Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 17/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2020/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP, ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT, ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT, ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Công văn số 31/HĐND-TH, ngày 06/5/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc chấp thuận thông qua bảng giá đất điều chỉnh áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 tại Điều 12 của Quy định kèm theo Quyết định số 37 cụ thể như sau:
“2. Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn khu vực chợ xã
Giá đất phi nông nghiệp tại khu vực chợ xã được đưa vào bảng giá đất trong các phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI, theo đặc thù của tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã, giá đất phổ biến thị trường tại khu vực chợ xã, được xác định theo 02 vị trí:
+ Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất đối diện với nhà lồng chợ;
+ Vị trí 2: Áp dụng cho khu vực còn lại (không đối diện với nhà lồng chợ) của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 1.”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 của Quy định kèm theo Quyết định số 37 cụ thể như sau:
“Điều 13. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị
1. Giá đất trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX được xác định theo vị trí như sau:
a) Vị trí 1:
- Đất ven đường phố: Áp dụng cho thửa đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh, thị trấn các huyện: Áp dụng cho thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất tiếp giáp và cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất không tiếp giáp trực tiếp đường phố do bị ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước.
- Đất ven quốc lộ: Áp dụng cho thửa đất thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội và thị trấn của các huyện có 1 mặt tiếp giáp lộ của một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu thửa đất.
b) Vị trí 2:
- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 30% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2020/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP, ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT, ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT, ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Công văn số 31/HĐND-TH, ngày 06/5/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc chấp thuận thông qua bảng giá đất điều chỉnh áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 tại Điều 12 của Quy định kèm theo Quyết định số 37 cụ thể như sau:
“2. Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn khu vực chợ xã
Giá đất phi nông nghiệp tại khu vực chợ xã được đưa vào bảng giá đất trong các phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI, theo đặc thù của tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã, giá đất phổ biến thị trường tại khu vực chợ xã, được xác định theo 02 vị trí:
+ Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất đối diện với nhà lồng chợ;
+ Vị trí 2: Áp dụng cho khu vực còn lại (không đối diện với nhà lồng chợ) của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 1.”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 của Quy định kèm theo Quyết định số 37 cụ thể như sau:
“Điều 13. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị
1. Giá đất trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX được xác định theo vị trí như sau:
a) Vị trí 1:
- Đất ven đường phố: Áp dụng cho thửa đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh, thị trấn các huyện: Áp dụng cho thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất tiếp giáp và cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất không tiếp giáp trực tiếp đường phố do bị ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước.
- Đất ven quốc lộ: Áp dụng cho thửa đất thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội và thị trấn của các huyện có 1 mặt tiếp giáp lộ của một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu thửa đất.
b) Vị trí 2:
- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 30% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.
- Đất ven quốc lộ thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội và thị trấn của các huyện, được tính bằng 65% giá đất của vị trí 1. Trong các trường hợp như sau:
+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp lộ, trong phạm vi 50m theo chiều sâu được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp đường giao thông;
+ Áp dụng thửa đất trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).
c) Vị trí 3:
- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá đất được tính bằng 25% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.
- Đất ven quốc lộ thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội và thị trấn của các huyện, được tính bằng 50% giá đất của vị trí 1. Trong các trường hợp như sau:
+ Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông, trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào;
+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào.
d) Vị trí 4:
- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 21% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;
+ Đối với những đường phố thuộc phường 2, phường 3, phường 4, Phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.
- Đất ven quốc lộ thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội và thị trấn của huyện: Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 3 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào. Mức giá được tính bằng 35% giá đất của vị trí 1 ven quốc lộ (không thấp hơn giá đất vị trí còn lại).
e) Vị trí 5:
- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 20% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.
f) Vị trí 6:
- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2-3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 17,5% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;
+ Đối với những đường phố thuộc phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.
g) Vị trí 7:
- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 14% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.
h) Vị trí còn lại:
Áp dụng cho thửa đất: Đất phi nông nghiệp tại đô thị còn lại không thuộc các vị trí từ 1 đến 7 nêu trên thuộc thị trấn của các huyện, các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.
2. Giá đất phi nông nghiệp tại đô thị thuộc khu vực chợ các phường của thành phố Vĩnh Long, các phường của thị xã Bình Minh (trừ phường Đông Thuận) và các thị trấn thuộc huyện được tính theo giá đất của đường giao thông tại vị trí đó.”
a) Sửa đổi, bổ sung giá đất trồng cây hàng năm vị trí 1 của phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội thuộc thành phố Vĩnh Long tại mục 1 của phụ lục I như sau:
- Điểm 1.8: Phường Trường An: 230.000 đồng/m2.
- Điểm 1.9: Phường Tân Ngãi: 230.000 đồng/m2
- Điểm 1.10: Phường Tân Hòa: 230.000 đồng/m2
- Điểm 1.11: Phường Tân Hội: 230.000 đồng/m2.
b) Sửa đổi, bổ sung giá đất trồng cây hàng năm vị trí 1 và vị trí 2 của thị trấn Tân Quới thuộc huyện Bình Tân tại mục 8 của phụ lục I như sau:
- Điểm 8.1: Thị trấn Tân Quới: Vị trí 1 giá đất 230.000 đồng/m2, vị trí 2 giá đất 184.000 đồng/m2.
c) Sửa đổi, bổ sung giá đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 của phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội thuộc thành phố Vĩnh Long tại mục 1 của phụ lục II và phụ lục III cụ thể như sau:
- Điểm 1.8: Phường Trường An: 270.000 đồng/m2.
- Điểm 1.9: Phường Tân Ngãi: 270.000 đồng/m2.
- Điểm 1.10: Phường Tân Hòa: 270.000 đồng/m2.
- Điểm 1.11: Phường Tân Hội: 270.000 đồng/m2.
d) Sửa đổi, bổ sung giá đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 và vị trí 2 của thị trấn Tân Quới thuộc huyện Bình Tân tại mục 8 của phụ lục II và phụ lục III như sau:
- Điểm 8.1: Thị trấn Tân Quới: Vị trí 1 giá đất 270.000 đồng/m2, vị trí 2 giá đất 216.000 đồng/m2.
- Điểm 8.2: Xã Thành Lợi.
- Điểm 8.7: Xã Tân Thành.
- Điểm 8.8: Xã Tân Bình.
(Kèm theo phụ lục IV, V và VI).
a) Mục 1 trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX tại các điểm:
+ Điểm 1.8: Phường Trường An.
+ Điểm 1.9: Phường Tân Ngãi.
+ Điểm 1.10: Phường Tân Hòa.
+ Điểm 1.11: Phường Tân Hội.
b) Mục 3 trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX tại Điểm 3.1: Thị trấn Cái Nhum.
c) Mục 8 trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX: Huyện Bình Tân tại Điểm 8.1: Thị trấn Tân Quới.
(Kèm theo phụ lục VII, VIII và IX).
6. Bổ sung tại Khoản 6 Điều 6 của Quy định kèm theo Quyết định số 37 như sau:
Bổ sung dấu đóng ngoặc đơn “)” sau cụm từ “(quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại, đường xã, đường xã còn lại, đường đô thị” trước cụm từ “ hoặc bị ngăn cách bởi kinh,”.
Điều 2. Bãi bỏ nội dung tại một số Điều của Quy định kèm theo Quyết định số 37.
1. Bãi bỏ nội dung tại Điểm b, Điểm d Khoản 2 Điều 11 của Quy định kèm theo Quyết định số 37 như sau:
a) Bãi bỏ cụm từ “các xã của thành phố Vĩnh Long, ” tại gạch đầu dòng thứ nhất của Điểm b Khoản 2 Điều 11.
b) Bãi bỏ từ “xã” sau cụm từ “ngoại trừ các phường” trước cụm từ “của thành phố Vĩnh Long” tại gạch đầu dòng thứ hai của Điểm d Khoản 2 Điều 11.
a) Giá đất thuộc Điểm 3.6 Mục 3 của phụ lục I, phụ lục II và phụ lục III.
b) Giá đất thuộc Điểm 8.3 Mục 8 của phụ lục I, phụ lục II và phụ lục III.
a) Giá đất thuộc các Điểm 1.1, 1.2, 1.3 và 1.4 Mục 1 của phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI.
b) Giá đất thuộc Điểm 3.5 Mục 3 của phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI.
c) Giá đất thuộc các Điểm 8.1 và 8.3 Mục 8 của phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI.
Điều 3. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; Tổ chức theo dõi thường xuyên biến động về giá đất, xây dựng báo cáo, để công bố chỉ số biến động giá đất thị trường; Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Thông tư 36/2014/TT-BTNMT, ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; Định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có liên quan đến quyền và nghĩa vụ tài chính về đất đai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Tỉnh: Vĩnh Long
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 6 |
Vị trí còn lại |
||
1 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
230 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Phường Trường An |
230 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Phường Tân Ngãi |
230 |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Phường Tân Hòa |
230 |
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Phường Tân Hội |
230 |
|
|
|
|
|
|
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
230 |
184 |
147 |
118 |
94 |
75 |
60 |
8.1 |
Thị Trấn Tân Quới |
230 |
184 |
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 6 |
Vị trí còn lại |
||
1 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
270 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Phường Trường An |
270 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Phường Tân Ngãi |
270 |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Phường Tân Hòa |
270 |
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Phường Tân Hội |
270 |
|
|
|
|
|
|
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
270 |
216 |
173 |
138 |
111 |
88 |
71 |
8.1 |
Thị Trấn Tân Quới |
270 |
216 |
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 6 |
Vị trí còn lại |
||
1 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
270 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Phường Trường An |
270 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Phường Tân Ngãi |
270 |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Phường Tân Hòa |
270 |
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Phường Tân Hội |
270 |
|
|
|
|
|
|
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
270 |
216 |
173 |
138 |
111 |
88 |
71 |
8.1 |
Thị Trấn Tân Quới |
270 |
216 |
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường/ khu vực |
Giá đất |
|||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí Còn lại |
||
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Xã Thành Lợi |
- |
- |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Thành Lợi |
Giáp ranh Thị trấn Tân Quới |
1.900 |
1.235 |
950 |
665 |
|
2 |
Đường huyện 80 |
Cầu kinh Bông Vải |
Cầu kinh Câu Dụng |
1.200 |
780 |
600 |
420 |
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp ranh xã Thị Trấn Tân Quới |
Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân |
330 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Giáp Đường huyện 80 |
Cầu Nhị Thiên Đường |
300 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã |
- |
|
520 |
338 |
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
- |
- |
270 |
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
- |
- |
|
|
|
|
230 |
8.7 |
Xã Tân Thành |
- |
- |
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Giáp ranh xã Thành Trung |
Trường tiểu học Tân Thành A |
600 |
390 |
300 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Trường tiểu học Tân Thành A |
Cầu kinh 12 |
800 |
520 |
400 |
280 |
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh 12 |
Cầu kinh Huyện Hàm |
600 |
390 |
300 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Tân Thành |
- |
- |
3.380 |
2.197 |
|
|
|
5 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Ranh xã Thành Trung |
UBND xã Tân Thành |
300 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
- |
- |
270 |
|
|
|
|
7 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
- |
- |
|
|
|
|
230 |
8 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Cầu Nhị Thiên Đường |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
300 |
|
|
|
|
8.8 |
Xã Tân Bình |
- |
- |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới Tân Quới |
Cầu Rạch Súc |
1.500 |
975 |
750 |
525 |
|
2 |
Khu vực chợ xã Tân Bình |
- |
- |
520 |
338 |
|
|
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Tân Thới |
520 |
338 |
260 |
|
|
4 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Ranh ấp Tân Biên |
300 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa |
Từ Cầu Tân Thới |
Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc |
300 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa cặp sông Trà Mơn |
Từ Chợ Bà Đồng |
Ranh thị Trấn Tân Quới |
300 |
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa |
Cầu Tân Qui |
Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung |
300 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
- |
- |
270 |
|
|
|
|
9 |
Đất ở tại nông thôn còn lại |
- |
- |
|
|
|
|
230 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường/ khu vực |
Giá đất |
|||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí Còn lại |
||
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
8.2 |
Xã Thành Lợi |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Thành Lợi |
Giáp ranh Thị trấn Tân Quới |
1.615 |
1.050 |
808 |
565 |
|
2 |
Đường huyện 80 |
Cầu kinh Bông Vải |
Cầu kinh Câu Dụng |
1.020 |
663 |
510 |
357 |
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp ranh xã Thị trấn Tân Quới |
Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân |
281 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Giáp Đường huyện 80 |
Cầu Nhị Thiên Đường |
255 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã |
- |
|
442 |
287 |
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
- |
- |
230 |
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
- |
- |
|
|
|
|
196 |
8.7 |
Xã Tân Thành |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Giáp ranh xã Thành Trung |
Trường tiểu học Tân Thành A |
510 |
332 |
255 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Trường tiểu học Tân Thành A |
Cầu kinh 12 |
680 |
442 |
340 |
238 |
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh 12 |
Cầu kinh Huyện Hàm |
510 |
332 |
255 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Tân Thành |
- |
|
2.873 |
1.867 |
|
|
|
5 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Ranh xã Thành Trung |
UBND xã Tân Thành |
255 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
- |
|
230 |
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
- |
|
|
|
|
|
196 |
8 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Cầu Nhị Thiên Đường |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
255 |
|
|
|
|
8.8 |
Xã Tân Bình |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới Tân Quới |
Cầu Rạch Súc |
1.275 |
829 |
638 |
446 |
|
2 |
Khu vực chợ xã Tân Bình |
- |
|
442 |
287 |
|
|
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Tân Thới |
442 |
287 |
221 |
|
|
4 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Ranh ấp Tân Biên |
255 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa |
Từ Cầu Tân Thới |
Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc |
255 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa cặp sông Trà Mơn |
Từ Chợ Bà Đồng |
Ranh thị trấn Tân Quới |
255 |
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa |
Cầu Tân Qui |
Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung |
255 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
- |
|
230 |
|
|
|
|
9 |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
- |
- |
|
|
|
|
196 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường/ khu vực |
Giá đất |
|||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí Còn lại |
||
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
8.2 |
Xã Thành Lợi |
- |
- |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Thành Lợi |
Giáp ranh Thị trấn Tân Quới |
1.425 |
926 |
713 |
499 |
|
2 |
Đường huyện 80 |
Cầu kinh Bông Vải |
Cầu kinh Câu Dụng |
900 |
585 |
450 |
315 |
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp ranh xã Thị trấn Tân Quới |
Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân |
248 |
|
|
|
|
4 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Giáp Đường huyện 80 |
Cầu Nhị Thiên Đường |
225 |
|
|
|
|
5 |
Khu vực chợ xã |
- |
|
390 |
254 |
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
- |
- |
203 |
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
- |
- |
|
|
|
|
173 |
8.7 |
Xã Tân Thành |
- |
- |
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 908 |
Giáp ranh xã Thành Trung |
Trường tiểu học Tân Thành A |
450 |
293 |
225 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 908 |
Trường tiểu học Tân Thành A |
Cầu kinh 12 |
600 |
390 |
300 |
210 |
|
3 |
Đường tỉnh 908 |
Cầu kinh 12 |
Cầu kinh Huyện Hàm |
450 |
293 |
225 |
|
|
4 |
Khu vực chợ xã Tân Thành |
- |
|
2.535 |
1.648 |
|
|
|
5 |
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Ranh xã Thành Trung |
UBND xã Tân Thành |
225 |
|
|
|
|
6 |
Đường xã còn lại |
- |
|
203 |
|
|
|
|
7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
- |
|
|
|
|
|
173 |
|
Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành |
Cầu Nhị Thiên Đường |
Cầu Thành Lễ, Thành Hậu |
225 |
|
|
|
|
8.8 |
Xã Tân Bình |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới Tân Quới |
Cầu Rạch Súc |
1.125 |
731 |
563 |
394 |
|
2 |
Khu vực chợ xã Tân Bình |
- |
|
390 |
254 |
|
|
|
3 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Tân Thới |
390 |
254 |
195 |
|
|
4 |
Đường nhựa |
Giáp Quốc lộ 54 |
Ranh ấp Tân Biên |
225 |
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa |
Từ Cầu Tân Thới |
Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch Súc |
225 |
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa cặp sông Trà Mơn |
Từ Chợ Bà Đồng |
Ranh thị Trấn Tân Quới |
225 |
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa |
Cầu Tân Qui |
Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung |
225 |
|
|
|
|
8 |
Đường xã còn lại |
- |
|
203 |
|
|
|
|
9 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại |
- |
- |
|
|
|
|
173 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường /Khu vực |
Loại đô thị |
Giá đất |
||||||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 6 |
Vị trí 7 |
Vị trí còn lại |
|||
1 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Phường Trường An |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Cam |
Cầu Cái Côn |
|
4.200 |
2.730 |
2.100 |
1.470 |
|
|
|
|
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Tân Quới Đông |
ranh huyện Long Hồ |
|
3.000 |
1.950 |
1.500 |
1.050 |
|
|
|
|
3 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
vào phía trong 150m |
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
151m |
Cống số 2 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Cống số 2 |
Cầu Giáo Canh |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh |
Cầu Vàm Chảy |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) |
giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Trạm y tế phường |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) |
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) |
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long |
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Chín Lùn |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Cầu Ông Chín Lùn |
giáp Cầu Xây |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Trạm y tế phường |
giáp Cầu Xây |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường khóm Tân Quới Tây |
Cầu Xây |
giáp Hương lộ Trường An |
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
17 |
Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
1.9 |
Phường Tân Ngãi |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Côn |
hết ranh phường Tân Ngãi |
|
4.200 |
2.730 |
2.100 |
1.470 |
|
|
|
|
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp QL1A hiện hữu |
Cầu Tân Quới Đông |
|
3.000 |
1.950 |
1.500 |
1.050 |
|
|
|
|
3 |
Đường Trường An |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp Khu du lịch Trường An |
|
1.800 |
540 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Sung |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
Cầu Ông Sung |
Rạch Ranh |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện 11 |
Cầu Giáo Canh |
giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Cung |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết Khu tái định cư |
|
2.300 |
690 |
575 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung- đường số 19) |
|
|
2.000 |
600 |
500 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại |
|
|
1.700 |
510 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao |
Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết ranh đất của hộ dân |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường ra bến Cảng |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên |
|
3.500 |
1.050 |
875 |
735 |
700 |
613 |
|
|
14 |
Đường cặp nhà máy bia |
giáp đường ra bến Cảng |
hết ranh đất của hộ dân |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
Cầu Vàm Chảy |
Nhà máy xi măng Việt Hoa |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường số 1 Khu sinh thái |
Cổng khu du lịch Trường An |
Cống Văn Hường |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường số 2 Khu sinh thái |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường số 3 Khu sinh thái |
Cống Văn Hường |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Võ Văn Kiệt |
giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) |
hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
|
2.000 |
600 |
500 |
|
|
|
|
|
20 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Đoạn qua phường Tân Ngãi |
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
23 |
Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
1.10 |
Phường Tân Hòa |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Cái Đôi |
|
4.200 |
2.730 |
2.100 |
1.470 |
|
|
|
|
2 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Cái Đôi |
Cầu Huyền Báo |
|
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.120 |
|
|
|
|
3 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
Quốc lộ 80 |
giáp Cầu Rạch Thấm |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp Cầu Rạch Thấm |
giáp tỉnh Đồng Tháp |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Đường Cày |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Hội |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 |
giáp đường nhựa Tân Phú |
Đầu cầu Tập Đoàn 6 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Rạch Rô |
Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) |
Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
14 |
Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
1.11 |
Phường Tân Hội |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Huyền Báo |
giáp ranh tỉnh Đồng Tháp |
|
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.120 |
|
|
|
|
2 |
Đường Mỹ Thuận |
giáp Quốc lộ 80 |
Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc |
|
2.200 |
660 |
550 |
|
|
|
|
|
3 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
giáp Quốc lộ 80 |
Cầu tập đoàn 7/4 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cầu tập đoàn 7/4 |
Cầu Mỹ Phú |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cầu Mỹ Phú |
Cầu Bà Tành |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường vào trại giống Cồn Giông (ĐH.13) |
Trại giống Cồn giông |
giáp Quốc lộ 80 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (đH15) |
Cầu Cái Gia nhỏ |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) |
Cầu Bà Bống |
giáp ranh phường Tân Hòa |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á |
Cầu Mỹ Phú |
Cầu Bảy Á |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
13 |
Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
3 |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Cái Nhum |
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương |
Cầu số 8 |
Cầu số 9 |
|
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường 3/2 |
Cầu số 9 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường 3/2 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
Cầu Rạch Đôi |
|
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Huệ |
Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít |
giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) |
|
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Phạm Hùng |
Vòng xoay dốc cầu số 9 |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
|
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Phạm Hùng |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) |
|
3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm chợ |
giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
|
3.050 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Lê Minh Nhất |
Đường Phạm Hùng |
Đường Nguyễn Huệ |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ |
chợ Nông sản |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
Đường 3/2 |
|
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Tỉnh 903 nối dài |
Đường tỉnh 907 |
giáp ranh xã An Phước |
|
780 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Lê Lợi |
giáp đường Phạm Hùng |
giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
mé sông Cái Nhum |
Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường An Dương Vương |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Lương Khuê |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
910 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường hẻm Quang Mỹ |
Khu vực chợ |
giáp bờ kè |
|
910 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ |
Khu vực chợ |
|
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nội thị |
Đường Quãng Trọng Hoàng |
Bến phà ngang sông Mang Thít |
|
1,040 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường nội thị |
giáp đường 3/2 (cây xăng) |
giáp đường Trần Hưng Đạo |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum) |
Giáp đường Nguyễn Trãi |
Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
ĐH.32B (Đường 30 tháng 4) |
Đường Hùng Vương |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum |
Trường mầm non |
đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Các đường trong Tái định cư Khóm 2 |
|
|
|
930 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum |
Mé Sông Măng Thít |
Sông Cái Bát |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo |
Cầu Rạch Đôi |
Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo) |
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khu nhà ở Khóm 3, thị trấn Cái Nhum |
Đường 3/2 |
cuối đường nhựa (2 đoạn) |
|
720 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Dãy nhà đối diện nhà lồng chợ Nông Sản |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
Công ty cổ phần nước và Môi trường |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường tỉnh 903 |
ranh Xã Bình Phước |
Cầu số 8 |
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường ĐH.31B (Đường 26/3) |
giáp ranh xã Bình Phước |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Chín Sãi - An Phước |
ĐH.32B |
giáp xã An Phước |
|
420 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 |
ĐH.32B |
Đường tỉnh 903 |
|
420 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận |
Cầu số 8 |
Giáp ranh xã Bình Phước |
|
420 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đất ở tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
37 |
Đất ở tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thị Trấn Tân Quới |
- |
- |
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Giáp ranh xã Thành Lợi |
Cầu Chú Bèn |
|
1.900 |
1.235 |
950 |
665 |
|
|
|
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Chú Bèn |
Cầu Tân Quới |
|
2.400 |
1.560 |
1.200 |
840 |
|
|
|
|
3 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Tân Quới |
Trường Cấp III Tân Quới |
|
2.100 |
1.365 |
1.050 |
735 |
|
|
|
|
4 |
Quốc lộ 54 |
Trường Cấp III Tân Quới |
Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới |
|
1.700 |
1.105 |
850 |
595 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 80 |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Ngã Cạn |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện 80 |
Cầu Ngã Cạn |
Cầu kinh Bông Vải |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa (Đường Chòm Yên) |
Giáp Quốc lộ 54 |
Sông Hậu |
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Thông Lưu |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) |
Cầu Thông Lưu |
Đường huyện 80 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường vào Trung Tâm Y tế |
Giáp Quốc lộ 54 |
Đường bê tông Thành Nhân |
|
1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) |
Đường huyện 80 |
Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng |
|
950 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường nhựa cặp sông Trà Mơn |
Cầu chợ Tân Quới |
Ranh xã Tân Bình |
|
530 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường chợ Tân Quới |
Từ Cầu Bà Mang |
Nhà Ông Lợi |
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường nhựa |
Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80 |
Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành |
|
530 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Chợ Đình |
Giáp Quốc lộ 54 |
Sông Trà Mơn |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới |
|
- |
|
3.380 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực chợ Đình |
- |
- |
|
520 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu tái định cư Thành Tâm |
- |
- |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện |
- |
- |
|
950 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới |
- |
- |
|
480 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
410 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường /Khu vực |
Loại đô thị |
Giá đất |
||||||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 6 |
Vị trí 7 |
Vị trí còn lại |
|||
1 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Phường Trường An |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Cam |
Cầu Cái Côn |
|
3.570 |
2.321 |
1.785 |
1.250 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Tân Quới Đông |
ranh huyện Long Hồ |
|
2.550 |
1.658 |
1.275 |
893 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Hương lộ Trường An (ĐH. 11) |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
vào phía trong 150m |
|
1.360 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Hương lộ Trường An (ĐH. 11) |
151m |
Cống số 2 |
|
1.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Hương lộ Trường An (ĐH. 11) |
Cống số 2 |
Cầu Giáo Canh |
|
850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh |
Cầu Vàm Chảy |
|
1.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) |
giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Trạm y tế phường |
|
1.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) |
|
|
|
1.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) |
|
|
|
1.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long |
|
|
|
1.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Chín Lùn |
|
1.020 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Cầu Ông Chín Lùn |
giáp Cầu Xây |
|
765 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Trạm y tế phường |
giáp Cầu Xây |
|
765 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Đường khóm Tân Quới Tây |
Cầu Xây |
giáp Hương lộ Trường An (đH.11) |
|
638 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
510 |
17 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
425 |
1.9 |
Phường Tân Ngãi |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Côn |
hết ranh phường Tân Ngãi |
|
3.570 |
2.321 |
1.785 |
1.250 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp QL1A hiện hữu |
Cầu Tân Quới Đông |
|
2.550 |
1.658 |
1.275 |
893 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đường Trường An |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp Khu du lịch Trường An |
|
1.530 |
459 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Sung |
|
1.020 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
Cầu Ông Sung |
Rạch Ranh |
|
765 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đường huyện 11 |
Cầu Giáo Canh |
giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
|
765 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đường Nguyễn Văn Cung |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết Khu tái định cư |
|
1.955 |
587 |
489 |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung - đường số 19) |
|
|
1.700 |
510 |
425 |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại |
|
|
1.445 |
434 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao |
Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết ranh đất của hộ dân |
|
680 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
|
680 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Đường ra bến Cảng |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên |
|
2.975 |
893 |
744 |
625 |
595 |
521 |
- |
- |
14 |
Đường cặp nhà máy bia |
giáp đường ra bến Cảng |
hết ranh đất của hộ dân |
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
Cầu Vàm Chảy |
Nhà máy xi măng Việt Hoa |
|
1.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Đường số 1 Khu sinh thái |
Cổng khu du lịch Trường An |
Cống Văn Hường |
|
1.020 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Đường số 2 Khu sinh thái |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
|
1.020 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Đường số 3 Khu sinh thái |
Cống Văn Hường |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
|
680 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Đường Võ Văn Kiệt |
giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) |
hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
|
1.700 |
510 |
425 |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Đoạn qua phường Tân Ngãi |
|
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
510 |
23 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
425 |
1.10 |
Phường Tân Hòa |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Cái Đôi |
|
3.570 |
2.321 |
1.785 |
1.250 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Cái Đôi |
Cầu Huyền Báo |
|
2.720 |
1.768 |
1.360 |
952 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
|
680 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
Quốc lộ 80 |
giáp Cầu Rạch Thẩm |
|
850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp Cầu Rạch Thẩm |
giáp tỉnh Đồng Tháp |
|
680 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
|
850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Đường Cày |
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Hội |
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 |
giáp đường nhựa Tân Phú |
Đầu cầu Tập Đoàn 6 |
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Đường Rạch Rô |
Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) |
Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ |
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
510 |
14 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
425 |
1.11 |
Phường Tân Hội |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Huyền Báo |
giáp ranh tỉnh Đồng Tháp |
|
2.720 |
1.768 |
1.360 |
952 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đường Mỹ Thuận |
giáp Quốc lộ 80 |
Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc |
|
1.870 |
561 |
468 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
giáp Quốc lộ 80 |
Cầu tập đoàn 7/4 |
|
1.020 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cầu tập đoàn 7/4 |
Cầu Mỹ Phú |
|
680 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cầu Mỹ Phú |
Cầu Bà Tành |
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đường vào trại giống Cồn Giông (ĐH.13) |
Trại giống Cồn Giông |
giáp Quốc lộ 80 |
|
680 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
|
|
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (đH15) |
Cầu Cái Gia nhỏ |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
|
680 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) |
Cầu Bà Bống |
giáp ranh phường Tân Hòa |
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á |
Cầu Mỹ Phú |
Cầu Bảy Á |
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
510 |
13 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
425 |
3 |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Cái Nhum |
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương |
Cầu số 8 |
Cầu số 9 |
|
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường 3/2 |
Cầu số 9 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
|
1.870 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường 3/2 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
Cầu Rạch Đôi |
|
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Huệ |
Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít |
giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) |
|
1.607 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Phạm Hùng |
Vòng xoay dốc cầu số 9 |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
|
2.083 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Phạm Hùng |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) |
|
3.018 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm chợ |
giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
|
2.593 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Lê Minh Nhất |
Đường Phạm Hùng |
Đường Nguyễn Huệ |
|
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ |
chợ Nông sản |
|
2.210 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
Đường 3/2 |
|
2.635 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Tỉnh 903 nối dài |
Đường tỉnh 907 |
giáp ranh xã An Phước |
|
663 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Lê Lợi |
giáp đường Phạm Hùng |
giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) |
|
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
mé sông Cái Nhum |
Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít |
|
553 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
553 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường An Dương Vương |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
553 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Lương Khuê |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
553 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
774 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường hẻm Quang Mỹ |
Khu vực chợ |
giáp bờ kè |
|
774 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ |
Khu vực chợ |
|
|
553 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nội thị |
Đường Quãng Trọng Hoàng |
Bến phà ngang sông Mang Thít |
|
884 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường nội thị ( |
giáp đường 3/2 cây xăng) |
giáp đường Trần Hưng Đạo |
|
553 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum) |
Giáp đường Nguyễn Trãi |
Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) |
|
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
ĐH.32B (Đường 30 tháng 4) |
Đường Hùng Vương |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
|
553 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum |
Trường mầm non |
đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) |
|
553 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Các đường trong Tái định cư Khóm 2 |
|
|
|
791 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum |
Mé Sông Măng Thít |
Sông Cái Bát |
|
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo |
Cầu Rạch Đôi |
Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo) |
|
468 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khu nhà ở Khóm 3, thị trấn Cái Nhum |
Đường 3/2 |
cuối đường nhựa (2 đoạn) |
|
612 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Dãy nhà đối diện nhà lồng chợ Nông Sản |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
Công ty cổ phần nước và Môi trường |
|
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường tỉnh 903 |
ranh Xã Bình Phước |
Cầu số 8 |
|
638 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường ĐH.31B (Đường 26/3) |
giáp ranh xã Bình Phước |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
|
383 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Chín Sãi - An Phước |
ĐH.32B |
giáp xã An Phước |
|
357 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 |
ĐH.32B |
Đường tỉnh 903 |
|
357 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận |
Cầu số 8 |
Giáp ranh xã Bình Phước |
|
357 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
|
553 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
37 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298 |
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thị Trấn Tân Quới |
- |
- |
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Giáp ranh xã Thành Lợi |
Cầu Chú Bèn |
|
1.615 |
1.050 |
808 |
565 |
|
|
|
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Chú Bèn |
Cầu Tân Quới |
|
2.040 |
1.326 |
1.020 |
714 |
|
|
|
|
3 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Tân Quới |
Trường Cấp III Tân Quới |
|
1.785 |
1.160 |
893 |
625 |
|
|
|
|
4 |
Quốc lộ 54 |
Trường Cấp III Tân Quới |
Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới |
|
1.445 |
939 |
723 |
506 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 80 |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Ngã Cạn |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện 80 |
Cầu Ngã Cạn |
Cầu kinh Bông Vải |
|
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa (Đường Chòm Yên) |
Giáp Quốc lộ 54 |
Sông Hậu |
|
1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Thông Lưu |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) |
Cầu Thông Lưu |
Đường huyện 80 |
|
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường vào Trung Tâm Y tế |
Giáp Quốc lộ 54 |
Đường bê tông Thành Nhân |
|
978 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) |
Đường huyện 80 |
Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng |
|
808 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường nhựa cặp sông Trà Mơn |
Cầu chợ Tân Quới |
Ranh xã Tân Bình |
|
451 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường chợ Tân Quới |
Từ Cầu Bà Mang |
Nhà Ông Lợi |
|
1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường nhựa |
Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80 |
Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành An) |
|
451 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Chợ Đình |
Giáp Quốc lộ 54 |
Sông Trà Mơn |
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới |
- |
- |
|
2.873 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực chợ Đình |
- |
- |
|
442 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu tái định cư Thành Tâm |
- |
- |
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện |
- |
- |
|
808 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới |
- |
- |
|
408 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
349 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường và đơn vị hành chính |
Đoạn đường /Khu vực |
Loại đô thị |
Giá đất |
||||||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 6 |
Vị trí 7 |
Vị trí còn lại |
|||
1 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Phường Trường An |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Cam |
Cầu Cái Côn |
|
3.150 |
2.048 |
1.575 |
1.103 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Tân Quới Đông |
ranh huyện Long Hồ |
|
2.250 |
1.463 |
1.125 |
788 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Hương lộ Trường An (ĐH. 11) |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
vào phía trong 150m |
|
1.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Hương lộ Trường An (ĐH. 11) |
151m |
Cống số 2 |
|
975 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Hương lộ Trường An (ĐH. 11) |
Cống số 2 |
Cầu Giáo Canh |
|
750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh |
Cầu Vàm Chảy |
|
975 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) |
giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
Trạm y tế phường |
|
975 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu vượt lũ T rường An (GĐ1) |
|
|
|
975 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) |
|
|
|
975 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long |
|
|
|
975 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Chín Lùn |
|
900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Cầu Ông Chín Lùn |
giáp Cầu Xây |
|
675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Đường khóm Tân Quới Đông |
Trạm y tế phường |
giáp Cầu Xây |
|
675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Đường khóm Tân Quới Tây |
Cầu Xây |
giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) |
|
563 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
450 |
17 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
375 |
1.9 |
Phường Tân Ngãi |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Cái Côn |
hết ranh phường Tân Ngãi |
|
3,150 |
2,048 |
1,575 |
1,103 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp QL1A hiện hữu |
Cầu Tân Quới Đông |
|
2,250 |
1,463 |
1,125 |
788 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đường Trường An |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp Khu du lịch Trường An |
|
1,350 |
405 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Cầu Ông Sung |
|
900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
Cầu Ông Sung |
Rạch Ranh |
|
675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đường huyện 11 |
Cầu Giáo Canh |
giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10) |
|
675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đường Nguyễn Văn Cung |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết Khu tái định cư |
|
1.725 |
518 |
431 |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ 1&2) |
Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung - đường số 19) |
|
|
1.500 |
450 |
375 |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ 1&2) |
Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại |
|
|
1.275 |
383 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao |
Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
hết ranh đất của hộ dân |
|
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
|
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Đường ra bến Cảng |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên |
|
2.625 |
788 |
656 |
551 |
525 |
459 |
- |
- |
14 |
Đường cặp nhà máy bia |
giáp đường ra bến Cảng |
hết ranh đất của hộ dân |
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
Cầu Vàm Chảy |
Nhà máy xi măng Việt Hoa |
|
975 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Đường số 1 Khu sinh thái |
Cổng khu du lịch Trường An |
Cống Văn Hường |
|
900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Đường số 2 Khu sinh thái |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
|
900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Đường số 3 Khu sinh thái |
Cống Văn Hường |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
|
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Đường Võ Văn Kiệt |
giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) |
hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) |
|
1.500 |
450 |
375 |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Đoạn qua phường Tân Ngãi |
|
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
450 |
23 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
375 |
1.10 |
Phường Tân Hòa |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Cái Đôi |
|
3.150 |
2.048 |
1.575 |
1.103 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Cái Đôi |
Cầu Huyền Báo |
|
2.400 |
1.560 |
1.200 |
840 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đường vào nhà máy Phân bón |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp nhà máy phân bón |
|
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi |
giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp rạch Bảo Tháp |
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
Quốc lộ 80 |
giáp Cầu Rạch Thẩm |
|
750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp Cầu Rạch Thẩm |
giáp tỉnh Đồng Tháp |
|
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
Quốc Lộ 1 (1A cũ) |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
|
750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Ngãi |
Cầu Đường Cày |
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) |
Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn |
giáp ranh phường Tân Hội |
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 |
giáp đường nhựa Tân Phú |
Đầu cầu Tập Đoàn 6 |
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Đường Rạch Rô |
Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) |
Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ |
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
450 |
14 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
375 |
1.11 |
Phường Tân Hội |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 80 |
Cầu Huyền Báo |
giáp ranh tỉnh Đồng Tháp |
|
2.400 |
1.560 |
1.200 |
840 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đường Mỹ Thuận |
giáp Quốc lộ 80 |
Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc |
|
1.650 |
495 |
413 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
giáp Quốc lộ 80 |
Cầu tập đoàn 7/4 |
|
900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cầu tập đoàn 7/4 |
Cầu Mỹ Phú |
|
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Hương lộ 18 (ĐH.12) |
Cầu Mỹ Phú |
Cầu Bà Tành |
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) |
Trại giống Cồn giông |
giáp Quốc lộ 80 |
|
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
|
|
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (đH15) |
Cầu Cái Gia nhỏ |
Cụm vượt lũ khóm Tân An |
|
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) |
Cầu Bà Bống |
giáp ranh phường Tân Hòa |
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á |
Cầu Mỹ Phú |
Cầu Bảy Á |
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) |
|
|
|
525 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
450 |
13 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
375 |
3 |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Cái Nhum |
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương |
Cầu số 8 |
Cầu số 9 |
|
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường 3/2 |
Cầu số 9 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
|
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường 3/2 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
Cầu Rạch Đôi |
|
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Huệ |
Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít |
giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) |
|
1.418 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Phạm Hùng |
Vòng xoay dốc cầu số 9 |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
|
1.838 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Phạm Hùng |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) |
|
2.663 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm chợ |
giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
|
2.288 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Lê Minh Nhất |
Đường Phạm Hùng |
Đường Nguyễn Huệ |
|
975 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ |
chợ Nông sản |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
Đường 3/2 |
|
2.325 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Tỉnh 903 nối dài |
Đường tỉnh 907 |
giáp ranh xã An Phước |
|
585 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Lê Lợi |
giáp đường Phạm Hùng |
giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) |
|
975 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
mé sông Cái Nhum |
Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít |
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường An Dương Vương |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Lương Khuê |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
683 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường hẻm Quang Mỹ |
Khu vực chợ |
giáp bờ kè |
|
683 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ |
Khu vực chợ |
|
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nội thị |
Đường Quãng Trọng Hoàng |
Bến phà ngang sông Mang Thít |
|
780 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường nội thị |
giáp đường 3/2 (cây xăng) |
giáp đường Trần Hưng Đạo |
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum) |
Giáp đường Nguyễn Trãi |
Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) |
|
975 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
ĐH.32B (Đường 30 tháng 4) |
Đường Hùng Vương |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum |
Trường mầm non |
đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) |
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Các đường trong Tái định cư Khóm 2 |
|
|
|
698 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum |
Mé Sông Măng Thít |
Sông Cái Bát |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo |
Cầu Rạch Đôi |
Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo) |
|
413 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khu nhà ở Khóm 3, thị trấn Cái Nhum |
Đường 3/2 |
cuối đường nhựa (2 đoạn) |
|
540 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Dãy nhà đối diện nhà lồng chợ Nông Sản |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
Công ty cổ phần nước và Môi trường |
|
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường tỉnh 903 |
ranh Xã Bình Phước |
Cầu số 8 |
|
563 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường ĐH.31B (Đường 26/3) |
giáp ranh xã Bình Phước |
giáp ranh xã Nhơn Phú |
|
338 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Chín Sãi - An Phước |
ĐH.32B |
giáp xã An Phước |
|
315 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 |
ĐH.32B |
Đường tỉnh 903 |
|
315 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường Cái Sao - Chánh Thuận |
Cầu số 8 |
Giáp ranh xã Bình Phước |
|
315 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375 |
37 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263 |
8 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thị Trấn Tân Quới |
- |
- |
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 54 |
Giáp ranh xã Thành Lợi |
Cầu Chú Bèn |
|
1.425 |
926 |
713 |
499 |
|
|
|
|
2 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Chú Bèn |
Cầu Tân Quới |
|
1.800 |
1.170 |
900 |
630 |
|
|
|
|
3 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Tân Quới |
Trường Cấp III Tân Quới |
|
1.575 |
1.024 |
788 |
551 |
|
|
|
|
4 |
Quốc lộ 54 |
Trường Cấp III Tân Quới |
Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới |
|
1.275 |
829 |
638 |
446 |
|
|
|
|
5 |
Đường huyện 80 |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Ngã Cạn |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường huyện 80 |
Cầu Ngã Cạn |
Cầu kinh Bông Vải |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường nhựa (Đường Chòm Yên) |
Giáp Quốc lộ 54 |
Sông Hậu |
|
1,575 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) |
Giáp Quốc lộ 54 |
Cầu Thông Lưu |
|
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) |
Cầu Thông Lưu |
Đường huyện 80 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường vào Trung Tâm Y tế |
Giáp Quốc lộ 54 |
Đường bê tông Thành Nhân |
|
863 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) |
Đường huyện 80 |
Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng |
|
713 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường nhựa cặp sông Trà Mơn |
Cầu chợ Tân Quới |
Ranh xã Tân Bình |
|
398 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường chợ Tân Quới |
Từ Cầu Bà Mang |
Nhà Ông Lợi |
|
1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường nhựa |
Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80 |
Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành An) |
|
398 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Chợ Đình |
Giáp Quốc lộ 54 |
Sông Trà Mơn |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới |
- |
- |
|
2.535 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực chợ Đình |
- |
- |
|
390 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu tái định cư Thành Tâm |
- |
- |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện |
- |
- |
|
713 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới |
- |
- |
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |