Quyết định 174/QĐ.UB năm 1994 điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên do tỉnh Lào Cai ban hành

Số hiệu 174/QĐ.UB
Ngày ban hành 11/07/1994
Ngày có hiệu lực 11/07/1994
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Hoàng Ngọc Lâm
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 174/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 11 tháng 7 năm 1994

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU THUẾ TÀI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 30 tháng 6 năm 1989;

Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên Nhà nước ban hành ngày 30/6/1990;

Xét tờ trình số 23/LNT-TC-NLN ngày 5/7/1994 của sở Nông lâm nghiệp, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh về điều chỉnh thu thuế tài nguyên rừng, rừng trồng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định mức thu thuế tài nguyên của các sản phẩm từ rừng được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Mức thu tại Điều 1 áp dụng cho mọi các đối tượng khai thác và tiêu thụ sản phẩm.

Các tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ khai thác và chế biến lâm sản sau khi nộp đủ thuế tài nguyên phải nộp đủ thuế doanh thu, lợi túc theo quy định hiện hành.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Nông lâm nghiệp, Cục trưởng Cục thuế, Chi cục trưởng Chi cục kiểm lâm nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký, các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hoàng Ngọc Lâm

 

QUY ĐỊNH

VMỨC THU THUẾ TÀI NGUYÊN
"Ban hành kèm theo quyết định số 174/QĐ-UB ngày 11/7/1994”

STT

Loại lâm sản

Đ.vị tính

Mức thu thuế TN

Ghi chú

I

Gỗ tự nhiên

đ/m3

Gỗ xẻ thành khối

Gỗ tròn

1

Gỗ nhóm 1

"

800.000

500,000

2

Gỗ nhóm 2

"

350.000

218.500

 

Riêng gỗ đinh

"

450.000

281.000

3

Gỗ nhóm 3

"

180.000

112.500

4

Gỗ nhóm 4

"

160.000

100.000

5

Gỗ nhóm 5

"

84.000

52.500

6

Gỗ nhóm 6

"

60.000

37.500

7

Gỗ nhóm 7

"

45.000

28.100

8

Gỗ nhóm 8

"

34.500

21.500

9

Gỗ nguyên liệu giấy sản phẩm của đất rừng trồng (bồ đề. mỡ...)

m3

 

10.000

10

Nguyên liệu giấy sợi dài (tre, nứa, vầu...)

đ/tấn

 

 

II

Các loại lâm sản khác

đ/tấn

 

20.000

1

Nứa 5

đ/cây

150

 

2

Nứa 7

m

100

 

3

Tre, diễn, vầu, nứa dại

kg

500

 

4

Củi cành, ngọn sp của rừng trồng

đ/ste

5.000

 

 

Củi cành, ngọn sp của rừng tự nhiên

đ/ste

15.000

 

5

Song đoạn

m

80

 

6

Thảo quả

kg

1.400

 

7

Quế xô nguyên liệu

"

600

 

8

Quế thông

"

1.400

 

9

Tinh dầu quế

"

12.500

 

10

Tinh dầu pơ mu

"

12.500

 

11

Tinh dầu bàng tang

"

 

 

12

Các lâm sản có chu kỳ ngắn ngày (không quá 1 năm)

 

10%

Giá bán tại thị trường

13

Chim thú rừng, loại lấy thịt

con

30%

"

 

Loại lấy thịt, xương làm thuốc

 

40%

"

14

Các loại lâm sản khác

 

30%

"

III – Đối với gỗ pơ mu thu như sau:

- Gỗ pơ mu xẻ hộp xô: 800.000đ/m3

- Gỗ pơ mu thành phẩm như phối tranh trạm khảm: 900.000đ/m3

- Gỗ pơ mu xẻ nhỏ như nan nẹp ... 400.000

- Phôi chiếu thảm hạt pơ mu: 120.000đ/tấn