ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1751/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 01
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/42018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập
nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1086/QĐ-UBND
ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
94/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1225/QĐ-UBND
ngày 31/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi
lĩnh vực xuất bản, in và phát hành được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền
thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1371/QĐ-UBND
ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 106/TTr-STTTT ngày 24/10/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo các Quyết định:
1. Quyết định số
1086/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số
94/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số
1225/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính sửa đổi lĩnh vực xuất bản, in và phát hành được tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông
tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
4. Quyết định số
1371/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Cục
Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã
số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I. LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
|
|
|
1
|
1.003659.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép bưu
chính
|
7
|
Toàn
trình
|
2
|
1.003687.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
12
|
Toàn
trình
|
3
|
1.003633.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi hết hạn
|
16
|
Toàn
trình
|
4
|
1.004379.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
21
|
Toàn
trình
|
5
|
1.004470.000.00.00.H10
|
Cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
25
|
Toàn
trình
|
6
|
1.010902.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
30
|
Toàn
trình
|
7
|
1.005442.000.00.00.H10
|
Cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
34
|
Toàn
trình
|
II. LĨNH VỰC PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
|
8
|
2.001765.000.00.00.H10
|
Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
38
|
Toàn
trình
|
9
|
1.003384.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
45
|
Toàn
trình
|
10
|
2.001098.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
47
|
Toàn
trình
|
11
|
1.005452.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
53
|
Toàn
trình
|
12
|
2.001091.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
55
|
Toàn
trình
|
13
|
2.001087.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
57
|
Toàn
trình
|
14
|
2.001766.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi
chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
59
|
Toàn
trình
|
15
|
2.001684.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
61
|
Toàn
trình
|
16
|
2.001681.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
63
|
Toàn
trình
|
17
|
1.000073.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
65
|
Toàn
trình
|
18
|
2.001666.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
67
|
Toàn
trình
|
19
|
1.000067.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
69
|
Toàn
trình
|
III. LĨNH VỰC BÁO
CHÍ
|
|
|
20
|
1.003888.000.00.00.H10
|
Chấp thuận trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan
|
71
|
Toàn
trình
|
|
|
đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
|
|
21
|
1.009374.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xuất
bản Bản tin (Địa phương)
|
74
|
Toàn
trình
|
22
|
1.009386.000.00.00.H10
|
Văn bản chấp thuận thay
đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
80
|
Toàn
trình
|
23
|
2.001171.000.00.00.H10
|
Cho phép họp báo
(trong nước)
|
82
|
Toàn
trình
|
24
|
2.001173.000.00.00.H10
|
Cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
84
|
Toàn
trình
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
|
|
25
|
1.003868.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
87
|
Toàn
trình
|
26
|
2.001594.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
92
|
Toàn
trình
|
27
|
2.001584.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
99
|
Toàn
trình
|
28
|
1.003729.000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
103
|
Toàn
trình
|
29
|
2.001564.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép in
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
107
|
Toàn
trình
|
30
|
1.003725.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
110
|
Toàn
trình
|
31
|
1.003483.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
114
|
Toàn
trình
|
32
|
1.003114.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
118
|
Toàn
trình
|
33
|
1.008201.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
121
|
Toàn
trình
|
34
|
1.004153.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động in
|
124
|
Toàn
trình
|
35
|
2.001744.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
129
|
Toàn
trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I. LĨNH VỰC PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
|
1
|
2.001885.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
132
|
Toàn
trình
|
2
|
2.001884.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
139
|
Toàn
trình
|
3
|
2.001880.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
145
|
Toàn
trình
|
4
|
2.001786.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
151
|
Toàn
trình
|
II. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
|
|
5
|
2.001740.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
157
|
Toàn
trình
|
6
|
2.001737.000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
161
|
Toàn
trình
|