ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1697/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
11 tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP,
ngày 08/06/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP,
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình
số 117/TTr-SNNPTNT, ngày 31/10/2014 và Công văn số 972/STP-KSTTHC, ngày
29/10/2014 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới 01 (một) thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục
và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các
sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp (để báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);
- Phòng TH, KTN (để tổng hợp);
- Lưu: VT, 1.22.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Sáu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND, ngày 11/11/2014 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
1
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu
thụ nông sản
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
1. Xác nhận
việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân nộp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hợp
đồng liên kết và tiêu thụ nông sản đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long đề nghị xác nhận.
Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long kiểm tra và xác nhận việc thực hiện hợp đồng cho cá nhân.
Bước 3: Cá nhân nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: (theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT, ngày
29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
+ Hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ
nông sản giữa doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân với nông dân (ban
hành kèm theo phụ lục 1 của Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT, kèm theo thủ tục
hành chính này);
+ Biên bản nghiệm thu hợp đồng liên kết
và tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân với
nông dân.
b) Số lượng hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi tiếp nhận hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí:
Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản (ban hành kèm theo
phụ lục 1 của Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT, kèm theo thủ tục hành chính này)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg, ngày
25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
+ Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT, ngày
29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số
điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg, ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn.
PHỤ LỤC I
MẪU HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số: 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
HỢP ĐỒNG
LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ…………………...
Số: ………/20..../HĐSXTT
Căn cứ:
- Bộ luật
dân sự năm 2005;
- .....
Hôm nay,
ngày……… tháng ……… năm 20…. tại .................................
………………………………………………………,
hai bên gồm:
BÊN A:
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN .......
Địa chỉ:….…………………………………………………………....
Điện thoại:…………………………
Fax: ……………………………....
Mã số thuế:
……………………………………………………………....
Tài khoản:
………………………………………………………………....
Do ông/bà:
………………………………………………………………
Chức vụ:
…………………………………. làm đại diện.
BÊN B: TỔ
CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN/NÔNG DÂN…………..
Do ông/bà
:…………………… Chức vụ: ………………. làm đại diện.
CMND số:..…………….ngày
cấp ……………….nơi cấp……..…………
Địa chỉ:
…………………………………………….………………………
Điện thoại:
…………………………………………………………………
Tài khoản:
………………………………………………………………….
Sau khi bàn
bạc trao đổi thống nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản
xuất và bán (tiêu thụ) …………cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ ngày…... tháng ….. năm …….. đến ngày…. tháng
……. năm..........
- Diện tích: ………..……………… ha.
- Sản lượng dự kiến: ………………… tấn.
- Địa điểm: ......................................................................................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi nợ) cho bên B giống, vật tư phục
vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên sản phẩm
|
Diện tích sản xuất (ha)
|
Số lượng (tấn)
|
Đơn giá (đồng/tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Nếu
bên B tự mua (tên giống hoặc vật tư)................ : ...............
(tên giống hoặc vật tư) mà bên B tự mua phải là loại ......................
đạt tiêu chuẩn, chất lượng của giống ............., được sự chứng nhận của
cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên
B bán ..................hàng hóa cho bên A:
- Số
lượng tạm tính:
....................................................................................
- Với
quy cách, chất lượng, phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm......................
do hai bên đã thoả thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi
thu hoạch.
Điều
2. Thời gian, địa điểm giao nhận và bốc xếp
1. Thời
gian giao hàng
2. Địa
điểm giao, nhận hàng
3. Bốc
xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều
3. Giá cả và phương thức thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Giống
và vật tư nông nghiệp (áp dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá
các loại vật tư, phân bón, công lao động
- Phương
thức thanh toán
- Thời
hạn thanh toán
2. Sản
phẩm hàng hóa
- Tiêu
chuẩn: (các tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa phải đạt được).
- Giá
nông sản dự kiến (giá trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc
mức bù giá….)
-
Phương thức và thời điểm thanh toán
3. Địa
điểm giao hàng
- Ghi
rõ địa điểm bên B giao sản phẩm nông sản hàng hoá cho bên A
Điều
4. Trách nhiệm bên A
- Giới
thiệu doanh nghiệp cung cấp vật tư nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật, thức ăn) cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm
bảo giao giống đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, qui cách và thời hạn đã
cam kết (đối với trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B giống phục vụ sản xuất)
- Đảm
bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách - phẩm chất đã cam kết và số
lượng thu hoạch thực tế.
- Phối
hợp với bên B tổ chức các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của
bên B và kế hoạch giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên
A).
- Cung
cấp bao bì đựng ……… cho bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận
mua bán giữa hai bên.
-
……………
Điều
5. Trách nhiệm bên B
- Bên
B phải tuân thủ các qui trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với
khuyến cáo của ngành nông nghiệp.
-
Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách về phẩm chất, số lượng (theo
thực tế thu hoạch), đúng thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống
nhất.
- Cung
cấp cho bên A các thông tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm
giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông dân tham gia liên kết sản xuất trong
cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp đồng).
-
…………….
Điều
6. Xử lý vi phạm
1. Trường
hợp bên A vi phạm Hợp đồng
Nếu
bên A được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không
có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho
bên B.
2. Trường
hợp bên B vi phạm Hợp đồng
Nếu
bên B được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không
có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho
bên A.
Điều
7. Điều khoản chung
1.
Trong trường hợp có phát sinh trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm
cùng nhau thống nhất giải quyết.
2. Hai
bên cam kết cùng nhau thực hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực
hiện có gì thay đổi, hai bên cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản
hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể
thương lượng được thì các bên xem xét đưa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng
được lập thành ……. bản, mỗi bên giữ ….. bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
|