Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1651/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1651/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 17 tháng 6 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã Điện Bàn; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02//2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4027/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn; số: 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; số 1304/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 về Phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc;
Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 28/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-TNMT ngày 14/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện Bàn, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND thị xã Điện Bàn chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1651/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 17 tháng 6 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã Điện Bàn; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02//2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4027/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn; số: 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; số 1304/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 về Phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc;
Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 28/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-TNMT ngày 14/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện Bàn, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND thị xã Điện Bàn chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN
BÀN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||
Vĩnh Điện |
Điện Tiến |
Điện Hòa |
Điện Thắng Bắc |
Điện Thắng Trung |
Điện Thắng Nam |
Điện Ngọc |
Điện Hồng |
Điện Thọ |
Điện Phước |
Điện An |
Điện Nam Bắc |
Điện Nam Trung |
Điện Nam Đông |
Điện Dương |
Điện Quang |
Điện Trung |
Điện Phong |
Điện Minh |
Điện Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. .(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21.632,39 |
206,55 |
1.524,34 |
1.736,37 |
378,89 |
378,29 |
538,43 |
2.071,69 |
1.564,62 |
1.571,04 |
1.194,62 |
1.068,07 |
749,20 |
813,20 |
864,38 |
1.602,76 |
1.463,57 |
962,64 |
1.192,61 |
757,24 |
993,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.420,10 |
19,28 |
832,20 |
1.004,14 |
166,64 |
172,77 |
291,33 |
382,45 |
1.051,82 |
1.026,66 |
827,36 |
656,87 |
264,18 |
294,12 |
303,42 |
234,89 |
704,37 |
591,39 |
646,50 |
457,08 |
492,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.005,21 |
17,92 |
382,94 |
617,84 |
119,72 |
110,82 |
216,09 |
258,67 |
712,34 |
616,40 |
628,75 |
581,26 |
144,67 |
147,60 |
210,79 |
88,68 |
173,36 |
263,78 |
185,41 |
286,32 |
241,85 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.005,21 |
17,92 |
382,94 |
617,84 |
119,72 |
110,82 |
216,09 |
258,67 |
712,34 |
616,40 |
628,75 |
581,26 |
144,67 |
147,60 |
210,79 |
88,68 |
173,36 |
263,78 |
185,41 |
286,32 |
241,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.523,70 |
1,06 |
285,62 |
300,63 |
34,39 |
33,44 |
59,46 |
94,22 |
295,50 |
291,59 |
152,71 |
70,59 |
101,62 |
128,45 |
54,35 |
98,45 |
513,07 |
291,05 |
417,34 |
98,61 |
201,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
590,34 |
0,30 |
44,86 |
44,76 |
12,53 |
22,19 |
7,19 |
15,17 |
34,80 |
37,94 |
45,90 |
5,02 |
17,89 |
16,37 |
35,28 |
45,67 |
13,81 |
36,56 |
33,55 |
72,06 |
48,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
142,30 |
|
76,60 |
|
|
|
|
|
|
65,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,30 |
|
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,17 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
149,99 |
|
40,83 |
40,91 |
|
2,39 |
8,59 |
14,39 |
9,18 |
14,56 |
|
|
|
1,70 |
3,00 |
0,92 |
2,49 |
|
10,20 |
0,09 |
0,74 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,26 |
|
0,22 |
|
|
3,93 |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
1,64 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.559,32 |
186,65 |
654,80 |
721,39 |
210,63 |
203,45 |
243,48 |
1.665,67 |
481,16 |
450,00 |
362,66 |
408,04 |
469,31 |
501,59 |
531,89 |
1.366,84 |
528,14 |
324,10 |
492,11 |
293,81 |
463,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
91,02 |
2,29 |
54,33 |
9,45 |
|
|
0,45 |
7,39 |
|
|
|
|
2,34 |
2,97 |
5,15 |
4,13 |
|
|
2,52 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,76 |
2,06 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
0,17 |
0,36 |
0,22 |
0,48 |
0,09 |
|
0,15 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
259,33 |
|
|
|
|
|
|
71,84 |
|
|
|
|
153,36 |
34,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
215,03 |
|
42,06 |
30,67 |
6,86 |
5,64 |
7,84 |
|
|
|
|
|
|
|
87,83 |
24,13 |
2,05 |
2,10 |
|
|
5,85 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
426,99 |
2,72 |
4,70 |
20,10 |
0,89 |
2,07 |
12,71 |
110,70 |
1,95 |
1,59 |
1,52 |
2,40 |
0,63 |
2,14 |
13,90 |
238,19 |
0,87 |
0,38 |
|
2,13 |
7,40 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi NN |
SKC |
82,96 |
0,26 |
4,81 |
26,92 |
6,68 |
13,67 |
|
11,02 |
|
2,57 |
0,79 |
1,42 |
|
1,07 |
|
5,68 |
1,36 |
4,01 |
0,26 |
2,20 |
0,24 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.468,04 |
69,22 |
133,12 |
120,93 |
48,02 |
48,98 |
63,76 |
346,38 |
122,43 |
159,16 |
100,10 |
124,82 |
93,56 |
166,19 |
100,39 |
357,37 |
96,79 |
73,24 |
65,69 |
106,32 |
71,57 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2.040,04 |
41,23 |
112,77 |
97,98 |
39,08 |
35,17 |
34,01 |
302,52 |
99,74 |
142,61 |
86,76 |
111,70 |
81,87 |
132,75 |
72,20 |
326,51 |
77,92 |
58,08 |
49,47 |
78,98 |
58,69 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
165,95 |
0,89 |
9,42 |
13,05 |
4,47 |
2,67 |
24,57 |
2,90 |
18,21 |
7,14 |
3,28 |
5,94 |
6,07 |
14,80 |
10,72 |
1,62 |
11,34 |
9,23 |
9,46 |
7,28 |
2,89 |
|
Đất năng lượng |
DNL |
4,67 |
|
0,34 |
0,63 |
0,78 |
0,02 |
0,05 |
0,18 |
|
0,29 |
0,11 |
0,62 |
|
0,53 |
|
|
0,54 |
0,01 |
0,20 |
0,08 |
0,29 |
|
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,21 |
0,03 |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
|
0,07 |
|
0,13 |
0,01 |
|
|
|
|
0,15 |
0,07 |
0,03 |
0,02 |
|
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14,77 |
6,16 |
|
0,72 |
0,31 |
|
|
3,69 |
|
0,10 |
0,50 |
0,43 |
0,30 |
0,34 |
0,88 |
0,21 |
|
|
0,19 |
0,19 |
0,75 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
13,02 |
2,57 |
0,35 |
0,31 |
0,16 |
0,13 |
0,10 |
0,70 |
0,15 |
0,23 |
0,40 |
0,12 |
0,73 |
5,59 |
0,11 |
0,51 |
0,25 |
0,10 |
0,16 |
0,05 |
0,30 |
|
Đất giáo dục - đào tạo |
DGD |
141,06 |
3,87 |
3,48 |
5,03 |
1,60 |
5,54 |
2,06 |
29,89 |
2,93 |
5,45 |
4,08 |
4,76 |
3,37 |
7,24 |
10,27 |
19,85 |
2,78 |
4,09 |
2,78 |
18,10 |
3,89 |
|
Đất thể dục - thể thao |
DTT |
64,77 |
12,69 |
5,66 |
2,97 |
1,54 |
3,73 |
2,97 |
3,33 |
1,27 |
1,93 |
3,39 |
1,25 |
0,77 |
3,49 |
2,58 |
4,74 |
3,73 |
1,63 |
2,67 |
1,64 |
2,79 |
|
Đất dịch vụ về xã hội |
DXH |
1,54 |
|
1,00 |
|
0,05 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
21,32 |
1,60 |
0,07 |
0,16 |
|
1,18 |
|
3,10 |
0,13 |
1,28 |
1,57 |
|
0,45 |
1,45 |
3,63 |
3,78 |
0,16 |
0,07 |
0,74 |
|
1,95 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,97 |
0,06 |
3,15 |
0,33 |
|
0,52 |
0,09 |
2,31 |
0,04 |
|
|
1,56 |
|
|
|
|
0,06 |
1,56 |
0,12 |
0,05 |
3,12 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,65 |
0,74 |
0,40 |
0,27 |
0,29 |
0,31 |
0,03 |
7,57 |
0,25 |
0,21 |
0,20 |
0,85 |
0,70 |
0,92 |
1,78 |
0,90 |
0,14 |
0,22 |
0,20 |
3,17 |
0,50 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.357,51 |
|
272,01 |
377,58 |
100,48 |
97,15 |
133,62 |
|
225,85 |
178,60 |
159,26 |
|
|
|
|
9,27 |
174,19 |
114,24 |
188,13 |
137,55 |
189,58 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.088,13 |
78,21 |
|
|
|
|
|
845,17 |
|
|
|
234,61 |
109,38 |
213,49 |
204,00 |
401,87 |
|
|
|
1,40 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,40 |
6,14 |
0,56 |
0,48 |
0,56 |
0,41 |
2,98 |
0,26 |
0,59 |
0,50 |
0,25 |
0,65 |
1,16 |
0,38 |
1,73 |
0,58 |
0,63 |
0,36 |
0,24 |
1,50 |
0,44 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,37 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,95 |
1,01 |
0,77 |
1,94 |
0,34 |
0,35 |
1,30 |
0,56 |
1,48 |
0,57 |
0,14 |
0,56 |
0,26 |
0,40 |
0,39 |
0,82 |
0,15 |
0,35 |
0,49 |
1,27 |
0,80 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, NĐ |
NTD |
702,58 |
0,02 |
62,37 |
54,06 |
27,79 |
23,65 |
6,96 |
128,96 |
45,10 |
7,90 |
8,09 |
2,87 |
60,07 |
30,14 |
86,42 |
106,10 |
10,15 |
11,87 |
27,58 |
1,74 |
0,74 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,46 |
|
|
|
0,80 |
|
|
0,12 |
|
|
0,49 |
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
8,30 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
32,36 |
2,15 |
1,21 |
1,66 |
0,87 |
0,54 |
0,97 |
4,15 |
1,17 |
1,43 |
0,65 |
1,37 |
0,25 |
2,33 |
0,72 |
4,13 |
1,31 |
1,75 |
1,05 |
2,10 |
2,55 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
199,63 |
4,56 |
8,00 |
1,02 |
4,64 |
3,58 |
|
36,29 |
|
|
0,22 |
3,02 |
19,34 |
22,67 |
13,99 |
65,88 |
13,92 |
|
|
2,31 |
0,19 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
41,18 |
0,75 |
1,29 |
2,73 |
1,37 |
0,94 |
2,33 |
2,91 |
2,33 |
1,17 |
0,93 |
2,36 |
1,36 |
0,90 |
0,68 |
2,07 |
4,30 |
2,62 |
4,33 |
4,19 |
1,62 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.350,71 |
10,31 |
57,75 |
61,74 |
8,79 |
5,14 |
7,99 |
67,27 |
61,36 |
84,70 |
77,40 |
28,12 |
22,58 |
18,93 |
12,71 |
135,42 |
214,89 |
99,24 |
189,93 |
17,61 |
168,83 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
159,00 |
6,05 |
8,27 |
11,51 |
2,24 |
0,23 |
2,45 |
22,76 |
18,61 |
11,60 |
12,62 |
3,26 |
3,21 |
4,71 |
1,72 |
7,95 |
6,09 |
12,01 |
11,57 |
10,27 |
1,87 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,29 |
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
652,97 |
0,62 |
37,34 |
10,84 |
1,62 |
2,07 |
3,62 |
23,57 |
31,64 |
94,38 |
4,60 |
3,16 |
15,71 |
17,49 |
29,07 |
1,03 |
231,06 |
47,15 |
54,00 |
6,35 |
37,65 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||
Vĩnh Điện |
Điện Tiến |
Điện Hòa |
Điện Thắng Bắc |
Điện Thắng Trung |
Điện Thắng Nam |
Điện Ngọc |
Điện Hồng |
Điện Thọ |
Điện Phước |
Điện An |
Điện Nam Bắc |
Điện Nam Trung |
Điện Nam Đông |
Điện Dương |
Điện Quang |
Điện Trung |
Điện Phong |
Điện Minh |
Điện Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+. ..(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng |
|
1.492,58 |
25,91 |
12,35 |
18,00 |
20,38 |
12,98 |
5,59 |
361,03 |
2,84 |
1,26 |
13,06 |
19,93 |
29,28 |
141,01 |
150,62 |
591,57 |
3,10 |
1,70 |
7,05 |
54,91 |
20,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
787,83 |
12,04 |
1,71 |
10,58 |
13,73 |
9,41 |
3,46 |
207,84 |
1,55 |
0,92 |
4,32 |
16,35 |
21,34 |
106,33 |
55,68 |
273,37 |
1,00 |
0,81 |
4,69 |
34,85 |
7,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
207,17 |
10,95 |
|
6,57 |
9,64 |
5,39 |
0,51 |
37,73 |
0,74 |
0,44 |
0,40 |
9,21 |
1,65 |
2,73 |
7,80 |
76,18 |
1,00 |
0,01 |
1,00 |
30,58 |
4,64 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
207,17 |
10,95 |
|
6,57 |
9,64 |
5,39 |
0,51 |
37,73 |
0,74 |
0,44 |
0,40 |
9,21 |
1,65 |
2,73 |
7,80 |
76,18 |
1,00 |
0,01 |
1,00 |
30,58 |
4,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
411,78 |
1,09 |
|
1,57 |
2,66 |
1,72 |
0,31 |
125,82 |
0,81 |
0,24 |
3,46 |
4,94 |
17,64 |
88,74 |
45,22 |
111,19 |
|
0,77 |
1,00 |
2,90 |
1,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
128,41 |
|
0,71 |
2,44 |
1,43 |
2,10 |
2,64 |
32,86 |
|
0,24 |
0,46 |
2,20 |
2,05 |
13,00 |
2,66 |
60,04 |
|
0,03 |
2,69 |
1,35 |
1,51 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16,89 |
|
1,00 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
15,79 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,58 |
|
|
|
|
0,20 |
|
11,33 |
|
|
|
|
|
1,86 |
|
10,17 |
|
|
|
0,02 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
450,69 |
13,13 |
|
0,21 |
5,12 |
1,24 |
0,76 |
126,46 |
0,15 |
0,01 |
6,68 |
2,38 |
4,09 |
27,18 |
28,43 |
211,68 |
|
0,02 |
1,91 |
12,44 |
8,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,45 |
2,04 |
|
|
|
|
|
2,31 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
89,46 |
0,53 |
|
|
3,80 |
0,02 |
|
30,55 |
0,15 |
|
6,00 |
0,01 |
0,11 |
8,14 |
3,61 |
32,66 |
|
|
1,91 |
1,97 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
76,22 |
0,04 |
|
|
3,80 |
|
|
25,91 |
0,10 |
|
6,00 |
|
0,07 |
6,76 |
2,66 |
27,97 |
|
|
1,91 |
1,00 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
9,77 |
|
|
|
|
0,02 |
|
4,08 |
0,05 |
|
|
0,01 |
0,04 |
1,38 |
0,92 |
2,30 |
|
|
|
0,97 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
2,05 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
1,84 |
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,74 |
|
|
0,21 |
1,32 |
0,21 |
0,76 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
10,41 |
0,80 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
165,64 |
9,31 |
|
|
|
|
|
36,68 |
|
|
|
1,90 |
1,90 |
11,64 |
12,08 |
92,13 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,80 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
16,79 |
|
|
|
|
0,06 |
|
7,74 |
|
|
|
|
1,85 |
3,00 |
1,41 |
2,73 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,44 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,28 |
|
|
|
|
0,01 |
0,39 |
|
0,74 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
125,20 |
|
|
|
|
|
|
33,76 |
|
|
|
|
0,20 |
0,89 |
11,13 |
71,22 |
|
|
|
|
8,00 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
24,90 |
1,12 |
|
|
|
0,92 |
|
15,11 |
|
|
|
0,33 |
0,02 |
3,02 |
0,20 |
4,12 |
|
|
|
0,06 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
254,06 |
0,74 |
10,64 |
7,21 |
1,53 |
2,33 |
1,37 |
26,73 |
1,14 |
0,33 |
2,06 |
1,20 |
3,85 |
7,50 |
66,51 |
106,52 |
2,10 |
0,87 |
0,45 |
7,62 |
3,36 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ
XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||
Vĩnh Điện |
Điện Tiến |
Điện Hòa |
Điện Thắng Bắc |
Điện Thắng Trung |
Điện Thắng Nam |
Điện Ngọc |
Điện Hồng |
Điện Thọ |
Điện Phước |
Điện An |
Điện Nam Bắc |
Điện Nam Trung |
Điện Nam Đông |
Điện Dương |
Điện Quang |
Điện Trung |
Điện Phong |
Điện Minh |
Điện Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
914,50 |
12,17 |
11,07 |
22,12 |
15,02 |
10,87 |
5,88 |
220,96 |
3,35 |
7,05 |
6,54 |
18,94 |
25,94 |
109,10 |
56,05 |
326,55 |
2,34 |
3,36 |
8,13 |
35,61 |
13,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
213,01 |
10,95 |
|
10,75 |
9,64 |
5,39 |
0,51 |
37,80 |
0,74 |
0,44 |
0,80 |
10,09 |
1,65 |
3,04 |
7,80 |
76,18 |
1,00 |
0,01 |
1,00 |
30,58 |
4,64 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
213,01 |
10,95 |
|
10,75 |
9,64 |
5,39 |
0,51 |
37,80 |
0,74 |
0,44 |
0,80 |
10,09 |
1,65 |
3,04 |
7,80 |
76,18 |
1,00 |
0,01 |
1,00 |
30,58 |
4,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
450,21 |
1,10 |
1,10 |
4,92 |
2,70 |
1,72 |
0,31 |
135,05 |
0,88 |
5,99 |
3,46 |
4,94 |
17,64 |
88,74 |
45,22 |
128,89 |
1,18 |
0,77 |
1,00 |
2,90 |
1,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
210,81 |
0,12 |
8,97 |
6,45 |
2,68 |
3,56 |
5,06 |
36,68 |
1,73 |
0,62 |
2,28 |
3,91 |
6,65 |
15,46 |
3,03 |
95,52 |
0,16 |
2,58 |
6,13 |
2,11 |
7,11 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,89 |
|
1,00 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
15,79 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,58 |
|
|
|
|
0,20 |
|
11,33 |
|
|
|
|
|
1,86 |
|
10,17 |
|
|
|
0,02 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,04 |
3,27 |
|
|
|
0,09 |
|
2,39 |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
1,10 |
3,70 |
|
|
0,19 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||
Vĩnh Điện |
Điện Tiến |
Điện Hòa |
Điện Thắng Bắc |
Điện Thắng Trung |
Điện Thắng Nam |
Điện Ngọc |
Điện Hồng |
Điện Thọ |
Điện Phước |
Điện An |
Điện Nam Bắc |
Điện Nam Trung |
Điện Nam Đông |
Điện Dương |
Điện Quang |
Điện Trung |
Điện Phong |
Điện Minh |
Điện Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng cộng |
|
268,79 |
0,88 |
15,98 |
9,75 |
1,53 |
2,33 |
1,37 |
26,73 |
1,35 |
0,33 |
2,06 |
1,20 |
4,69 |
7,50 |
66,51 |
112,18 |
2,10 |
0,87 |
0,45 |
7,62 |
3,36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
268,57 |
0,88 |
15,76 |
9,75 |
1,53 |
2,33 |
1,37 |
26,73 |
1,35 |
0,33 |
2,06 |
1,20 |
4,69 |
7,50 |
66,51 |
112,18 |
2,10 |
0,87 |
0,45 |
7,62 |
3,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
70,16 |
|
10,24 |
6,94 |
1,09 |
1,00 |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
40,73 |
7,63 |
|
|
|
|
1,20 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
3,04 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
101,32 |
|
2,07 |
1,87 |
0,18 |
0,87 |
0,04 |
11,87 |
|
|
1,86 |
0,39 |
3,72 |
5,21 |
13,04 |
54,69 |
1,06 |
|
|
4,45 |
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,19 |
0,74 |
0,40 |
0,27 |
0,26 |
0,31 |
|
4,70 |
0,10 |
0,21 |
0,20 |
0,81 |
|
0,80 |
|
0,20 |
0,10 |
0,22 |
0,20 |
3,17 |
0,50 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,55 |
|
0,10 |
|
|
0,15 |
|
|
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,72 |
0,14 |
0,19 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
16,82 |
0,14 |
|
|
|
|
|
1,01 |
|
|
|
|
|
|
7,28 |
8,39 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,34 |
|
|
|
|
|
|
4,64 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
4,70 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,54 |
|
2,79 |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
4,46 |
6,17 |
0,22 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
31,27 |
|
|
|
|
|
|
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
25,11 |
|
|
|
|
1,66 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
|
|
|
|
|