Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 1726/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Ngô Vũ Thăng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1726/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 151/TTr-SGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 43 (bốn mươi ba) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu (kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định Số: 1726/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A. CẤP TỈNH (25 TTHC) |
|||
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC (02 TTHC) |
|||
1 |
2.002478.H04 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
2 |
1.001088.000.00.00.H04 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (07 TTHC) |
|||
1 |
1.000729.000.00.00.H04 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
2 |
1.009002.000.00.00.H04 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên. |
|
3 |
1.004435.000.00.00.H04 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh |
|
4 |
1.004436.000.00.00.H04 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
5 |
1.002982.000.00.00.H04 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
6 |
1.005144.000.00.00.H04 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
7 |
2.002593.H04 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
|
III. LĨNH VỰC: CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (05 TTHC) |
|||
1 |
1.005017.000.00.00.H04 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
2 |
1.005053.000.00.00.H04 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
3 |
1.005043.000.00.00.H04 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
4 |
1.005061.000.00.00.H04 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
5 |
2.001985.000.00.00.H04 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
IV. LĨNH VỰC: ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (06 TTHC) |
|||
1 |
1.001492.000.00.00.H04 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 |
1.001499.000.00.00.H04 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
3 |
1.001497.000.00.00.H04 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
4 |
1.001496.000.00.00.H04 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
5 |
1.000939.000.00.00.H04 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 |
1.001493.000.00.00.H04 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
V. LĨNH VỰC: THI, TUYỂN SINH (04 TTHC) |
|||
1 |
1.005090.000.00.00.H04 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
2 |
1.005098.000.00.00.H04 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
3 |
1.005095.000.00.00.H04 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia |
|
4 |
1.009394.000.00.00.H04 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
VI. LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (01 TTHC) |
|||
1 |
1.004889.000.00.00.H04 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
B. CẤP HUYỆN (13 TTHC) |
|||
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC MẦM NON (01 TTHC) |
|||
1 |
1.004494.000.00.00.H04 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (01 TTHC) |
|||
1 |
1.005099.000.00.00.H04 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
III. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC (05 TTHC) |
|||
1 |
3.000182.000.00.00.H04 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
2 |
2.001904.000.00.00.H04 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
3 |
1.005108.000.00.00.H04 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
4 |
2.002481.H04 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
5 |
2.002482.H04 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
IV. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (06 TTHC) |
|||
1 |
1.004438.000.00.00.H04 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tái các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
2 |
1.003702.000.00.00.H04 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
3 |
1.001622.000.00.00.H04 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
4 |
1.008950.000.00.00.H04 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
5 |
1.008951.000.00.00.H04 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
6 |
2.002594.H04 |
Đề nghị đánh giá, công nhận đơn vị học tập cấp huyện |
|
C. CẤP TỈNH - CẤP HUYỆN (05 TTHC) |
|||
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (04 TTHC) |
|||
1 |
1.001000.000.00.00.H04 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá |
|
2 |
1.005143.000.00.00.H04 |
Phê duyệt việc dạy học và học bằng tiếng nước ngoài |
|
3 |
1.002407.000.00.00.H04 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
|
4 |
1.001714.000.00.00.H04 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
II. LĨNH VỰC: VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (01 TTHC) |
|||
1 |
1.005092.000.00.00.H04 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
Tổng số: 43 thủ tục hành chính./.