
đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được
hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày
làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại
khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa
hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc
xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan
có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký
theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định
tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
1.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn
phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Phân công xử lý hồ sơ.
|
1 giờ
|
Viên chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định,
phê duyệt hồ sơ.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký
tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
1,5 giờ
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Chi nhánh
|
- Phân công, duyệt hồ sơ.
|
3 giờ
|
Viên chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
3,5 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
-
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất (Mã hồ sơ TTHC: 1.011442)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08
giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ
đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được
hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày
làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại
khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa
hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc
xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan
có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký
theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định
tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
2.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn
phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Phân công xử lý hồ sơ.
|
1 giờ
|
Viên chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định,
phê duyệt hồ sơ.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
2.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký
tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
1,5 giờ
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Chi nhánh
|
- Phân công, duyệt hồ sơ.
|
3 giờ
|
Viên chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
3,5 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
-
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(Mã hồ sơ TTHC: 1.011443)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08
giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ
đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được
hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày
làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại
khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa
hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc
xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan
có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký
theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định
tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
3.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn
phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Phân công xử lý hồ sơ.
|
1 giờ
|
Viên chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định,
phê duyệt hồ sơ.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
3.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký
tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
1,5 giờ
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Chi nhánh
|
- Phân công, duyệt hồ sơ.
|
3 giờ
|
Viên chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
3,5 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
-
|
4. Tên thủ tục hành chính: Đăng
ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử
lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã hồ sơ
TTHC: 1.011444)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08
giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ
đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được
hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày
làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại
khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa
hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc
xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan
có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký
theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định
tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
4.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn
phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Phân công xử lý hồ sơ.
|
1 giờ
|
Viên chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định,
phê duyệt hồ sơ.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
4.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký
tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
1,5 giờ
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Chi nhánh
|
- Phân công, duyệt hồ sơ.
|
3 giờ
|
Viên chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
3,5 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
-
|
5. Tên thủ tục hành chính: Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ
hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất (Mã hồ sơ TTHC: 1.011445)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08
giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ
đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được
hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày
làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại
khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa
hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc
xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan
có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký
theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định
tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
5.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn
phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Phân công xử lý hồ sơ.
|
1 giờ
|
Viên chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định,
phê duyệt hồ sơ.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
5.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký
tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
1,5 giờ
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Chi nhánh
|
- Phân công, duyệt hồ sơ.
|
3 giờ
|
Viên chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
3,5 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
-
|
Tổng số 05 TTHC.