Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Số hiệu 17/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/08/2012
Ngày có hiệu lực 01/09/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Mạnh Hiển
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2012/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 20 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

Căn cứ Công văn số 103/CV-HĐND ngày 17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh “V/v phúc đáp công văn số 1708/UBND-VP”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

(Chi tiết theo các Phụ lục số 01, 02, 03 đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và các quy định hiện hành.

Giao cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 17/2012/QĐ-UBND ngày 20 /8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

 Đơn vị tính: Đồng

STT

DANH MỤC

MỨC GIÁ

 

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

20.000

2

Bệnh viện hạng II

15.000

3

Bệnh viện hạng III

10.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7.000

5

Trạm y tế xã

5.000

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa

100.000

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ

100.000

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300.000

 

Ghi chú: Mức giá trên áp dụng cho các phòng khám có điều hòa nhiệt độ, trường hợp phòng khám không có điều hòa nhiệt độ thì chỉ được thu bằng 80% mức giá trên.

 

 

PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

251.000

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

150.000

2

Bệnh viện hạng II

100.000

3

Bệnh viện hạng III

70.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

50.000

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

80.000

2

Bệnh viện hạng II

65.000

3

Bệnh viện hạng III

40.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30.000

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

70.000

2

Bệnh viện hạng II

50.000

3

Bệnh viện hạng III

35.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23.000

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

50.000

2

Bệnh viện hạng II

35.000

3

Bệnh viện hạng III

25.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

145.000

2

Bệnh viện hạng II

120.000

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120.000

2

Bệnh viện hạng II

80.000

3

Bệnh viện hạng III

60.000

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

95.000

2

Bệnh viện hạng II

75.000

3

Bệnh viện hạng III

50.000

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

75.000

2

Bệnh viện hạng II

50.000

3

Bệnh viện hạng III

35.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

28.000

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20.000

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

12.000

 

Ghi chú:

- Đối với Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II: Mức giá trên áp dụng cho các buồng bệnh có điều hòa nhiệt độ, có vệ sinh trong nhà; nếu buồng bệnh chỉ có vệ sinh trong nhà nhưng không có điều hòa nhiệt độ thì chỉ được thu bằng 85% mức giá nêu trên; nếu buồng bệnh không có điều hòa nhiệt độ, không vệ sinh trong nhà chỉ được thu bằng 75% mức giá nêu trên.

- Đối với Bệnh viện hạng III: Mức giá trên được áp dụng đối với buồng bệnh có điều hòa nhiệt độ; nếu buồng bệnh không có điều hòa nhiệt độ chỉ được thu bằng 80% mức giá trên.

- Đối với Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực, Trạm Y tế xã: Mức giá trên chỉ áp dụng đối với buồng bệnh có đủ quạt và có khu vệ sinh công cộng.

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

C1

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

C1.1

Siêu âm

 

1

Siêu âm (tính cả đen + màu)

35.000

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

280.000

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

544.000

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.508..000

C1.2

Chiếu, Chụp X-quang

 

C1.2.1

Chiếu, Chụp X-quang các chi

 

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

30.000

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

30.000

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

35.000

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

30.000

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

35.000

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

35.000

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

35.000

8

Khung chậu

35.000

C1.2.2

Chụp X- quang vùng đầu

 

1

Xương sọ (một tư thế)

30.000

2

Xương chũm, mỏm châm

30.000

3

Xương đá (một tư thế)

30.000

4

Khớp thái dương-hàm

30.000

5

Chụp ổ răng

30.000

C1.2.3

Chụp X-quang cột sống

 

1

Các đốt sống cổ (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)

30.000

2

Các đốt sống ngực (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)

35.000

3

Cột sống thắt lưng-cùng (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)

35.000

4

Cột sống cùng-cụt (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)

35.000

5

Chụp 2 đoạn liên tục (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)

40.000

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)

30.000

C1.2.4

Chụp X-quang vùng ngực

 

1

Tim phổi thẳng

35.000

2

Tim phổi nghiêng

35.000

3

Xương ức hoặc xương sườn

35.000

C1.2.5

Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

40.000

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

361.000

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

321.000

4

Chụp bụng không chuẩn bị

35.000

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

80.000

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102.000

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

133.000

C1.2.6

 Một số kỹ thuật chụp X-quang khác

 

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

252.000

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

285.000

3

Chụp vòm mũi họng

35.000

4

Chụp ống tai trong

35.000

5

Chụp họng hoặc thanh quản

35.000

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

4.300.000

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

3.060.000

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

3.600.000

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

6.813.000

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

6.831.000

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

6.951.000

14

 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

1.380.000

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.168.000

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83.000

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108.000

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

252.000

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

341.000

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

305.000

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

127.000

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

121.000

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

157.000

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

309.000

26

Chụp PET/CT

12.792.000

27

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

13.092.000

28

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1.272.000

29

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

2.420.000

C2

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

 

1

Thông đái

42.000

2

Thụt tháo phân

21.000

3

Chọc hút hạch hoặc u

35.000

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

50.000

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

63.000

6

Chọc rửa màng phổi

88.000

7

Chọc hút khí màng phổi

54.000

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

29.000

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

76.000

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

98.000

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

79.000

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

252.000

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

644.000

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

331.000

16

Sinh thiết da

52.000

17

Sinh thiết hạch, u

96.000

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

89.000

19

Sinh thiết màng phổi

253.000

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

350.000

21

Nội soi ổ bụng

443.000

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

523.000

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

104.000

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

163.000

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

133.000

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

201.000

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

81.000

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

148.000

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

262.000

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

324.000

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

552.000

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

442.000

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

23.000

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

392.000

35

Mở khí quản

443.000

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

363.000

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

563.000

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

647.000

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

507.000

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

890.000

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

313.000

42

Đặt nội khí quản

297.000

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2.950.000

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

239.000

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.414.000

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

730.000

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

68.000

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

84.000

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1.042.000

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

52.000

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

382.000

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

755.000

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.661.000

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

486.000

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

565.000

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

158.000

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

59.000

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

697.000

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.241.000

 

Y học dân tộc - Phục hồi chức năng

 

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

97.000

61

Châm (các phương pháp châm)

28.000

62

Điện châm

33.000

63

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

13.000

64

Xoa bóp bấm huyệt

15.000

65

Hồng ngoại

10.000

66

Điện phân

10.000

67

Sóng ngắn

13.000

68

Laser châm

35.000

69

Tử ngoại

11.000

70

Điện xung

12.000

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

12.000

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

12.000

73

Siêu âm điều trị

30.000

74

Điện từ trường

12.000

75

Bó Farafin

31.000

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

11.000

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18.000

C3

Các phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa

 

C3.1

 Ngoại khoa

 

1

Cắt chỉ

27.000

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

37.000

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

53.000

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

89.000

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

87.000

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

121.000

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

142.000

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

22.000

9

Tháo bột khác

19.000

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

131.000

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

170.000

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

173.000

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

195.000

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

153.000

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

84.000

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

42.000

17

Cắt phymosis

153.000

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

187.000

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

40.000

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

215.000

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

50.000

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

188.000

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

40.000

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

136.000

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

139.000

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

530.000

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

152.000

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

495.000

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

50.000

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

144.000

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

50.000

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

143.000

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

50.000

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

144.000

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

40.000

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

117.000

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

113.000

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

446.000

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

282.000

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

420.000

41

Đặt và thăm dò huyết động

4.236.000

C3.2

Sản phụ khoa

 

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

63.000

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

166.000

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

374.000

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

394.000

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

493.000

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

389.000

7

Soi cổ tử cung

20.000

8

Soi ối

22.000

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

31.000

10

Chích apxe tuyến vú

88.000

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

159.000

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.300.000

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.343.000

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

507.000

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

129.000

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

313.000

C3.3

Mắt

 

1

Đo nhãn áp

12.000

2

Đo Javal

11.000

3

Đo thị trường, ám điểm

10.000

4

Thử kính loạn thị

9.000

5

Soi đáy mắt

13.000

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

9.000

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

9.000

8

Thông lệ đạo một mắt

27.000

9

Thông lệ đạo hai mắt

46.000

10

Chích chắp/ lẹo

29.000

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20.000

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

183.000

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

487.000

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

291.000

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

400.000

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

561.000

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

666.000

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

448.000

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

825.000

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

375.000

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

829..000

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

424.000

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

528.000

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

988.000

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

699.000

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

767.000

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

916.000

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

965.000

C3.4

 Tai - Mũi - Họng

 

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

94.000

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

94.000

3

Cắt Amiđan (gây tê)

117.000

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

141.000

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

147.000

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

47.000

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

118.000

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

89.000

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

435.000

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

96.000

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

128.000

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

109.000

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

177.000

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

157.000

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

321.000

16

Nạo VA gây mê

377.000

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

370.000

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

382.000

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

363.000

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

322.000

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

462.000

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

462.000

23

Cắt Amiđan (gây mê)

512.000

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.351.000

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

379.000

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

416.000

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

601.000

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

899.000

C3.5

Răng - Hàm - Mặt

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

14.000

2

Nhổ răng số 8 bình thường

61.000

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

157.000

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

36.000

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

64.000

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

7

Một răng

184.000

C3.5.3

Răng giả cố định

 

8

Răng chốt đơn giản

180.000

9

Mũ chụp nhựa

220.000

10

Mũ chụp kim loại

255.000

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

123.000

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

155.000

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

153.000

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

196.000

C5

Xét nghiệm

 

C5.1

 Xét nghiệm huyết học - miễn dịch

 

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

45.000

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

18.000

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

23.000

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

17.000

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

10.000

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

14.000

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

22.000

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

21.000

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

25.000

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

15.000

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

12.000

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

24.000

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

45.000

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

19.000

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

160.000

17

Tìm tế bào Hargraves

43.000

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

5.000

19

Co cục máu đông

8.000

20

Thời gian Howell

18.000

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

306.000

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

34.000

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

70.000

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

37.000

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

44.000

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

102.000

27

Xét nghiệm tế bào hạch

33.000

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

53.000

29

Nhuộm sudan den

51.000

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

60.000

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

69.000

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

64.000

33

Xác định BACTURATE trong máu

114.000

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

29.000

35

Định lượng Ca++ máu

19.000

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

20.000

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

33.000

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

19.000

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

22.000

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

16.000

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

18.000

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

21.000

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

44

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

18.000

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

73.000

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

218.000

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

229.000

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

130.000

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

217.000

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

495.000

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

66.000

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

96.000

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

313.000

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

55.000

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

63.000

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

79.000

58

 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

316.000

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

70.000

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

46.000

 

Một số xét nghiệm khác

 

1

Pro-calcitonin

180.000

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

228.000

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

324.000

4

SCC

114.000

5

PRO-GRT

195.000

6

Tacrolimus

403.000

7

PLGF

408.000

8

SFLT1

408.000

9

Đường máu mao mạch

13.000

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

56.000

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

33.000

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

180.000

 

Xét nghiệm hóa sinh

 

1

Testosteron

87.000

2

HbA1C

94.000

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

525.000

4

Điện di protein huyết thanh

177.000

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

90.000

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

160.000

C5.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

1

Định lượng Bacbiturate

15.000

2

Catecholamin niệu (HPLC)

195.000

3

Calci niệu

18.000

4

Phospho niệu

14.000

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

35.000

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.000

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

35.000

8

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

9

Amylase niệu

31.000

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

5.000

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

20.000

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

50.000

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

15.000

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

21.000

15

Porphyrin: Định tính

36.000

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.000

C5.3

Xét nghiệm phân

 

1

Tìm Bilirubin

6.000

2

Xác định Canxi, Phospho

6.000

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9.000

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

24.000

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

3.000

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

23.000

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

45.000

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

147.000

4

Kháng sinh đồ

137.000

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

151.000

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

157.000

7

Định lượng HBsAg

353.000

8

Anti-HBs định lượng

77.000

9

PCR chẩn đoán CMV

570.000

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.475.000

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

627.000

12

RPR định tính

19.000

13

RPR định lượng

43.000

14

TPHA định tính

27.000

15

TPHA định lượng

90.000

 

Xét nghiệm Tế bào

 

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

34.000

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

63.000

3

Công thức nhiễm sắc thể

288.000

 

Xét nghiệm dịch chọc dò

 

1

Protein dịch

10.000

2

Glucose dịch

13.000

3

Clo dịch

17.000

4

Phản ứng Pandy

6.000

5

Rivalta

5.000

 

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

164.000

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

147.000

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

209.000

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

147.000

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

200.000

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

194.000

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

225.000

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

105.000

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

185.000

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

174.000

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

960.000

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

332.000

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

185.000

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

63.000

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

102.000

 

Xét nghiệm độc chất

 

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

65.000

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

120.000

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

106.000

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

370.000

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

36.000

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

565.000

22

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

487.000

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

47.000

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

43.000

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

85.000

 

Ghi chú: Mức giá trên áp dụng đối với các dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm sử dụng máy tự động; nếu sử dụng máy bán tự động, thủ công thì chỉ được thu bằng 80% mức giá trên.

 

C6

Thăm dò chức năng

 

1

Điện tâm đồ

25.000

2

Điện não đồ

44.000

3

Lưu huyết não

31.000

4

Đo chức năng hô hấp

88.000

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

15.000

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

7

Test thanh thải Creatinine

45.000

8

Test thanh thải Ure

45.000

9

Test dung nạp Glucagon

35.000

10

Thăm dò các dung tích phổi

131.000

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

276.000

C7

Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ

 

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

84.000

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

202.000

3

Xạ hình tụy

202.000

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

101.000

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

164.000

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

241.000

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

450.000

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

197.000

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

395.000

10

Chụp SPECT CT

720.000

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

189.000

Ghi chú: Các dịch vụ kỹ thuật y tế trên bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THEO MỤC C4 - CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 17/2012/QĐ-UBND ngày 20 /8/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

[...]