HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 26/2015/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 25 Luật Ngân sách nhà
nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của
Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết
định dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và phê
chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số
59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và
phân cấp ngân sách Nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn
2011-2015; Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đối với các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015;
Sau khi xem xét Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2015, phương hướng nhiệm vụ ngân sách 2016; Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa
phương, ngân sách cấp tỉnh năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý
kiến tham gia của các đại
biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương
tỉnh Kon Tum năm 2016 với các chỉ tiêu sau (phụ lục 1 và 2 đính kèm):
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
|
2.450.000 triệu đồng(1)
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSNN trên địa bàn:
|
2.355.000 triệu đồng
|
- Thu quản lý qua ngân sách:
|
95.000 triệu đồng
|
2. Dự toán chi ngân sách:
|
4.915.081 triệu đồng
|
2.1. Chi nguồn ngân sách địa phương:
|
3.815.585 triệu đồng
|
Bao gồm:
|
|
- Chi cân đối ngân sách địa phương:
|
3.720.585 triệu đồng
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển: 561.200 triệu đồng, chi thường xuyên:
3.072.755 triệu đồng, dự phòng: 85.630 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách:
|
95.000 triệu đồng
|
2.2. Chi nguồn Trung ương bổ sung
có mục tiêu:
|
1.099.496 triệu đồng
|
(Thực hiện theo mục tiêu, nhiệm vụ
được Trung ương bổ sung. Đối với các dự án, công trình chưa đủ điều kiện phân bổ, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định).
Điều 2. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2016:
1.745.827 triệu đồng. Bao gồm:
- Chi cân đối
ngân sách tỉnh: 1.657.607 triệu đồng,
trong đó: chi đầu tư phát triển: 454.700 triệu đồng, chi
thường xuyên: 1.158.907 triệu đồng, dự phòng: 43.000 triệu
đồng.
- Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân
sách:
|
88.220 triệu đồng
|
(Phụ lục số 3 đính kèm)
Điều 3.
Bổ sung mục tiêu từ nguồn ngân sách cấp tỉnh
cho ngân sách huyện, thành phố năm 2016: 1.569.992 triệu đồng. Bao gồm:
- Bổ sung cân
đối ngân sách:
|
1.433.462 triệu đồng
|
- Bổ sung mục
tiêu, nhiệm vụ cụ thể:
|
136.530 triệu đồng
|
(Phụ lục số 4
đính kèm)
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X,
kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy
ban của Quốc hội;
- Ban công tác đại
biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm
tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội
tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND
tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực
HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng
Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Chi cục Văn thư -
Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2016 trung ương
giao
|
Dự
toán
2016 HĐND giao
|
|
PHẦN
1: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
A
|
Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn (I+ll)
|
2.355.000
|
2.355.000
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
2.020.000
|
2.020.000
|
1
|
Thu từ DNNN trung ương
|
896.000
|
896.000
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
479.800
|
479.800
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.000
|
7.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
408.000
|
408.000
|
-
|
Thuế môn bài
|
200
|
200
|
-
|
Thu hồi vốn và thu khác
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
22.000
|
22.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
11.500
|
11.100
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.000
|
6.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3.500
|
3.900
|
-
|
Thuế môn bài
|
150
|
150
|
-
|
Thu hồi vốn và thu khác
|
850
|
850
|
3
|
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
3.000
|
3.000
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
1.498
|
1.498
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
-
|
Thuế mặt đất,
mặt nước
|
2
|
2
|
4
|
Thu khu vực ngoài quốc doanh
|
610.000
|
610.000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
498.900
|
480.900
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.000
|
23.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt HHDV SX trong nước
|
1.600
|
1.600
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
64.000
|
82.000
|
|
Trong
đó: Thuế tài nguyên nước
|
|
67.500
|
-
|
Thuế môn bài
|
7.500
|
7.500
|
-
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
15.000
|
15.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
55.000
|
55.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
400
|
400
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
50.000
|
50.000
|
9
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
150.000
|
150.000
|
10
|
Thu phí lệ phí
|
30.000
|
30.000
|
10.1
|
Phí lệ
phí trung ương
|
6.500
|
6.500
|
10.2
|
Phí lệ
phí địa phương
|
23.500
|
23.500
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
100.000
|
100.000
|
|
Tr đó: Thu từ dự án khai thác quỹ đất của tỉnh
(1)
|
|
40.000
|
12
|
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước
|
23.000
|
23.000
|
13
|
Thu tiền bán nhà ở SHNN
|
300
|
300
|
14
|
Thu khác
|
65.000
|
65.000
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác khai thác khoáng sản
|
10.000
|
10.000
|
16
|
Thu tại xã
|
2.300
|
2.300
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
335.000
|
335.000
|
1
|
Thuế XNK và TTĐB,
thuế BVMT hàng NK
|
27.000
|
27.000
|
2
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
308.000
|
308.000
|
B
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
-
|
95.000
|
1
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
70.000
|
2
|
Ghi thu học phí
|
|
15.000
|
3
|
Ghi thu viện trợ
|
|
10.000
|
|
Tổng thu ngân sách nhà nước (A+B)
|
|
2.450.000
|
|
PHẦN
II: THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
A
|
Thu cân đối ngân sách địa phương
|
3.720.585
|
3.720.585
|
1
|
Thu cố định và
điều tiết
|
1.998.500
|
1.998.500
|
2
|
Thu bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp trên
|
1.325.980
|
1.325.980
|
3
|
Bổ sung thực hiện tiền lương
|
339.345
|
339.345
|
4
|
Chuyển nguồn tăng thu UTH 2015
|
56.760
|
56.760
|
B
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
-
|
95.000
|
1
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
-
|
70.000
|
2
|
Ghi thu học phí
|
-
|
15.000
|
3
|
Ghi thu viện trợ
|
|
10.000
|
C
|
Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ để thực hiện các CT mục tiêu Quốc gia, CT mục tiêu và nhiệm vụ khác
|
1.099.496
|
1.099.496
|
I
|
Nguồn Chương trình Mục
tiêu quốc gia
|
225.130
|
225.130
|
II
|
Nguồn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước
|
177.000
|
177.000
|
III
|
Nguồn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn
vốn trong nước
|
350.587
|
350.587
|
IV
|
Nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
346.779
|
346.779
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
4.910
|
4.910
|
2
|
Vốn trong nước
|
341.869
|
341.869
|
Ghi chú: (1) Tạm giao; trong năm ghi thu, ghi chi đầu
tư hạ tầng theo dự án khai thác quỹ đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán trung ương giao
2016
|
Dự toán địa phương giao 2016
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
3.720.585
|
3.720.585
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
560.200
|
561.200
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
560.200
|
560.200
|
1.1
|
Vốn trong nước
|
460.200
|
460.200
|
1.2
|
Chi nguồn thu sử dụng đất
|
100.000
|
100.000
|
a
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu sử dụng
đất
|
-
|
76.000
|
|
Tr đó chi từ dự án khai thác quỹ đất (1)
|
-
|
40.000
|
b
|
Lập Quỹ phát triển đất
|
-
|
18.000
|
c
|
Chi SN quy hoạch, quản lý đất đai
|
-
|
6.000
|
2
|
Chi đầu tư hỗ trợ doanh nghiệp
|
-
|
1.000
|
|
Tr. Đó Cấp vốn
điều lệ từ nguồn bán cây đứng DA rừng bền vững Đăk Tô (2)
|
-
|
1.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.084.975
|
3.072.755
|
1
|
Chi giáo dục và đào tạo
|
1.404.870
|
1.404.870
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
14.060
|
14.060
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
45.840
|
60.943
|
4
|
Chi thường xuyên khác
|
1.620.205
|
1.592.882
|
4.1
|
Chi trợ giá bù lỗ theo chính sách
|
|
18.136
|
4.2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
195.690
|
4.3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
362.946
|
4.4
|
Chi sự nghiệp
văn hóa
|
|
32.640
|
4.5
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
9.812
|
4.6
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
23.510
|
4.7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
53.425
|
4.8
|
Chi quản lý
hành chính
|
|
783.344
|
4.9
|
Chi an ninh quốc phòng
|
-
|
75.639
|
4.10
|
Chi khác ngân
sách
|
|
37.740
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
74.410
|
85.630
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
B
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
-
|
95.000
|
I
|
Chi nguồn xổ số kiến thiết
|
|
70.000
|
II
|
Ghi chi học phí
|
|
15.000
|
III
|
Ghi chi viện
trợ
|
|
10.000
|
|
Tổng chi nguồn NS địa phương (A+B)
|
3.720.585
|
3.815.585
|
|
Tr đó: - Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
112.000
|
113.675
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực khoa
học công nghệ
|
13.217
|
13.720
|
C
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác
|
1.099.496
|
1.099.496
|
I
|
Chương trình Mục
tiêu quốc gia (3)
|
225.130
|
225.130
|
II
|
Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước
|
177.000
|
177.000
|
III
|
Chi đầu tư thực
hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước
|
350.587
|
350.587
|
IV
|
Chi từ nguồn hỗ
trợ thực hiện các chế độ chính sách
theo chế độ quy định
|
346.779
|
346.779
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
4.910
|
4.910
|
-
|
Vốn trong nước
|
341.869
|
341.869
|
|
Tổng cộng chi ngân sách địa phương quản lý
(A+B+C)
|
4.820.081
|
4.915.081
|
Ghi chú:
(1) Tạm giao trong năm ghi thu, ghi
chi đầu tư hạ tầng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(2) Tạm giao trong năm cấp theo số thu thực tế nộp ngân sách.
(3) Số tạm phân
bổ, sau khi Chính phủ ban hành định mức phân bổ cụ
thể sẽ thực hiện điều chỉnh, cân đối thêm kinh phí ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương.
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán chi ngân sách cấp tỉnh 2016
|
Bao gồm
|
Chi
ngân sách tỉnh
|
Bổ
sung mục tiêu ngân sách huyện
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
1.657.607
|
1.535.577
|
122.030
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
454.700
|
332.670
|
122.030
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
453.700
|
331.670
|
122.030
|
1.1
|
Vốn
trong nước
|
389.700
|
270.170
|
119.530
|
1.2
|
Chi nguồn thu sử dụng đất
|
64.000
|
61.500
|
2.500
|
a
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Tr đó chi từ dự án khai thác quỹ đất (1)
|
40.000
|
40.000
|
|
b
|
Lập Quỹ phát triển đất
|
18.000
|
18.000
|
|
c
|
Chi SN quy hoạch, quản lý đất
đai
|
6.000
|
3.500
|
2.500
|
2
|
Chi đầu tư hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Tr. Đó Cấp vốn
điều lệ từ nguồn bán cây đứng DA rừng bền
vững Đắk Tô (2)
|
1.000
|
1.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.158.907
|
1.158.907
|
|
1
|
Chi giáo dục và đào tạo
|
272.613
|
272.613
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.880
|
12.880
|
|
3
|
Chi sự
nghiệp môi trường
|
3.813
|
3.813
|
|
4
|
Chi thường xuyên khác
|
869.601
|
869.601
|
|
4.1
|
Chi trợ giá bù lỗ theo chính
sách
|
9.438
|
9.438
|
|
4.2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
117.998
|
117.998
|
|
4.3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
362.946
|
362.946
|
|
4.4
|
Chi sự nghiệp
văn hóa
|
21.270
|
21.270
|
|
4.5
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
6.902
|
6.902
|
|
4.6
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
9.500
|
9.500
|
|
4.7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
19.125
|
19.125
|
|
4.8
|
Chi quản lý
hành chính
|
270.865
|
270.865
|
|
4.9
|
Chi an ninh quốc phòng
|
25.235
|
25.235
|
|
4.10
|
Chi khác ngân sách
|
26.322
|
26.322
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
43.000
|
43.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
B
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
88.220
|
73.720
|
14.500
|
I
|
Chi nguồn xổ số kiến thiết
|
70.000
|
55.500
|
14.500
|
II
|
Ghi chi học phí
|
8.220
|
8.220
|
|
III
|
Ghi chi viện trợ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Tổng chi nguồn NS địa
phương (A+B)
|
1.745.827
|
1.609.297
|
136.530
|
|
Tr đó: - Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
87.050
|
38.420
|
48.630
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực khoa học công nghệ
|
10.900
|
10.900
|
|
Ghi chú:
(1) Tạm giao trong năm
ghi thu, ghi chi đầu tư hạ tầng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
(2) Tạm giao trong năm cấp theo số thu thực tế nộp
ngân sách.
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2016
|
Trong đó
|
Kon Tum
|
Đăk Hà
|
Đăk Tô
|
Ngọc Hồi
|
Đăk Glei
|
Sa Thầy
|
IA H’Đrai
|
Kon Rẫy
|
Kon Plong
|
Tu Mơ Rông
|
1
|
Thu cân đối ngân
sách cấp huyện, thành phố
|
2.062.978
|
440.474
|
240.131
|
195.075
|
207.263
|
218.755
|
200.404
|
32.518
|
140.095
|
188.027
|
200.236
|
|
Tr đó: Thu NS tại địa
bàn địa phương được hưởng
|
610.338
|
231.462
|
67.062
|
84.609
|
53.789
|
18.575
|
57.714
|
7.895
|
16.356
|
39.561
|
33.315
|
|
Thu chuyển nguồn
tăng thu UTH 2015 cân đối lương
|
19.178
|
-
|
3.307
|
6.238
|
6.227
|
-
|
2.763
|
-
|
643
|
-
|
-
|
II
|
Dự toán chi ngân
sách cấp huyện, thành phố
|
2.199.508
|
481.211
|
248.951
|
204.495
|
230.196
|
229.175
|
211.174
|
43.288
|
145.165
|
201.647
|
204.206
|
|
Tr đó: Chi đầu
tư cho lĩnh vực giáo dục
|
75.255
|
20.417
|
6.575
|
7.025
|
8.638
|
3.475
|
8.000
|
6.775
|
4.475
|
5.275
|
4.600
|
|
Chi đầu tư khoa
học công nghệ
|
2.820
|
576
|
244
|
256
|
236
|
292
|
272
|
208
|
208
|
252
|
276
|
1
|
Chi cân đối ngân
sách huyện, thành phố
|
2.062.978
|
440.474
|
240.131
|
195.075
|
207.263
|
218.755
|
200.404
|
32.518
|
140.095
|
188.027
|
200.236
|
1.1
|
Chi đầu tư
|
106.500
|
32.400
|
7.900
|
7.300
|
11.900
|
7.900
|
8.000
|
6.100
|
5.300
|
11.100
|
8.400
|
|
Tr đó Chi Giáo dục
và đào tạo
|
26.625
|
8.100
|
1.975
|
1.825
|
2.975
|
1.975
|
2.000
|
1.525
|
1.375
|
2.775
|
2.100
|
|
Chi khoa học
công nghệ
|
2.820
|
576
|
244
|
256
|
236
|
292
|
272
|
208
|
208
|
252
|
276
|
1.2
|
Chi thường xuyên
|
1.913.848
|
399.074
|
227.431
|
183.575
|
190.533
|
206.585
|
183.204
|
25.778
|
131.855
|
172.927
|
187.886
|
1.3
|
Dự phòng ngân sách
|
42.630
|
9.000
|
4.800
|
4.200
|
4.830
|
4.270
|
4.200
|
640
|
2.740
|
4.000
|
3.950
|
2
|
Chi nguồn bổ
sung mục tiêu ngân sách cấp tỉnh
|
136.530
|
40.737
|
8.820
|
9.420
|
22.933
|
10.420
|
10.770
|
10.770
|
5.070
|
13.620
|
3.970
|
III
|
Bổ sung ngân
sách huyện từ nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh
|
1.569.992
|
249.749
|
178.582
|
113.648
|
170.180
|
210.600
|
150.697
|
35.393
|
128.166
|
162.086
|
170.891
|
1
|
Bổ sung cân đối
từ ngân sách tỉnh
|
1.433.462
|
209.012
|
169.762
|
104.228
|
147.247
|
200.180
|
139.927
|
24.623
|
123.096
|
148.466
|
166.921
|
-
|
Bổ sung cân đối
ngân sách theo Luật
|
948.367
|
128.209
|
102.388
|
64.320
|
103.949
|
131.363
|
107.738
|
18.103
|
78.375
|
104.427
|
109.495
|
-
|
Bổ sung thực hiện
tiền lương
|
485.095
|
80.803
|
67.374
|
39.908
|
43.298
|
68.817
|
32.189
|
6.520
|
44.721
|
44.039
|
57.426
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
136.530
|
40.737
|
8.820
|
9.420
|
22.933
|
10.420
|
10.770
|
10.770
|
5.070
|
13.620
|
3.970
|
-
|
Nguồn vốn đầu tư
XDCB trong nước (1)
|
119.530
|
38.617
|
7.300
|
7.600
|
21.113
|
8.800
|
8.650
|
8.850
|
3.450
|
12.300
|
2.850
|
|
Tr đó đầu tư
lĩnh vực giáo dục
|
34.130
|
10.317
|
3.400
|
3.500
|
4.163
|
|
4.000
|
3.750
|
1.600
|
1.600
|
1.800
|
-
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất thực hiện nhiệm vụ quy hoạch, quản lý đất đai
|
2.500
|
120
|
320
|
120
|
320
|
120
|
120
|
420
|
120
|
420
|
420
|
-
|
Nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
14.500
|
2.000
|
1.200
|
1.700
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
900
|
700
|
|
Tr đó đầu tư
lĩnh vực giáo dục
|
14.500
|
2.000
|
1.200
|
1.700
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
900
|
700
|
IV
|
Thu chi học phí
quản lý qua ngân sách
|
6.780
|
2.800
|
1.130
|
1.000
|
800
|
220
|
400
|
-
|
210
|
110
|
110
|
Ghi chú: (1) Nội dung, nhiệm vụ cụ thể tại Nghị quyết
số 27/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu
tư công năm 2016 tỉnh Kon Tum.