Quyết định 17/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
Số hiệu | 17/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2018
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018.
Điều 2.
1. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Kế hoạch này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan xây dựng kế hoạch, văn bản triển khai thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của cơ quan, đơn vị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Kế hoạch này xây dựng kế hoạch, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý triển khai thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 bảo đảm đúng tiến độ theo quy định.
Kế hoạch, văn bản triển khai thực hiện của các cơ quan, đơn vị gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 10/02/2018 để theo dõi, tổng hợp theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018
của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
TÊN/NHÓM |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT |
THỜI GIAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT |
||
CHỦ TRÌ |
PHỐI HỢP |
BẮT ĐẦU |
HOÀN THÀNH |
|||
I |
Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 06 thủ tục |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|||||
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
|||||
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|||||
5 |
Thủ tục cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|||||
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
II |
Thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Tư pháp: 16 thủ tục |
|||||
|
Nhóm thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 thủ tục) |
|||||
7 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
8 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|||||
9 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|||||
10 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|||||
|
Nhóm thủ tục hành chính cấp huyện (04 thủ tục) |
|||||
11 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp (UBND thành phố Tuyên Quang) |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
12 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|||||
13 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp (UBND thành phố Tuyên Quang) |
UBND các xã, phường |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
14 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|||||
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (03 thủ tục) |
|||||
15 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
||||
17 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|||||
|
Thủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục) |
|||||
18 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp (UBND huyện Sơn Dương) |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
19 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|||||
20 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp (UBND huyện Yên Sơn) |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
|
Thủ tục hành chính cấp xã (02 thủ tục) |
|||||
21 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch |
UBND cấp xã (thành phố Tuyên Quang) |
UBND thành phố Tuyên Quang triển khai rà soát và tổng hợp kết quả rà soát |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
22 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
|||||
III |
Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Kế hoạch và Đầu tư: 01 thủ tục |
|||||
23 |
Thủ tục thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
IV |
Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Khoa học và Công nghệ: 02 thủ tục |
|||||
24 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
25 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
|||||
V |
Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Nội vụ: 01 thủ tục |
|||||
26 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
VI |
Nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Văn hóa, thể thao và Du lịch: 02 thủ tục |
|||||
27 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
28 |
Thủ tục xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|||||
VII |
Nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 thủ tục |
|||||
29 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
Bảo trợ xã hội |
Phòng Tư pháp (UBND huyện Chiêm Hóa) |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
30 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |