ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 190/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
30 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP,
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 08/TTr-STTT ngày 17 tháng 01
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 42 danh mục thủ tục
hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ
công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, trong đó:
- Cấp tỉnh: 38 TTHC (38
TTHC toàn trình; 0 TTHC một phần).
- Cấp huyện: 04 TTHC (04
TTHC toàn trình; 0 TTHC một phần).
(Chi
tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Thực hiện tích hợp các dịch vụ
công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến
tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật,
đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần
cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân và các đơn vị thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến
đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
e) Chủ trì, phối hợp với đơn vị
xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ
công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm
Phối hợp với các Sở, ban, ngành
thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng,
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số Quyết định số 252/CT-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền
thông thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 190/QĐ-CT ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRONG ĐÓ
|
DVCTT Một phần
|
DVCTT Toàn trình
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
1
|
1.003659.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
X
|
2
|
1.003633.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
|
X
|
3
|
1.003687.000.00.00.H62
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
|
X
|
4
|
1.004379.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
5
|
1.004470.000.00.00.H62
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
|
x
|
6
|
1.005442.000.00.00.H62
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
7
|
1.010902.000.00.00.H62
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp Tỉnh
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
|
1
|
2.001684.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
X
|
2
|
1.000073.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
X
|
3
|
2.001681.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
X
|
4
|
2.001666.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
5
|
1.000067.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
6
|
2.001765.000.00.00.H62
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
7
|
1.003384.000.00.00.H62
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
8
|
2.001786.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
9
|
2.001098.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
10
|
2.001091.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
11
|
1.005452.000.00.00.H62
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
12
|
2.001087.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
13
|
2.001766.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
1
|
1.003888.000.00.00.H62
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
|
x
|
2
|
1.009374.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
|
x
|
3
|
1.009386.000.00.00.H62
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
x
|
4
|
2.001171.000.00.00.H62
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
x
|
5
|
2.001173.000.00.00.H62
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Xuất bản, in,
phát hành
|
|
|
1
|
1.003114.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
2
|
1.003483.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
3
|
1.003725.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
|
x
|
4
|
1.003729.000.00.00.H62
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
5
|
1.003868.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (địa phương)
|
|
x
|
6
|
1.004153.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp
địa phương)
|
|
x
|
7
|
1.008201.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
8
|
2.001564.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
|
x
|
9
|
2.001584.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
10
|
2.001594.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
11
|
2.001737.000.00.00.H62
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in (cấp địa phương)
|
|
x
|
12
|
2.001740.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp
địa phương)
|
|
x
|
13
|
2.001744.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in (cấp địa phương)
|
|
x
|
B
|
Cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
|
1
|
2.001885.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện).
|
|
x
|
2
|
2.001884.000.00.00.H62
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
(Cấp huyện).
|
|
x
|
3
|
2.001880.000.00.00.H62
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện).
|
|
x
|
4
|
2.001786.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện).
|
|
x
|
Tổng cộng: Danh mục 42 thủ tục
hành chính Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trong đó có 38 thủ tục
hành chính cấp tỉnh và 04 thủ tục hành chính cấp huyện.