Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương

Số hiệu 42/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/10/2012
Ngày có hiệu lực 01/01/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Lê Thanh Cung
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2012/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động -Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên bộ B Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một s dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế v việc ban hành danh mục phân loại phu thuật và thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế v việc ban hành danh mục phân loại phu thuật và thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định s 155/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đi với công chức, viên chức ngành y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm Y tế;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐNĐ ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Hội đng nhân dân tỉnh Bình Dương v khung giá một s dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của liên sở Sở Y tế - Sở Tài chính tại Tờ trình số 72/TTrLs-SYT-STC ngày 12/9/2012 về việc đề nghị ban hành khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương (kèm theo Phụ lục I, II, III, IV và V).

Điều 2. Các cơ sở khám chữa bệnh có nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện quản lý thu, chi dịch vụ theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một, các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

- Quyết định này thay thế Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá thu một phn viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương.

- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tnh ủy;
- TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT. UBND tnh;
-
UBMTTQ VN tnh và các đoàn thể;
- Như điều 3;
- LĐVP, Thái, TH, TTCB, Website tỉnh;
-
Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thanh Cung

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 ca y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đvt: đồng

STT

STT theo mc

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

1

1

Bệnh viện hạng I có máy điều hoà

15.000

 

2

 

Bệnh viện hạng I không có máy điều hoà

14.000

 

3

2

Bệnh viện hạng II có máy điều hòa

11.000

 

4

 

Bệnh viện hạng II không có máy điều hòa

10.000

 

5

3

Bệnh viện hạng III

8.000

 

6

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000

 

7

5

Trạm y tế xã

4.000

 

8

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

Ch áp dụng đối với hội chẩn liên viện (Tuyến Phú Giáo, Dầu Tiếng, Tân Uyên)

9

A3

Khám, cp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

55.000

 

10

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang)

65.000

 

11

 

Khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

55.000

 

12

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

225.000

 

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: (Giá ngày giường điều trị tại Phn B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì ch được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người tr lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

13

B1

Ngày điu trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

251.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

14

1

Bệnh viện hạng I

112.000

 

15

2

Bệnh viện hạng II

75.000

 

16

3

Bệnh viện hạng III

53.000

 

17

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

35.000

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

18

1

Bệnh viện hạng I

60.000

 

19

2

Bệnh viện hạng II

49.000

 

20

3

Bệnh viện hạng III

30.000

 

21

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23.000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

22

1

Bệnh viện hạng I

53.000

 

23

2

Bệnh viện hạng II

38.000

 

24

3

Bệnh viện hạng III

26.000

 

25

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

17.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

26

1

Bệnh viện hạng I

38.000

 

27

2

Bệnh viện hạng II

26.000

 

28

3

Bệnh viện hạng III

19.000

 

29

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

15.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

30

1

Bệnh viện hạng I

109.000

 

31

2

Bệnh viện hạng II

90.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

32

1

Bệnh viện hạng I

90.000

 

33

2

Bệnh viện hạng II

60.000

 

34

3

Bệnh viện hạng III

45.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

35

1

Bệnh viện hạng I

71.000

 

36

2

Bệnh viện hạng II

56.000

 

37

3

Bệnh viện hạng III

38.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

38

1

Bệnh viện hạng I

56.000

 

39

2

Bệnh viện hạng II

38.000

 

40

3

Bệnh viện hạng III

26.000

 

41

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

21.000

 

42

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

15.000

 

43

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

7.000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIM:

 

 

 

C1

CHN ĐOÁN BNG HÌNH NH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

44

1

Siêu âm

28.000

 

45

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

215.000

 

 

C1.2

CHIU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

46

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

28.000

 

47

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

28.000

 

48

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

33.000

 

49

4

Bàn chân hoặc c chân hoặc xương gót (một tư thế)

30.000

 

50

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

32.000

 

51

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32.000

 

52

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

32.000

 

53

8

Khung chậu

32.000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐU

 

 

54

1

Xương sọ (một tư thế)

30.000

 

55

2

Xương chũm, mỏm châm

30.000

 

56

3

Xương đá (một tư thế)

30.000

 

57

4

Khớp thái dương-hàm

30.000

 

58

5

Chụp răng

30.000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SNG

 

 

59

1

Các đốt sống cổ

28.000

 

60

2

Các đt sng ngực

32.000

 

61

3

Cột sống thắt lưng-cùng

32.000

 

62

4

Cột sống cùng-cụt

34.000

 

63

5

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

 

64

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36.000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

65

1

Tim phi thẳng

32.000

 

66

2

Tim phi nghiêng

32.000

 

67

3

Xương ức hoặc xương sưn

32.000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

68

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

32.000

 

69

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

276.500

 

70

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

269.500

 

71

4

Chụp bụng không chuẩn bị

32.000

 

72

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

65.000

 

73

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

80.000

 

74

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cn quang

110.000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

75

1

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

76

2

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

850.000

 

77

3

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

3.625.000

Bao gm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

78

4

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

3.625.000

 

79

5

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưi DSA

4.800.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đ can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xon kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

80

6

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

6.600.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đ can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xon kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

81

7

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...)

4.980.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đ can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xon kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

82

8

Chụp X-quang số hóa 1 phim

55.000

 

83

9

Chụp X-quang số hóa 2 phim

75.000

 

84

10

Chụp X-quang số hóa 3 phim

100.000

 

85

11

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

229.000

 

86

12

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UTV) số hoá

350.000

 

87

13

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

315.000

 

88

14

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

120.000

 

89

15

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

115.000

 

90

16

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

145.000

 

91

17

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1.600.000

Bao gm c thuc cản quang

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

92

1

Thông đái

45.000

Bao gm cả sonde

93

2

Thụt tháo phân

30.000

 

94

3

Chọc hút hạch hoặc u

35.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

95

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

55.000

 

96

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

70.000

 

97

6

Chọc rửa màng phổi

85.000

 

98

7

Chọc hút khí màng phổi

65.000

 

99

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

35.000

 

100

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

80.000

 

101

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

115.000

Bao gồm cả Sonde

102

11

Điu trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1- 5 thương tổn)

90.000

 

103

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

450.000

 

104

13

Sinh thiết da

60.000

 

105

14

Sinh thiết hạch, u

55.000

 

106

15

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

80.000

 

107

16

Sinh thiết màng phổi

251.000

Bao gồm c kim sinh thiết dùng nhiều lần

108

17

Nội soi bụng

410.000

 

109

18

Nội soi bụng có sinh thiết

485.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

110

19

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

112.000

 

111

20

Nội soi thực quản - dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

175.000

 

112

21

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

139.000

 

113

22

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

200.000

 

114

23

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

92.000

 

115

24

Nội soi trực tràng có sinh thiết

150.000

 

116

25

Nội soi bàng quang không sinh thiết

210.000

 

117

26

Nội soi bàng quang có sinh thiết

320.000

 

118

27

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

480.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

119

28

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

450.000

 

120

29

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

355.000

Bao gồm c ống kendan

121

30

M khí quản

375.000

Bao gm cả Canuyn

122

31

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn ca siêu âm

355.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

123

32

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

560.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

124

33

Sinh thiết dưới hưng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

580.000

 

125

34

Đặt ng thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

775.000

Bao gm cả chi phí Catheter 2 nòng

126

35

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

630.000

Bao gm cả chi phí Catheter 3 nòng

127

36

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

 

128

37

Đặt nội khí quản

269.700

 

129

38

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2.100.000

 

130

39

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

215.000

Bao gồm c bóng dùng nhiều lần

131

40

Tinh thiết dưới hướng dn của cắt lp vi tính (phổi, xương, gan, lận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.100.000

 

132

41

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn ca siêu âm

60.000

 

133

42

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

 

134

43

Thủ thuật sinh thiết ty xương

900.000

Bao gm kim sinh thiết dùng nhiều lần

135

44

Thủ thuật chọc hút tủy làm ty đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

51.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế s dụng

136

45

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

305.000

Bao gm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

137

46

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

690.000

 

138

47

Nội soi phế quản ng mềm gây tê lấy dị vật

1.450.000

 

139

48

Ly sỏi niệu quản qua nội soi

550.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

140

49

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

165.000

 

141

50

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

65.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

142

51

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.050.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HI CHỨC NĂNG

 

 

143

52

Chôn ch (cấy ch)

60.000

 

144

53

Châm (các phương pháp châm)

23.000

 

145

54

Điện châm

24.000

 

146

55

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

15.000

 

147

56

Xoa bóp bm huyệt

15.000

 

148

57

Hồng ngoại

13.000

 

149

58

Điện phân

14.000

 

150

59

Sóng ngắn

15.000

 

151

60

Laser châm

37.000

 

152

61

Tử ngoại

15.000

 

153

62

Điện xung

15.000

 

154

63

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

 

155

64

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

13.000

 

156

65

Siêu âm điều trị

26.000

 

157

66

Điện từ trường

15.000

 

158

67

Bó Farafin

33.000

 

159

68

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

15.000

 

160

69

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khp

15.000

 

 

C3

C PHẪU THUẬT, TH THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

161

1

Ct ch

32.000

 

162

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

32.000

 

163

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

55.000

 

164

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đên dưới 50 cm

75.000

 

165

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

90.000

 

166

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

115.000

 

167

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

135.000

 

168

8

Tháo bột: cột sng/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

32.000

 

169

9

Tháo bột khác

24.000

 

170

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

125.000

 

171

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

150.000

 

172

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

165.000

 

173

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

180.000

 

174

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

140.000

 

175

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

60.000

 

176

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

 

177

17

Ct phymosis

140.000

 

178

18

Tht các búi trĩ hậu môn

170.000

 

179

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

25.000

 

180

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

176.000

 

181

21

Nn trật khớp vai (bột tự cán)

30.000

 

182

22

Nắn trật khp vai (bột liền)

169.000

 

183

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khp gối (bột tự cán)

30.000

 

184

24

Nắn trật khp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

125.000

 

185

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

75.000

 

186

26

Nn trật khớp háng (bột lin)

525.000

 

187

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

85.000

 

188

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

413.000

 

189

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

30.000

 

190

30

Nn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

124.000

 

191

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

30.000

 

192

32

Nn, bó bột xương cánh tay (bột lin)

130.000

 

193

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

25.000

 

194

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

130.000

 

195

35

Nn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

25.000

 

196

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

105.000

 

197

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

70.000

 

198

38

Nắn, bó bột trật khp háng bm sinh (bột lin)

455.000

 

199

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào; bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột t cán)

120.000

 

200

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

375.000

 

 

C3.2

SN PHỤ KHOA

 

 

201

1

Hút bung tử cung do rong kinh rong huyết

82.000

 

202

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sy, sau đẻ

195.000

 

203

3

Đỡ đẻ thưng ngôi chỏm

360.000

 

204

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

400.000

 

205

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

420.000

 

206

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

370.000

 

207

7

Soi c tử cung

41.000

 

208

8

Soi i

30.000

 

209

9

Điu trị tn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

46.000

 

210

10

Chích apxe tuyến vú

90.000

 

211

11

Xon hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

165.000

 

212

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.100.000

 

213

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.250.000

 

214

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

460.000

 

215

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

110.000

 

216

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

330.000

 

 

C3.3

MT

 

 

217

1

Đo nhãn áp

12.000

 

218

2

Đo Javal

12.000

 

219

3

Đo thị trường, ám điểm

12.000

 

220

4

Thử kính loạn thị

8.000

 

221

5

Soi đáy mắt

17.000

 

222

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

15.000

Chưa tính thuc tiêm

223

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

224

8

Thông lệ đạo một mắt

25.000

 

225

9

Thông lệ đạo hai mắt

36.000

 

226

10

Chích chắp/ lẹo

33.000

 

227

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

22.000

 

228

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

22.000

 

229

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

150.000

 

230

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

512.000

Chưa tính chi phí màng i

231

15

M quặm 1 mi - gây tê

195.000

Các dịch vụ t 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, ch khâu các loại.

232

16

M quặm 2 mi - gây tê

210.000

233

17

M quặm 3 mi - gây tê

235.000

234

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

265.000

235

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

465.000

 

236

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

660.000

 

237

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

410.000

 

238

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

760.000

 

239

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

520.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

240

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

90.000

 

241

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

90.000

 

242

3

Cắt Amiđan (gây tê)

94.000

 

243

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

145.000

 

244

5

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

 

245

6

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

120.000

 

246

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

88.000

 

247

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

400.000

 

248

9

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

105.000

 

249

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

120.000

 

250

11

Ly di vật thanh quản gây tê ng cứng

115.000

 

251

12

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây

154.000

 

252

13

Nội soi cắt polype mũi gây tê

160.000

 

253

14

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

295.000

 

254

15

Nạo VA gây mê

375.000

 

255

16

Nội soi ly dị vật thực quản gây mê ng cứng

375.000

 

256

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

370.000

 

257

18

Lấy di vật thanh qụản gây mê ống cứng

360.000

 

258

19

Nội soi cắt polype mũi gây mê

300.000

 

259

20

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

430.000

 

260

21

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

435.000

 

261

22

Ct Amiđan (gây mê)

495.000

 

262

23

Ct Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.900.000

Bao gồm cả Comblator

263

24

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

360.000

 

264

25

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

400.000

 

265

26

M ct b u bã đậu vùng đu mặt c gây mê

575.000

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

266

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

17.000

 

267

2

Nhổ răng số 8 bình thường

70.000

 

268

3

Nh răng s 8 có biến chứng khít hàm

139.000

 

269

4

Ly cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

38.000

 

270

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

55.000

 

271

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

25.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo Iắp

 

 

272

7

Một răng

175.000

Từ 02 răng tr lên mi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền pgửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

273

8

Răng cht đơn giản

150.000

 

274

9

Mũ chụp nhựa

180.000

 

275

10

Mũ chụp kim loại

225.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

276

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

110.000

 

277

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

155.000

 

278

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

145.000

 

279

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

190.000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYT HỌC-MIN DỊCH

 

 

280

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

41.000

 

281

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

21.000

 

282

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

23.000

 

283

4

Hồng cu lưới (bng phương pháp thủ công)

17.000

 

284

5

Th tích khối hồng cầu (Hematocrit)

12.000

 

285

6

Máu lng (bằng phương pháp th công)

16.000

 

286

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

23.000

 

287

8

Xét nghiệm số lượng tiu cầu (thủ công)

20.000

 

288

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

25.000

 

289

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bch cầu

16.000

 

290

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoc huyết tương

15.500

 

291

12

Đnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

25.000

 

292

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mu) đ truyn máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

45.000

 

293

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mu) đ truyn chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

30.000

 

294

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20.000

 

295

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

210.000

 

296

17

Tìm tế bào Hargraves

32.000

 

297

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8.000

 

298

19

Co cục máu đông

9.000

 

299

20

Thời gian Howell

21.000

 

300

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

225.000

Bao gồm c pin và cup, kaolin

301

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

40.000

 

302

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

82.000

 

303

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

38.000

 

304

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

40.000

 

305

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

95.000

Không bao gồm th thuật sinh thiết tủy xương

306

27

Xét nghiệm tế bào hạch

33.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút mạch

307

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

45.000

 

308

29

Nhuộm sudan den

50.000

 

309

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

52.000

 

310

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

55.000

 

311

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

57.000

 

312

33

Xác định BACTURATE trong máu

114.000

 

313

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

30.000

 

314

35

Định lượng Ca++ máu

16.000

 

315

36

Định lưng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

17.000

 

316

37

Đnh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.000

 

317

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

20.000

 

318

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

24.000

 

319

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

16.000

 

320

41

Xác định các yếu t vi lượng Fe (sắt)

17.000

 

321

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

20.000

 

322

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

23.000

 

323

44

Phản ứng cố định b thể

23.000

 

324

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30.000

 

325

46

Tng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

55.000

Cho tất cả các thông số

326

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

190.000

Giá cho mỗi yếu tố

327

48

Định lưng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lưng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

190.000

Giá cho mỗi yếu tố

328

49

Định lưng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

152.000

Giá cho mỗi yếu tố

329

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

330.000

Giá cho mỗi yếu tố

330

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

520.000

 

331

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

71.000

Giá cho mỗi chất kích tập

332

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ A.rachidonicAcide/ thrombin

90.000

Giá cho mỗi yếu tố

333

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

420.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

334

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

50.000

 

335

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

50.000

 

336

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán t động)

50.000

 

337

58

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

60.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

338

1

Đường máu mao mạch

18.000

 

339

2

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

62.000

 

340

3

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

37.000

 

341

4

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

230.000

Không bao gồm th thuật sinh thiết tủy

 

 

XN HÓA SINH

 

 

342

1

Testosteron

60.000

 

343

2

HbA1C

75.000

 

344

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

656.000

 

345

4

Điện di protein huyết thanh

185.000

 

346

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

160.000

 

347

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

270.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

348

1

Định lượng Bacbiturate

22.000

 

349

2

Catecholamin niệu (HPLC)

234.000

 

350

3

Calci niệu

19.000

 

351

4

Phospho niệu

15.000

 

352

5

Điện giải đ (Na, K, Cl) niệu

32.000

 

353

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

11.000

 

354

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

32.000

 

355

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

 

356

9

Amylase niệu

30.000

 

357

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

 

358

11

Xác định Gonadotrophin để chn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

21.000

 

359

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

52.000

 

360

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30.000

 

361

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

36.000

 

362

15

Porphyrin: Định tính

40.000

 

363

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

364

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.500

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

365

1

Tìm Bilirubin

6.000

 

366

2

Xác định Canxi, Phospho

6.000

 

367

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9.000

 

368

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

20.000

 

369

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch r viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dch, dch âm đo...)

 

 

 

 

VI KHUN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

370

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

22.000

 

371

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

42.000

 

372

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

120.000

 

373

4

Kháng sinh đồ

125.000

 

374

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

125.000

 

375

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

120.000

 

376

7

Định lượng HBsAg

315.000

 

377

8

Anti-HBs định lượng

75.000

 

378

9

RPR định tính

27.000

 

379

10

RPR định lượng

57.000

 

380

11

TPHA định tính

36.000

 

381

12

TPHA định lượng

92.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

382

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

45.000

 

383

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

65.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

384

1

Protein dịch

11.000

 

385

2

Glucose dịch

14.000

 

386

3

Clo dịch

16.000

 

387

4

Phản ứng Pandy

8.000

 

388

5

Rivalta

8.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

389

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

162.000

 

390

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

187.000

 

391

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

195.000

 

392

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

125.000

 

393

5

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

170.000

 

394

6

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

225.000

 

395

7

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bnh hoc

720.000

 

396

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lnh.

235.000

 

397

9

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

165.000

 

398

10

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

75.000

 

399

11

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

140.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

400

12

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

85.000

 

401

13

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

175.000

 

402

14

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nưc tiểu bằng máy Express pluss

95.000

 

403

15

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

350.000

 

404

16

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

40.000

 

405

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

820.000

 

406

18

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

920.000

 

407

19

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

90.000

 

408

20

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

55.000

 

409

21

Định lượng cp NH3 trong máu

128.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

410

1

Điện tâm đồ

27.000

 

411

2

Điện não đồ

39.000

 

412

3

Lưu huyết não

30.000

 

413

4

Đo chức năng hô hấp

80.000

 

414

5

Thử nghiệm ngm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30.000

 

415

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

 

416

7

Test thanh thải Creatinine

39.000

 

417

8

Test thanh thải Ure

40.000

 

418

9

Test dung nạp Glucagon

35.000

 

419

10

Thăm dò các dung tích phổi

156.000

 

420

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

268.000

 

 

PHỤ LỤC II

[...]