ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1700/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
23 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; Nghị
quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh
Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; số
1304/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 về Phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông
Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc;
Xét đề nghị của UBND huyện Bắc
Trà My tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 25/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 15/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc
Trà My, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Bắc Trà My chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Trà
My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 16 PD KHSD dat 2021 Băc Trà
My.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Trà My
|
Trà Bui
|
Trà Đốc
|
Trà Đông
|
Trà Dương
|
Trà Giác
|
Trà Giang
|
Trà Giáp
|
Trà Ka
|
Trà Kót
|
Trà Nú
|
Trà Sơn
|
Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
84.699,38
|
2.012,63
|
17.904,74
|
5.456,28
|
2.919,95
|
3.267,83
|
15.329,40
|
3.359,56
|
6.715,15
|
5.440,34
|
9.117,56
|
5.776,76
|
4.420,06
|
2.979,12
|
1
|
Đất
Nông nghiệp
|
NNP
|
79.215,41
|
1.814,74
|
16.176,89
|
4.666,56
|
2.728,91
|
3.093,84
|
14.527,36
|
3.206,78
|
6.497,23
|
5.206,96
|
8.935,93
|
5.567,44
|
4.138,13
|
2.654,63
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.510,02
|
58,50
|
95,18
|
67,73
|
210,22
|
150,92
|
79,06
|
105,02
|
81,98
|
202,39
|
87,17
|
100,75
|
169,63
|
101,49
|
|
Trong đó: Đất lúa nước
|
LUC
|
1.084,29
|
61,35
|
40,73
|
65,04
|
187,61
|
146,82
|
14,94
|
98,72
|
63,88
|
11,41
|
46,01
|
81,28
|
164,88
|
101,64
|
1.2
|
Đất
trồng cây HNK
|
HNK
|
1.262,31
|
2,09
|
163,44
|
9,00
|
202,12
|
76,93
|
31,11
|
59,11
|
97,27
|
403,40
|
99,85
|
15,74
|
50,71
|
51,55
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.732,40
|
181,75
|
1.600,13
|
644,66
|
549,71
|
550,23
|
1.548,85
|
519,34
|
1.270,03
|
1.301,79
|
919,23
|
1.191,38
|
632,14
|
823,15
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
24.398,50
|
-
|
10.278,98
|
243,77
|
-
|
-
|
8.337,18
|
335,23
|
1.305,01
|
824,10
|
1.594,42
|
348,41
|
375,90
|
755,50
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
40.284,00
|
1.571,35
|
4.037,09
|
3.698,79
|
1.766,19
|
2.315,19
|
4.530,90
|
2.185,23
|
3.738,19
|
2.474,22
|
6.234,62
|
3.910,76
|
2.903,74
|
917,75
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
28,10
|
1,06
|
2,07
|
2,62
|
0,68
|
0,58
|
0,26
|
2,85
|
4,76
|
1,06
|
0,65
|
0,40
|
6,01
|
5,10
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.311,88
|
197,62
|
1.562,06
|
724,46
|
153,91
|
148,61
|
403,09
|
102,68
|
112,31
|
97,92
|
140,28
|
110,66
|
245,78
|
312,49
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
50,71
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,81
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,34
|
0,71
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,47
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,00
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
TM - DV
|
TMD
|
1,21
|
1,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
5,29
|
4,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,36
|
0,78
|
2.6
|
Đất
SD cho HĐ khoáng sản
|
SKS
|
8,42
|
-
|
3,38
|
-
|
-
|
-
|
5,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.639,59
|
72,25
|
1.375,12
|
507,00
|
23,86
|
53,85
|
241,24
|
29,13
|
24,12
|
17,39
|
48,05
|
27,52
|
57,05
|
163,00
|
2.7.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
452,33
|
40,40
|
38,07
|
31,03
|
11,80
|
26,84
|
106,82
|
22,59
|
21,83
|
15,51
|
46,15
|
24,05
|
34,07
|
33,16
|
2.7.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
82,17
|
19,19
|
1,95
|
2,43
|
10,74
|
13,74
|
1,74
|
5,94
|
2,24
|
1,83
|
0,87
|
3,42
|
10,34
|
7,74
|
2.7.3
|
Đất CT năng lượng
|
DNL
|
2.102,63
|
11,81
|
1.334,74
|
473,51
|
1,02
|
13,20
|
132,65
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
1,01
|
0,03
|
12,63
|
121,95
|
2.7.4
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
0,60
|
0,05
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,16
|
2.7.5
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,34
|
0,79
|
0,28
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7.6
|
Đất CT công cộng khác
|
DCK
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
có DT lịch sử - VH
|
DDT
|
87,61
|
0,03
|
-
|
58,93
|
0,08
|
1,20
|
-
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
26,30
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,75
|
-
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
357,80
|
-
|
58,83
|
26,22
|
36,51
|
34,92
|
34,48
|
27,29
|
32,74
|
15,62
|
10,23
|
15,55
|
43,24
|
22,16
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
40,75
|
40,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
XD trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,63
|
4,62
|
0,79
|
0,66
|
0,40
|
0,08
|
0,37
|
0,09
|
0,57
|
0,36
|
0,80
|
0,82
|
9,77
|
0,31
|
2.13
|
Đất
XD công trình sự nghiệp
|
DSN
|
55,15
|
14,09
|
5,14
|
5,79
|
2,59
|
1,78
|
3,21
|
2,39
|
2,95
|
3,12
|
2,70
|
2,97
|
4,26
|
4,18
|
2.13.1
|
Đất XD trụ sở của TCSN
|
DTS
|
6,73
|
1,04
|
0,41
|
1,37
|
0,09
|
0,10
|
0,30
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
1,56
|
-
|
1,70
|
2.13.2
|
Đất xây dựng CSVH
|
DVH
|
3,44
|
3,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.13.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,46
|
1,35
|
0,19
|
0,28
|
0,36
|
0,07
|
0,17
|
0,20
|
0,22
|
0,13
|
0,05
|
0,08
|
0,07
|
0,29
|
2.13.4
|
Đất XD cơ sở GDĐT
|
DGD
|
33,58
|
6,42
|
3,68
|
4,01
|
1,82
|
1,22
|
2,73
|
1,68
|
2,19
|
2,29
|
1,54
|
1,06
|
3,69
|
1,25
|
2.13.5
|
Đất XD cơ sở TDTT
|
DTT
|
7,94
|
2,04
|
0,86
|
0,12
|
0,32
|
0,39
|
-
|
0,51
|
0,54
|
0,53
|
1,12
|
0,27
|
0,50
|
0,74
|
2.14
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,45
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
2.15
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
81,99
|
16,52
|
19,26
|
3,69
|
1,90
|
9,21
|
3,16
|
5,16
|
8,36
|
1,60
|
2,25
|
2,04
|
4,30
|
4,55
|
2.16
|
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,73
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
2.17
|
Đất
KVC giải trí CĐ
|
DKV
|
4,33
|
2,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
-
|
2.18
|
Đất
SH cộng đồng
|
DSH
|
5,71
|
0,29
|
1,22
|
0,28
|
0,30
|
0,33
|
0,35
|
0,73
|
0,13
|
0,31
|
0,16
|
0,20
|
0,54
|
0,86
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.20
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
925,92
|
31,17
|
98,32
|
121,75
|
88,26
|
44,21
|
115,24
|
36,32
|
43,45
|
59,52
|
76,09
|
61,49
|
109,09
|
41,01
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.172,09
|
0,26
|
165,80
|
65,25
|
37,12
|
25,39
|
398,94
|
50,10
|
105,60
|
135,46
|
41,34
|
98,67
|
36,15
|
12,01
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
237,63
|
42,18
|
15,78
|
12,70
|
2,07
|
2,88
|
11,81
|
1,02
|
25,55
|
65,70
|
18,76
|
10,06
|
15,24
|
13,89
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
167,30
|
37,88
|
10,27
|
8,23
|
0,57
|
2,88
|
8,31
|
0,62
|
14,60
|
51,49
|
11,92
|
4,62
|
9,99
|
5,93
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
13,09
|
6,21
|
0,24
|
0,22
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
5,54
|
-
|
-
|
0,44
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,19
|
6,21
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,84
|
-
|
-
|
0,04
|
1.2
|
Đất
trồng cây HN khác
|
HNK
|
25,35
|
9,90
|
1,13
|
1,20
|
0,41
|
0,45
|
1,00
|
-
|
0,50
|
7,14
|
1,50
|
0,60
|
0,52
|
1,00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
70,86
|
19,52
|
5,90
|
1,09
|
0,06
|
1,13
|
4,01
|
0,62
|
2,74
|
21,82
|
3,12
|
4,02
|
2,83
|
4,02
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
58,00
|
2,25
|
3,00
|
5,72
|
-
|
1,30
|
3,30
|
-
|
11,36
|
22,20
|
1,76
|
-
|
6,64
|
0,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,93
|
1,40
|
2,30
|
0,20
|
1,50
|
-
|
-
|
0,40
|
6,10
|
4,00
|
6,76
|
5,14
|
0,38
|
4,76
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
0,85
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,03
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
26,40
|
0,40
|
2,00
|
0,20
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
5,60
|
3,00
|
5,76
|
4,74
|
-
|
4,20
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,00
|
-
|
2,00
|
0,20
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
5,60
|
3,00
|
5,76
|
4,74
|
-
|
4,20
|
2.2.2
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,48
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,55
|
0,40
|
0,30
|
0,53
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,25
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2.6.1
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
37,40
|
2,90
|
3,21
|
4,27
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
4,85
|
10,21
|
0,08
|
0,30
|
4,88
|
3,21
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất Nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
175,82
|
40,58
|
10,47
|
8,33
|
1,57
|
3,18
|
8,51
|
0,67
|
14,65
|
51,49
|
15,02
|
4,72
|
10,39
|
6,25
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,31
|
6,21
|
0,24
|
0,22
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
5,54
|
-
|
-
|
0,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
10,31
|
6,21
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,84
|
-
|
-
|
0,06
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,90
|
9,90
|
1,13
|
1,25
|
0,56
|
0,60
|
1,00
|
-
|
0,50
|
7,14
|
1,50
|
0,70
|
0,52
|
1,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
78,61
|
22,22
|
6,10
|
1,14
|
0,71
|
1,28
|
4,21
|
0,67
|
2,79
|
21,82
|
6,22
|
4,02
|
3,23
|
4,22
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
58,00
|
2,25
|
3,00
|
5,72
|
-
|
1,30
|
3,30
|
-
|
11,36
|
22,20
|
1,76
|
-
|
6,64
|
0,47
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
6,65
|
4,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
0,40
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,65
|
4,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
0,40
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,00
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
0,20
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,40
|
2,90
|
3,21
|
4,27
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
4,85
|
10,21
|
0,08
|
0,30
|
4,88
|
3,21
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
24,68
|
1,50
|
3,21
|
3,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,85
|
8,71
|
-
|
-
|
-
|
3,21
|
2.1.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,85
|
5,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12,83
|
-
|
3,21
|
3,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,21
|
-
|
-
|
-
|
3,21
|
2.2
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,06
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,88
|
-
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
1,50
|
0,08
|
0,30
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|