Thứ 3, Ngày 05/11/2024

Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 1726/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/10/2024
Ngày có hiệu lực 04/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Ngô Vũ Thăng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1726/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 04 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 151/TTr-SGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 43 (bốn mươi ba) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu (kèm Danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
(19 đơn vị t/h kstthc);
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Tr. Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-121).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Vũ Thăng

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định Số: 1726/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

A. CẤP TỈNH (25 TTHC)

I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC (02 TTHC)

1

2.002478.H04

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

2

1.001088.000.00.00.H04

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (07 TTHC)

1

1.000729.000.00.00.H04

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

2

1.009002.000.00.00.H04

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên.

 

3

1.004435.000.00.00.H04

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh

 

4

1.004436.000.00.00.H04

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

 

5

1.002982.000.00.00.H04

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

6

1.005144.000.00.00.H04

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

 

7

2.002593.H04

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

 

III. LĨNH VỰC: CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (05 TTHC)

1

1.005017.000.00.00.H04

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

 

2

1.005053.000.00.00.H04

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

3

1.005043.000.00.00.H04

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

4

1.005061.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

5

2.001985.000.00.00.H04

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

IV. LĨNH VỰC: ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (06 TTHC)

1

1.001492.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

2

1.001499.000.00.00.H04

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

3

1.001497.000.00.00.H04

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

4

1.001496.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

5

1.000939.000.00.00.H04

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

6

1.001493.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

V. LĨNH VỰC: THI, TUYỂN SINH (04 TTHC)

1

1.005090.000.00.00.H04

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

 

2

1.005098.000.00.00.H04

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

3

1.005095.000.00.00.H04

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia

 

4

1.009394.000.00.00.H04

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

 

VI. LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (01 TTHC)

1

1.004889.000.00.00.H04

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

 

B. CẤP HUYỆN (13 TTHC)

I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC MẦM NON (01 TTHC)

1

1.004494.000.00.00.H04

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (01 TTHC)

1

1.005099.000.00.00.H04

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

III. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC (05 TTHC)

1

3.000182.000.00.00.H04

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

2

2.001904.000.00.00.H04

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

3

1.005108.000.00.00.H04

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

4

2.002481.H04

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

5

2.002482.H04

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

 

IV. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (06 TTHC)

1

1.004438.000.00.00.H04

Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tái các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

2

1.003702.000.00.00.H04

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

3

1.001622.000.00.00.H04

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

4

1.008950.000.00.00.H04

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 

5

1.008951.000.00.00.H04

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

 

6

2.002594.H04

Đề nghị đánh giá, công nhận đơn vị học tập cấp huyện

 

C. CẤP TỈNH - CẤP HUYỆN (05 TTHC)

I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (04 TTHC)

1

1.001000.000.00.00.H04

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá

 

2

1.005143.000.00.00.H04

Phê duyệt việc dạy học và học bằng tiếng nước ngoài

 

3

1.002407.000.00.00.H04

Xét, cấp học bổng chính sách

 

4

1.001714.000.00.00.H04

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

II. LĨNH VỰC: VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (01 TTHC)

1

1.005092.000.00.00.H04

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

Tổng số: 43 thủ tục hành chính./.