Quyết định 1690/2008/QĐ-UBND quy định cước vận tải và cước xếp dỡ hàng hóa đối với mặt hàng chính sách trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 1690/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/05/2008
Ngày có hiệu lực 09/06/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nhữ Thị Hồng Liên
Lĩnh vực Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1690/2008/QĐ-UBND

Hạ Long, ngày 30 tháng 05 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI VÀ CƯỚC XẾP DỠ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC DIỆN CHÍNH SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;

Căn cứ Công văn số 7342/TC-QLG ngày 02/7/2004 của Bộ Tài chính về việc cước vận tải hàng hóa tại địa phương; Công văn số 20/UBDT-CSDT ngày 10/01/2008 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2008;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1394TTr/TC-QLG ngày 22/5/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu cước vận tải và cước xếp dỡ hàng hóa đối với các mặt hàng chính sách trên địa bàn tỉnh như sau:

- Phụ lục 1: Cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô.

- Phụ lục 2: Cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện cơ giới trên tuyến đường sông, biển.

- Phụ lục 3: Cước xếp dỡ hàng hóa thô sơ.

Trường hợp có các yếu tố biến động tăng hoặc các địa bàn đặc thù có mức cước vận chuyển, bốc xếp thực tế tại địa phương cao hơn mức cước quy định tại Quyết định này thì cho phép được tính tăng tối đa không quá 20% mức cước cơ bản quy định trên; Mức cụ thể giao Sở Tài chính thẩm định trong phương án trợ cước trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 2. Mức cước quy định tại Điều 1 là mức cước tối đa, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, là căn cứ để xây dựng mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi, hải đảo, vùng dân tộc theo kế hoạch cung ứng và thu mua do Ủy ban nhân dân tỉnh giao từ năm 2008 trở đi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định: số 4995/2003/QĐ-UB ngày 31/12/2003, số 2313/2005/QĐ-UBND ngày 13/7/2005, số 990/2006/QĐ-UBND ngày 04/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở Tài chính; Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc sở Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nhữ Thị Hồng Liên

 

PHỤ LỤC 1

CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 1690/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

A. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ

I. ĐƠN GIÁ CƯỚC CƠ BẢN ĐỐI VỚI VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ

1. Đơn giá cước cơ bản đối với mặt hàng than các loại:

Cước cơ bản vận chuyển trên đường từ loại 1 đến loại 6.

Đơn vị tính: Đồng/tấn km

Loại
đường

 

Cự ly

Đường loại 1

Đường loại 2

Đường loại 3

Đường loại 4

Đường loại 5

Đường loại 6

Cấp D3

Cấp E đồng bằng, trung du

Cấp E miền núi trừ vùng 3

Cấp E miền núi vùng 3

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

7.586

9.050

12.644

17.296

25.223

32.790

39.349

45.906

81.975

2

4.200

5.010

6.999

9.575

13.963

18.151

21.781

25.412

45.379

3

3.021

3.603

5.035

6.887

10.044

13.058

15.669

18.280

32.643

4

2.472

2.949

4.120

5.637

8.221

10.687

12.824

14.961

26.715

5

2.168

2.585

3.613

4.941

7.206

9.369

11.243

13.116

23.421

6

1.959

2.337

3.265

4.466

6.512

8.466

10.160

11.854

21.167

7

1.806

2.155

3.010

4.117

6.004

7.806

9.366

10.927

19.513

8

1.686

2.011

2.810

3.846

5.608

7.291

8.749

10.206

18.224

9

1.589

1.895

2.648

3.622

5.283

6.868

8.241

9.616

17.170

10

1.509

1.801

2.515

3.440

5.018

6.524

7.828

9.131

16.307

11

1.440

1.718

2.400

3.283

4.788

6.224

7.469

8.713

15.561

12

1.376

1.641

2.294

3.137

4.576

5.949

7.139

8.329

14.873

13

1.311

1.565

2.185

2.989

4.361

5.669

6.801

7.935

14.170

14

1.252

1.493

2.086

2.853

4.161

5.410

6.493

7.575

13.526

15

1.196

1.428

1.994

2.727

3.978

5.171

6.205

7.238

12.926

16

1.147

1.367

1.911

2.613

3.810

4.954

5.945

6.935

12.384

17

1.110

1.325

1.852

2.533

3.694

4.801

5.761

6.721

12.004

18

1.083

1.292

1.804

2.647

3.598

4.678

5.614

6.549

11.696

19

1.051

1.254

1.751

2.397

3.495

4.544

5.453

6.361

11.360

20

1.016

1.212

1.694

2.316

3.378

4.391

5.270

6.149

10.978

21

975

1.164

1.625

2.223

3.243

4.216

5.059

5.902

10.540

22

938

1.118

1.563

2.137

3.117

4.051

4.862

5.673

10.130

23

903

1.078

1.506

2.061

3.005

3.906

4.686

5.468

9.765

24

874

1.043

1.456

1.992

2.904

3.777

4.531

5.287

9.442

25

845

1.008

1.408

1.927

2.810

3.654

4.385

5.115

9.135

26

818

976

1.364

1.866

2.721

3.536

4.244

4.951

8.841

27

791

944

1.319

1.804

2.630

3.420

4.104

4.787

8.549

28

764

911

1.273

1.742

2.541

3.302

3.964

4.624

8.256

29

738

880

1.230

1.683

2.455

3.192

3.830

4.468

7.978

30

715

853

1.191

1.630

2.378

3.091

3.710

4.329

7.729

31-35

694

828

1.156

1.581

2.306

2.999

3.598

4.196

7.495

36-40

675

805

1.124

1.538

2.243

2.916

3.499

4.082

7.291

41-45

660

786

1.099

1.504

2.193

2.852

3.421

3.992

7.130

46-50

646

770

1.077

1.474

2.148

2.793

3.351

3.911

6.983

51-55

633

756

1.056

1.445

2.109

2.740

3.289

3.836

6.851

56-60

624

743

1.038

1.421

2.072

2.694

3.231

3.771

6.734

61-70

614

732

1.022

1.399

2.040

2.652

3.184

3.713

6.632

71-80

606

723

1.010

1.381

2.013

2.617

3.141

3.664

6.543

81-90

598

715

998

1.365

1.991

2.589

3.105

3.624

6.471

91-100

593

708

989

1.353

1.973

2.565

3.078

3.590

6.412

Từ 101 km trở lên

589

703

983

1.343

1.959

2.547

3.056

3.566

6.367

2. Cước cơ bản đối với mặt hàng phân bón các loại, giống cây trồng, giấy viết, nông lâm sản phẩm (quế, hồi, nhựa thông...): được tính bằng 1,2 lần cước cơ bản quy định ở điểm 1 trên.

[...]