ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1681/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 13 tháng 08
năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp (tại Tờ
trình số 233/TTr-STP, ngày 16/8/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Sở
Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành phố, thị xã; Trung tâm Tin học
tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này
bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện
tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên Báo Quảng Trị, Đài Phát thanh - Truyền hình
tỉnh, Đài Truyền thanh cấp huyện ... để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị
xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, PVP UBND tỉnh;
- Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1681/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
Phần
I
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Tổng cộng: 02 thủ tục
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
1. Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy:
a) Trình tự thực hiện:
- Cơ sở dịch vụ photocopy phải thực
hiện khai báo hoạt động với Phòng Văn hóa - Thông tin chậm nhất 10 ngày trước
khi hoạt động. Nộp hồ sơ về Phòng Văn phòng - Thông tin cấp huyện.
- Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Văn hóa - Thông tin phải có trách nhiệm cập
nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Phòng Văn hóa - Thông
tin cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (theo mẫu).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời
hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC: Phòng Văn hóa - Thông tin
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Văn hóa - Thông tin
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
i) Lệ phí: Chưa quy định
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy (Mẫu số 16- Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin
và Truyền thông).
l) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ về quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
Mẫu 16
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………..,
ngày …. tháng ….. năm ……
TỜ
KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính
gửi: Ủy ban Nhân dân (cấp huyện) …………….. (1)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
..................................................................................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………….. Fax:
…………………….. Email: ...........................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch
vụ photocopy:................................................ (2)
- Địa chỉ nơi cư trú:
.......................................................................................................
- Điện thoại: ..................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: …………………
ngày …. tháng ….. năm..........................
nơi cấp:
.........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số …………… ngày ….. tháng …. năm ……………… nơi cấp
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở dịch vụ photocopy: .........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên (3)
máy móc, thiết bị
|
Nước
sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Model
và Số sê-ri của máy
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết
tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật
về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai)
bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ,
dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã
(2) Người đại diện theo pháp luật
(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng
(copy-scan-in-fax).
2. Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy:
a) Trình tự thực hiện:
- Cơ sở dịch vụ photocopy phải gửi tờ
khai thay đổi thông tin trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã
khai báo đến Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện.
- Trong thời hạn
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Văn hóa - Thông tin phải
có trách nhiệm cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở
dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Phòng Văn hóa - Thông
tin cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai thay đổi thông tin hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (theo mẫu);
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời
hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC: Phòng Văn hóa - Thông tin
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Văn hóa - Thông tin
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
i) Lệ phí: Chưa quy định
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy (Mẫu số 17- Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin
và Truyền thông).
l) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ về quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu 17
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………..,
ngày …. tháng ….. năm ……
TỜ
KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính
gửi: Ủy ban Nhân dân (cấp huyện) …………………… (1)
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
...................................................................................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………. Fax:
………………….. Email: .................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch
vụ photocopy:....................................................
- Địa chỉ nơi cư trú:
.......................................................................................................
- Điện thoại:...................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: ……………..
ngày …. tháng …. năm ….. nơi cấp: ...........
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số …………. ngày …… tháng …… năm ………… nơi
cấp
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở dịch vụ photocopy: ......................................
5. Danh mục thiết bị:
Số
TT
|
Tên (3)
máy móc, thiết bị
|
Nước
sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Số
se-ri của máy
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI
BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
...................................................................................
- Địa chỉ:
........................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………. Fax:
………………….. Email: .................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch
vụ photocopy: ………………………………… (2)
- Địa chỉ nơi cư trú:
.......................................................................................................
- Điện thoại:
..................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: ……………..
ngày …. tháng …. năm ….. nơi cấp: ...........
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số ……………… ngày ……… tháng ……… năm ………… nơi
cấp
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở dịch vụ photocopy: .........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số
TT
|
Tên (3)
máy móc, thiết bị
|
Nước
sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Số
se-ri của máy
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết
tính chính xác nội dung khai trên và chấp hành đúng các quy định của pháp luật
về hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai)
bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện
để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu
giữ./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã
(2) Người đại diện theo pháp luật
(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng
(copy-scan-in-fax).