Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 4008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4008/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021; Công văn số 416/HĐND-VP ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đính chính số liệu tại Điều 1, Điều 2 Nghị quyết 73/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 954/TTr- TNMT ngày 25/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai thực hiện danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh tại Điều 1, Điều 2, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ 20 gồm các nội dung như sau:
1. Dự án thu hồi đất gồm có 1.490 danh mục, với tổng diện tích 7.095,64 ha; trong đó, 1.229 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với diện tích 3.813,16 ha (đất chuyên trồng lúa nước 407,83 ha, đất trồng lúa nước còn lại 74,22 ha, đất rừng phòng hộ 76,32 ha và đất rừng đặc dụng 18,90 ha) và 261 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước, với diện tích 3.282,48 ha (đất chuyên trồng lúa nước 270,30 ha, đất trồng lúa nước còn lại 43,86 ha, đất rừng phòng hộ 43,48 ha, không có đất rừng đặc dụng); cụ thể:
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích thu hồi |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6=7+8 +9+10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG CỘNG |
1490 |
7.095,64 |
934,91 |
678,13 |
118,08 |
119,80 |
18,90 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1229 |
3.813,16 |
577,27 |
407,83 |
74,22 |
76,32 |
18,90 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
261 |
3.282,48 |
357,64 |
270,30 |
43,86 |
43,48 |
- |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
125 |
392,90 |
127,86 |
97,06 |
8,02 |
22,78 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
117 |
291,78 |
65,63 |
38,53 |
4,32 |
22,78 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
101,12 |
62,23 |
58,53 |
3,70 |
- |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
64 |
222,42 |
12,46 |
12,46 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
56 |
139,04 |
5,47 |
5,47 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
83,38 |
6,99 |
6,99 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
99 |
658,79 |
62,73 |
51,27 |
5,69 |
5,77 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
88 |
525,25 |
55,13 |
43,67 |
5,69 |
5,77 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
11 |
133,54 |
7,60 |
7,60 |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHÚ NINH |
38 |
159,22 |
22,35 |
14,35 |
8,00 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
33 |
137,55 |
20,40 |
13,40 |
7,00 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
5 |
21,67 |
1,95 |
0,95 |
1,00 |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
152 |
616,01 |
116,17 |
81,67 |
14,19 |
20,31 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
144 |
327,76 |
54,04 |
42,57 |
5,58 |
5,89 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
288,25 |
62,13 |
39,10 |
8,61 |
14,42 |
- |
6 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
84 |
337,69 |
47,77 |
39,15 |
8,62 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
76 |
274,99 |
44,77 |
36,15 |
8,62 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
62,70 |
3,00 |
3,00 |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
111 |
742,73 |
104,01 |
82,58 |
17,08 |
4,35 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
88 |
215,04 |
55,24 |
53,48 |
1,14 |
0,62 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
23 |
527,69 |
48,77 |
29,10 |
15,94 |
3,73 |
- |
8 |
HUYỆN ĐIỆN BÀN |
249 |
1.461,41 |
202,26 |
202,26 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
151 |
566,23 |
115,18 |
115,18 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
98 |
895,18 |
87,08 |
87,08 |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
76 |
439,00 |
42,16 |
39,16 |
3,00 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
44 |
69,54 |
18,34 |
15,41 |
2,93 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
32 |
369,46 |
23,82 |
23,75 |
0,07 |
- |
- |
10 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
36 |
106,82 |
10,13 |
0,05 |
9,75 |
0,33 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
34 |
101,02 |
10,13 |
0,05 |
9,75 |
0,33 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
5,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
82 |
251,37 |
28,93 |
19,50 |
9,43 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
76 |
181,22 |
22,23 |
14,93 |
7,30 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
6 |
70,15 |
6,70 |
4,57 |
2,13 |
- |
- |
12 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
23 |
38,15 |
1,27 |
- |
1,25 |
0,02 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
15 |
31,70 |
1,27 |
- |
1,25 |
0,02 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
6,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
HUYỆN TÂY GIANG |
22 |
125,39 |
18,67 |
2,11 |
0,37 |
16,19 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
21 |
95,15 |
15,01 |
1,73 |
0,33 |
12,95 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
30,24 |
3,66 |
0,38 |
0,04 |
3,24 |
- |
14 |
HUYỆN NAM GIANG |
41 |
175,87 |
14,06 |
- |
- |
14,06 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
35 |
70,32 |
0,08 |
- |
- |
0,08 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
6 |
105,55 |
13,98 |
- |
- |
13,98 |
- |
15 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
85 |
235,11 |
25,40 |
5,21 |
3,91 |
16,28 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
73 |
106,58 |
21,83 |
5,03 |
0,92 |
15,88 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
12 |
128,53 |
3,57 |
0,18 |
2,99 |
0,40 |
- |
16 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
100 |
369,82 |
31,93 |
19,94 |
11,99 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
97 |
268,92 |
28,13 |
16,88 |
11,25 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
100,90 |
3,80 |
3,06 |
0,74 |
- |
- |
17 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
64 |
154,66 |
6,44 |
5,35 |
1,09 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
56 |
124,93 |
5,57 |
5,35 |
0,22 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
29,73 |
0,87 |
0,00 |
0,87 |
- |
- |
18 |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
39 |
608,28 |
60,32 |
6,01 |
15,70 |
19,71 |
18,90 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
25 |
286,15 |
38,83 |
- |
7,93 |
12,00 |
18,90 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
14 |
322,13 |
21,49 |
6,01 |
7,77 |
7,71 |
- |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh và số liệu được đính chính tại khoản 2, Công văn số 416/HĐND-VP ngày 24/12/2020 của Thường trực HĐND tỉnh)
2. Dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng 241 danh mục với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 257,64 ha (đất chuyên trồng lúa nước 156,41 ha, đất trồng lúa nước còn lại 60,39 ha, đất rừng phòng hộ 36,08 ha và đất rừng đặc dụng 4,76 ha); trong đó, 184 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 187,04 ha (đất chuyên trồng lúa nước 114,34 ha, đất trồng lúa nước còn lại 38,59 ha, đất rừng phòng hộ 29,35 ha, đất rừng đặc dụng 4,76 ha) và 57 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 70,60 ha (đất chuyên trồng lúa nước 42,07 ha, đất trồng lúa nước còn lại 21,80 ha, đất rừng phòng hộ 6,73 ha, không có đất rừng đặc dụng); cụ thể:
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 |
Số lượng danh mục |
Diện tích sử dụng đất |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RDD |
|||||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6=7+8+ 9+10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG CỘNG |
241 |
1.135,16 |
257,64 |
156,41 |
60,39 |
36,08 |
4,76 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
184 |
721,12 |
187,04 |
114,34 |
38,59 |
29,35 |
4,76 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
57 |
414,04 |
70,60 |
42,07 |
21,80 |
6,73 |
- |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
9 |
37,34 |
18,98 |
9,23 |
0,25 |
9,50 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
9 |
37,34 |
18,98 |
9,23 |
0,25 |
9,50 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
12 |
13,11 |
7,67 |
7,67 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
11 |
11,03 |
6,30 |
6,30 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
2,08 |
1,37 |
1,37 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
4 |
12,45 |
8,80 |
4,96 |
3,84 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3 |
7,49 |
3,84 |
- |
3,84 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
4,96 |
4,96 |
4,96 |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHÚ NINH |
14 |
125,80 |
19,82 |
11,82 |
8,00 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
11 |
104,63 |
18,15 |
11,15 |
7,00 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
21,17 |
1,67 |
0,67 |
1,00 |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
44 |
152,61 |
53,42 |
42,34 |
7,19 |
3,89 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
41 |
100,06 |
44,16 |
38,20 |
2,07 |
3,89 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
52,55 |
9,26 |
4,14 |
5,12 |
- |
- |
6 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
29 |
28,40 |
13,26 |
6,73 |
6,53 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
22 |
20,26 |
11,12 |
5,13 |
5,99 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
7 |
8,14 |
2,14 |
1,60 |
0,54 |
- |
- |
7 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
8 |
94,42 |
10,71 |
4,13 |
6,58 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
6 |
12,87 |
4,13 |
4,13 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
81,55 |
6,58 |
- |
6,58 |
- |
- |
8 |
HUYỆN ĐIỆN BÀN |
13 |
48,93 |
11,40 |
11,40 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
9 |
43,21 |
7,22 |
7,22 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
4 |
5,72 |
4,18 |
4,18 |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
35 |
117,10 |
35,78 |
32,25 |
3,53 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
20 |
29,75 |
15,90 |
12,99 |
2,91 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
15 |
87,35 |
19,88 |
19,26 |
0,62 |
- |
- |
10 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
4 |
1,43 |
0,15 |
0,02 |
0,13 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
1,25 |
0,12 |
- |
0,12 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
0,18 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
11 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
19 |
97,72 |
16,17 |
9,59 |
6,58 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
16 |
90,59 |
15,39 |
9,34 |
6,05 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
7,13 |
0,78 |
0,25 |
0,53 |
- |
- |
12 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
2 |
3,73 |
0,90 |
0,80 |
0,10 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
3,73 |
0,90 |
0,80 |
0,10 |
- |
- |
13 |
HUYỆN TÂY GIANG |
1 |
4,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
4,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
HUYỆN NAM GIANG |
1 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
0,08 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
0,08 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
9 |
70,56 |
20,30 |
3,92 |
0,10 |
16,28 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
8 |
69,66 |
19,90 |
3,92 |
0,10 |
15,88 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
0,90 |
0,40 |
- |
- |
0,40 |
- |
16 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
21 |
126,24 |
11,21 |
6,43 |
4,78 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
19 |
125,90 |
10,87 |
6,11 |
4,76 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
0,34 |
0,34 |
0,32 |
0,02 |
- |
- |
17 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
9 |
22,99 |
4,64 |
3,52 |
1,12 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
0,56 |
0,22 |
0,12 |
0,10 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
7 |
22,43 |
4,42 |
3,40 |
1,02 |
- |
- |
18 |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
7 |
177,75 |
23,85 |
1,10 |
11,66 |
6,33 |
4,76 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3 |
61,94 |
10,16 |
- |
5,40 |
- |
4,76 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
4 |
115,81 |
13,69 |
1,10 |
6,26 |
6,33 |
- |
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh và số liệu được đính chính tại khoản 2, Công văn số 416/HĐND-VP ngày 24/12/2020 của Thường trực HĐND tỉnh)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, hướng dẫn các địa phương căn cứ danh mục, diện tích được HĐND tỉnh thông qua tại Điều 1, Điều 2, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh (số liệu được đính chính tại khoản 2, Công văn số 416/HĐND-VP ngày 24/12/2020 của Thường trực HĐND tỉnh), hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định Luật Đất đai; phối hợp với các Sở, Ban, ngành, đơn vị, địa phương kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT- TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Kiểm tra, rà soát loại bỏ các danh mục không đảm bảo quy định, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể trình Thường trực HĐND tỉnh, xem xét cho ý kiến, tổng hợp trình HĐND tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường lệ trong năm
2021, cụ thể:
+ 36 danh mục dự án thu hồi đất, với tổng diện tích 358,68 ha; trong đó, 19 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện tích 148,98 ha (đất chuyển trồng lúa nước 17,19 ha, đất rừng phòng hộ 7,50 ha) và 17 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với tổng diện tích 209,70 ha (đất chuyên trồng lúa nước 27,83 ha, đất rừng phòng hộ 6,11 ha); gồm:
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án thu hồi đất |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích thu hồi |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RĐD |
|||||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6=7+8 +9+10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG CỘNG |
36 |
358,68 |
58,63 |
45,02 |
- |
13,61 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
19 |
148,98 |
24,69 |
17,19 |
- |
7,50 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
17 |
209,70 |
33,94 |
27,83 |
- |
6,11 |
- |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
1 |
10,39 |
6,11 |
- |
- |
6,11 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
10,39 |
6,11 |
- |
- |
6,11 |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
6 |
13,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
6 |
13,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
2 |
14,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
14,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
14 |
234,23 |
24,69 |
17,19 |
- |
7,50 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
13 |
135,36 |
24,69 |
17,19 |
- |
7,50 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
98,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
HUYỆN ĐIỆN BÀN |
8 |
59,67 |
24,00 |
24,00 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
59,67 |
24,00 |
24,00 |
- |
- |
- |
6 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
3 |
25,87 |
3,83 |
3,83 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
25,87 |
3,83 |
3,83 |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN TÂY GIANG |
2 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |