BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC
CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 175/QĐ-YDCT
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 12
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT
ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ
truyền, dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BYT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-BYT ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - Đợt 12;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ
truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thuốc cổ truyền,
vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Đợt 12, cụ thể:
1. Danh mục 05 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục I
kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu TCT-xxxxx-24
và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 13 vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục II
kèm theo). Các vị thuốc cổ truyền tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu
VCT-xxxxx-24 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
3. Danh mục 01 cốm vị thuốc cổ truyền sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại
Phụ lục III kèm theo). Cốm vị thuốc cổ truyền tại Danh mục này có số đăng
ký với ký hiệu VCT-xxxxx-24 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết
định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ
truyền có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền
theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được
Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc cổ
truyền, vị thuốc cổ truyền kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm
vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 38/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền.
4. Cập nhật nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền,
tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này theo hình thức
thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền quy
định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày
12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền,
dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện
theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả,
tác dụng không mong muốn của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền trên người Việt
Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
6. Cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền
phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ
điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở
đăng ký theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT
ngày 12/09/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược
liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động
của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để b/c);
- Đ/c Đỗ Xuân Tuyên - TTr BYT (để b/c);
- PGS.TS. Nguyễn Đăng Hòa - Chủ tịch HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT - Bộ Y tế (để
b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLD, Cục QLKCB, Vụ BHYT, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục Quản lý YDCT;
- Lưu: VT, QLD (4b).
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thế Thịnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 05 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 12
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-YDCT ngày 13/6/2024)
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH kinh doanh xuất
nhập khẩu tổng hợp và dịch vụ Fataco Bến Tre
(Đ/c: Số 79, ấp Mỹ An C, xã Mỹ Thạnh An, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH kinh doanh xuất nhập
khẩu tổng hợp và dịch vụ Fataco Bến Tre
(Đ/c: Số 79, ấp Mỹ An C, xã Mỹ Thạnh An, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Thuốc hỗ trợ cắt cơn
cai nghiện ma túy Bông Sen
|
500 ml cao lỏng chứa: Bạch truật 30g; Ô mai 30g;
Đương quy 22,5g; Nhục thung dung 18,75g; Nhân sâm 15g; Sinh khương 7,5g; Hải
điểm 3,75g; Mật ong 75g.
|
Cao lỏng
|
60 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x
500ml.
|
TCT-00205-24
|
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa
(Đ/c: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ,
quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội)
2.1. Nhà sản xuất: Nhà máy dược phẩm DKPharma -
Chi nhánh Bắc Ninh Công ty cổ phần Dược Khoa
(Đ/c: Lô III-1.3, đường D3, khu công nghiệp Quế
Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Vimatine
|
Viên nén bao phim chứa: Bột dược liệu tương đương
với: Mã tiền chế 50,0mg; Hương phụ tứ chế 13,0mg; Quế chi 3,0mg; Mộc hương
8,0mg; Thương truật 20,0mg; Địa liền 6,0mg.
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x 10
viên.
|
TCT-00206-24
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
công nghệ cao Abipha
(Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã
Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
công nghệ cao Abipha
(Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã
Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính-Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Tiêu đường khang
KB
|
Viên nang cứng chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu
450mg tương đương với Khổ qua 1,5g; Dây thìa canh 1g; Lá lốt 1g; Cát căn
0,6g; Kim ngân hoa 0,8g; Sinh địa 0,6g; Bồ công anh 0,6g.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ,
05 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100
viên.
|
TCT-00207-24
|
4
|
Phục can linh KB
|
Viên nang cứng chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu 450mg
tương đương với Sài hồ 600mg; Bán hạ nam chế 400mg; Đảng sâm 600mg; Hoàng cầm
500mg; Sinh khương 400mg; Cam thảo 400mg; Đại táo 500mg; Ráy gai 600mg; Nhân
trần 600mg; Chi tử 500mg; Diệp hạ châu 600mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 02, 03, 05,
06, 10 vỉ PVC/Alu x 10 viên;
Hộp 02,03, 05, 06,
10 vỉ Alu/Alu x 10 viên; Hộp 01 lọ x 30, 50, 60, 100 viên.
|
TCT-00208-24
|
5
|
Tiêu độc Abipha
|
Viên nén bao phim chứa: Bột Xích thược 213mg; Bột
Hoàng liên 85mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu 72mg (tương đương với: Hoàng cầm
213mg; Liên kiều 213mg; Hoàng bá 340mg; Cam thảo 85mg).
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6
vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
Hộp 1 lọ x 30
viên, 60 viên, 90 viên.
|
TCT-00209-24
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 13 VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 12
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-YDCT ngày 13/6/2024)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Việt
Nam
(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh
Phú Thọ)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Việt
Nam
(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh
Phú Thọ)
Stt
|
Tên vị thuốc cổ
truyền
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Mộc qua
|
Sơ chế, thái lát
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 6g. Túi 100g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg.
|
VCT-00488-24
|
2
|
Kim anh chích muối
|
Chích muối
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 3g, 6g. Túi 100g, 500g, 1kg, 2kg,
5kg.
|
VCT-00489-24
|
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm
Fitopharma
(Đ/c: Số 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh
Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm
Fitopharma
(Đ/c: Số 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh
Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Tên vị thuốc cổ
truyền
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Đỗ trọng chích muối
|
Phức chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 10g, 50g, 100g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.
|
VCT-00490-24
|
4
|
Tân di hoa
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 10g, 50g, 100g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.
|
VCT-00491-24
|
5
|
Kim ngân hoa
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 10g, 50g, 100g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.
|
VCT-00492-24
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại
dược vật tư y tế Khải Hà
(Đ/c: Số 2A, Phố Lý Bôn, phường Tiền Phong,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược
vật tư y tế Khải Hà
(Đ/c: Số 2A, Phố Lý Bôn, phường Tiền Phong,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Stt
|
Tên vị thuốc cổ
truyền
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
6
|
Diệp hạ châu
|
Sấy khô
|
24 tháng
|
TCCS
|
Gói 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg.
|
VCT-00493-24
|
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu
Bông Sen Vàng
(Đ/c: Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang,
tỉnh Hà Giang)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Bông
Sen Vàng
(Đ/c: Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang,
tỉnh Hà Giang)
Stt
|
Tên vị thuốc cổ
truyền
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Bách bộ
|
Thái phiến
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg.
|
VCT-00494-24
|
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu
Indochina
(Đ/c: Lô B2, khu công nghiệp Hapro, xã Lệ Chi,
huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu
Indochina
(Đ/c: Lô B2, khu công nghiệp Hapro, xã Lệ Chi,
huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên vị thuốc cổ
truyền
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
8
|
Thục địa
|
Chế rượu, gừng, sa
nhân
|
18 tháng
|
TCCS
|
Túi 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.
|
VCT-00495-24
|
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược liệu Hà Nội
GMP
(Đ/c: Lô số 87,88 khu E, khu công nghiệp Tây Bắc
Ga, phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược liệu Hà Nội
GMP
(Đ/c: Lô số 87,88 khu E, khu công nghiệp Tây Bắc
Ga, phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Stt
|
Tên vị thuốc cổ
truyền
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Cốt toái bổ sao
|
Sao
|
15 tháng
|
TCCS
|
Túi 1kg, 2kg, 5kg.
|
VCT-00496-24
|
10
|
Trần bì sao vàng
|
Sao vàng
|
15 tháng
|
TCCS
|
Túi 1kg, 2kg, 5kg.
|
VCT-00497-24
|
11
|
Bạch thược sao
|
Sao
|
15 tháng
|
TCCS
|
Túi 1kg, 2kg, 5kg.
|
VCT-00498-24
|
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
OPC
(Đ/c: số 1017 Hồng Bàng, phường 12, quận 6,
Thành phố Hồ Chí Minh)
7.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược
phẩm OPC tại Bình Dương
(Đ/c: Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, khu phố Tân Hóa, phường
Tân Vĩnh Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Tên vị thuốc cổ
truyền
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Cam thảo chích mật
|
Chích mật
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg.
|
VCT-00499-24
|
13
|
Hoàng cầm
|
Thái phiến
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg.
|
VCT-00500-24
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 01 CỐM VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 12
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-YDCT ngày 13/6/2024)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Việt
Nam
(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh
Phú Thọ)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Việt
Nam
(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh
Phú Thọ)
Stt
|
Tên cốm vị thuốc
cổ truyền
|
Thành phần, hàm
lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Cốm Ba kích chích
rượu
|
Gói 1,5g cốm chứa cao
khô Ba kích 1,1g (tương đương Ba kích 5g).
|
Cốm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 gói x 1,5g. Túi 100 gói; 300 gói; 500 gói
x 1,5g. Hộp 1 lọ x 100g; 200g.
|
VCT-00501-24
|