Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 2594/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2594/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 28 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định công bố TTHC của Bộ Tư pháp số: Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020; Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020;
Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020;
Căn cứ Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 12/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh trong lĩnh vực Hộ tịch tại Mục III Phần B, Mục III Phần C, Mục II Phần H; lĩnh vực Hòa giải thương mại tại Mục V Phần A và lĩnh vực Trọng tài thương mại tại Mục XII Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
1 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
800.000 đồng (Cơ quan thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 223/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
|
|
2 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trong trường hợp được miễn nhiệm) |
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
2 |
|
|
3 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp. |
800.000 đồng (Cơ quan thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 223/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
|
|
|
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
5 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị |
4 |
x |
x |
|||
6 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ thừa phát lại |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
x |
x |
|||
7 |
Cấp lại Thẻ thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
|
|
|||
8 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
1.000.000 đồng |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 223/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
x |
x |
9 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
|
10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
- Trường hợp Thay đổi Trưởng Văn phòng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Thay đổi khác: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
11 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
4 |
x |
x |
|||
12 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
13 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
4 |
x |
x |
|||
14 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
x |
x |
|||
15 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
x |
x |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH,
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|||||||
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
2 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
3 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm hòa giải thương mại |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. |
4 |
x |
x |
||
4 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị |
4 |
x |
x |
|||
6 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
|
|
|||
8 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. |
2 |
|
|
9 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp. |
2 |
|
|
||
II |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|||||||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
1.500.000 đồng |
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
1.000.000 đồng |
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
- Đối với thay đổi nội dung Giấy ĐKHD của TTTT: 500.000 đồng; - Đối với thay đổi nội dung Giấy ĐKHĐ của Chi nhánh TTTT nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng. |
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
500.000 đồng |
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
5 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
5.000.000 đồng |
|
3 |
x |
x |
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
- Giấy ĐKHĐ của TTTT: 1.500.000 đồng; - Giấy ĐKHĐ của Chi nhánh TTTT: 1.000.000 đồng; - Giấy ĐKHĐ của Chi nhánh của tổ chức TTTT nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng. |
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
x |
x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|||||||
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện |
- 1.500.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/ trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 1.500.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp; - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/ trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- 05 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ cử); - 03 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3 |
x |
|
|||
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng đối với trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài; - 25.000 đồng đối với trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú trong nước. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
9 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
10 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
11 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
3 |
x |
|
||
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
- 1.500.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 |
|
|
||
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|