ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1714/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 02 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 1785/TTr-STP ngày 24/9/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tư pháp:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành
chính (09 TTHC).
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (09 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại mục XIII -
Lĩnh vực Hòa giải thương mại, Phần I - Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1658/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ;
- Lưu VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ
TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
Quyết
định số …/QĐ-UBND ngày …./…. /2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi Bộ tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
-Như
trên-
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
-Như
trên-
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
-Như
trên-
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
-Như
trên-
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
-Như
trên-
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ
trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
-Như
trên-
|
8
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
-Như
trên-
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
-Như
trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người đề
nghị đăng ký vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc hoặc văn bản từ
chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
- Công bố danh sách hòa giải viên
thương mại vụ việc trên trang thông tin điện tử của Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân
|
01
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
07
ngày làm việc
|
2. Thủ tục Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi Bộ tư pháp cấp giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở
của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện,
dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại
hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
11
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
- Công bố trên Trang thông tin điện
tử của Sở
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
01
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
15
ngày làm việc
|
3. Thủ tục Thay
đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm, trình lãnh đạo Sở
ký duyệt.
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
- Chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Đăng tải trên trang thông tin điện
tử của Sở
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
07
ngày làm việc
|
4. Thủ tục Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Thẩm tra đủ điều kiện, dự thảo văn
bản cấp Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại hoặc
văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
07
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
- Công bố trên trang thông tin điện
tử của Sở
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục
|
10
ngày làm việc
|
5. Thủ tục Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện,
dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Giấy
đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt
động chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam hoặc
văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
- Công bố trên trang thông tin điện
tử của Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
05
ngày làm việc
|
6. Thủ tục Chấm dứt
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải
thương mại tự chấm dứt hoạt động
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử
lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại, trình lãnh đạo
Sở ký duyệt.
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
- Công bố trên trang thông tin điện
tử của Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
05
ngày làm việc
|
7. Thủ tục Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ
trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện,
dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
07 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Công bố trên trang thông tin điện tử của Sở
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
10
ngày làm việc
|
8. Thủ tục Thay đổi
tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Bổ trợ tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện,
dự thảo văn bản thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Công bố trên trang thông tin điện tử của Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
07
ngày làm việc
|
9. Thủ tục Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt
động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện,
dự thảo văn bản thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, trình lãnh đạo
Sở ký duyệt.
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Công bố trên trang thông tin điện tử của Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
07
ngày làm việc
|