Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1702/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/08/2014
Ngày có hiệu lực 14/08/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Cường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1702/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại 102 thôn, khu phố trên địa bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị như sau:

- Loại 1: 26 thôn, khu phố;

- Loại 2: 72 thôn, khu phố;

- Loại 3: 04 thôn, khu phố.

(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Đakrông và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAKRÔNG - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

ĐƠN VỊ

Số thôn, khu phố

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

I

THỊ TRẤN KRÔNG KLANG

5

3

2

 

 

1

Khóm I

 

 

 

 

 

2

Khóm II

 

x

 

 

 

3

Khóm Khe Xong

 

x

 

 

 

4

Khóm A Rồng

 

 

x

 

 

5

Khóm Làng Cát

 

 

x

 

 

II

XÃ HƯỚNG HIỆP

10

5

5

 

 

1

Thôn Phú An

 

x

 

 

 

2

Thôn Xa Rúc

 

 

x

 

 

3

Thôn Xa Vi

 

x

 

 

 

4

Thôn Ruộng

 

x

 

 

 

5

Thôn Ra Lu

 

x

 

 

 

6

Thôn Khe Van

 

 

x

 

 

7

Thôn Hà Bạc

 

 

x

 

 

8

Thôn Pa Loang

 

 

x

 

 

9

Thôn Kreng

 

x

 

 

 

10

Thôn Khe Hiên

 

 

x

 

 

III

XÃ MÒ Ó

5

 

5

 

 

1

Thôn Phú Thiềng

 

 

x

 

 

2

Thôn Phú Thành

 

 

x

 

 

3

Thôn Khe Lặn

 

 

x

 

 

4

Thôn Ba Rầu

 

 

x

 

 

5

Thôn Khe Luồi

 

 

x

 

 

IV

XÃ TRIỆU NGUYÊN

3

2

1

 

 

1

Thôn Na Nẫm

 

x

 

 

 

2

Thôn Xuân Lâm

 

x

 

 

 

3

Thôn Vạn Na Nẫm

 

 

x

 

 

V

XÃ BA LÒNG

10

 

6

4

 

1

Thôn Khe Cau

 

 

x

 

 

2

Thôn Mai Sơn

 

 

x

 

 

3

Thôn Cây Chanh

 

 

 

x

 

4

Thôn Lương Hạ

 

 

 

x

 

5

Thôn Hà Vụng

 

 

x

 

 

6

Thôn Đá Nổi

 

 

x

 

 

7

Thôn Vạn Đá Nổi

 

 

 

x

 

8

Thôn Thạch Xá

 

 

 

x

 

9

Thôn Văn Vận

 

 

x

 

 

10

Thôn Tân Trà

 

 

x

 

 

VI

XÃ HẢI PHÚC

3

 

3

 

 

1

Thôn Tà Lang

 

 

x

 

 

2

Thôn 5

 

 

x

 

 

3

Thôn Văn Vận

 

 

x

 

 

VII

XÃ ĐAKRÔNG

10

5

5

 

 

1

Thôn Làng Cát

 

x

 

 

 

2

Thôn Cua Pua

 

 

x

 

 

3

Thôn Vùng Kho

 

x

 

 

 

4

Thôn Klu

 

x

 

 

 

5

Thôn Xa Lăng

 

 

x

 

 

6

Thôn Pa Tầng

 

 

x

 

 

7

Thôn Tà Lêng

 

 

x

 

 

8

Thôn Ba Ngào

 

 

x

 

 

9

Thôn Chân Rò

 

x

 

 

 

10

Thôn Khe Ngài

 

x

 

 

 

VIII

XÃ BA NANG

9

1

8

 

 

1

Thôn A La

 

 

x

 

 

2

Thôn Tà Rẹc

 

 

x

 

 

3

Thôn Ba Nang

 

x

 

 

 

4

Thôn Đa Bàn

 

 

x

 

 

5

Thôn Trầm

 

 

x

 

 

6

Thôn Cóc

 

 

x

 

 

7

Thôn Tà Mên

 

 

x

 

 

8

Thôn Bù

 

 

x

 

 

9

Thôn Ngược

 

 

x

 

 

IX

XÃ TÀ LONG

9

2

7

 

 

1

Thôn Kè

 

 

x

 

 

2

Thôn Vôi

 

 

x

 

 

3

Thôn Pa Hy

 

x

 

 

 

4

Thôn Tà Lao

 

 

x

 

 

5

Thôn A Đu

 

 

x

 

 

6

Thôn Ly Tôn

 

x

 

 

 

7

Thôn Sa Ta

 

 

x

 

 

8

Thôn Chai

 

 

x

 

 

9

Thôn Ba Ngày

 

 

x

 

 

X

XÃ HÚC NGHÌ

4

1

3

 

 

1

Thôn Húc Nghì

 

x

 

 

 

2

Thôn La Tó

 

 

x

 

 

3

Thôn 37

 

 

x

 

 

4

Thôn Cựp

 

 

x

 

 

XI

XÃ TÀ RỤT

9

2

7

 

 

1

Thôn Tà Rụt 1

 

x

 

 

 

2

Thôn Tà Rụt 2

 

 

x

 

 

3

Thôn Tà Rụt 3

 

 

x

 

 

4

Thôn A Pun

 

 

x

 

 

5

Thôn Ka Hẹp

 

 

x

 

 

6

Thôn A Đăng

 

x

 

 

 

7

Thôn Vực Leng

 

 

x

 

 

8

Thôn A Vương

 

 

x

 

 

9

Thôn A Liêng

 

 

 

 

 

XII

XÃ ANGO

9

2

7

 

 

1

Thôn La Lay

 

 

x

 

 

2

Thôn A Đeng

 

x

 

 

 

3

Thôn A Rồng trên

 

 

x

 

 

4

Thôn A Rồng dưới

 

 

x

 

 

5

Thôn A Đang

 

x

 

 

 

6

Thôn A La

 

 

x

 

 

7

Thôn A Ngo

 

 

x

 

 

8

Thôn Ăng Công

 

 

x

 

 

9

Thôn Kỳ Ne

 

 

x

 

 

XIII

XÃ A BUNG

7

2

5

 

 

1

Thôn Cựp

 

 

x

 

 

2

Thôn A Luông

 

 

x

 

 

3

Thôn Ty Nê

 

 

x

 

 

4

Thôn Cu Tài 1

 

 

x

 

 

5

Thôn Cu Tài2

 

x

 

 

 

6

Thôn A Bung

 

x

 

 

 

7

Thôn La Hót

 

 

x

 

 

XIV

XÃ A VAO

9

1

8

 

 

1

Thôn A Vao

 

 

x

 

 

2

Thôn Ro Ró 1

 

 

x

 

 

3

Thôn Ro Ró 2

 

 

x

 

 

4

Thôn Tân Đi 1

 

 

x

 

 

5

Thôn Tân Đi 2

 

 

x

 

 

6

Thôn Tân Đi 3

 

x

 

 

 

7

Thôn A Sau

 

 

x

 

 

8

Thôn Ba Linh

 

 

x

 

 

9

Thôn Kỳ Nơi

 

 

x

 

 

TỔNG CỘNG

102

26

72

4