Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố và điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 1680/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1680/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ);
Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 369/TTr-SNV ngày 26/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại thôn, xóm, tổ dân phố và điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Phân loại 214 thôn, xóm, tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, cụ thể:
- Loại 1: 42 thôn, tổ dân phố (10 thôn, 02 xóm, 30 tổ dân phố).
- Loại 2: 71 thôn, tổ dân phố (19 thôn, 06 xóm, 46 tổ dân phố).
- Loại 3: 101 thôn, tổ dân phố (24 thôn, 01 xóm, 76 tổ dân phố).
2. Điều chỉnh phân loại 160 thôn, tổ dân phố tại Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể:
- Điều chỉnh phân loại 23 thôn, 02 tổ dân phố sang loại 1.
- Điều chỉnh phân loại 42 thôn, 08 tổ dân phố sang loại 2.
- Điều chỉnh phân loại 68 thôn, 17 tổ dân phố sang loại 3.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI THÔN, XÓM, TỔ DÂN
PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1680/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thôn, xóm, tổ dân phố |
Phân loại |
1 |
2 |
3 |
I |
Phường An Tường |
|
1 |
Tổ dân phố 1 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 1 |
3 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 1 |
4 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 1 |
5 |
Tổ dân phố 12 |
Loại 1 |
6 |
Tổ dân phố 15 |
Loại 1 |
7 |
Tổ dân phố 16 |
Loại 1 |
8 |
Tổ dân phố 17 |
Loại 1 |
9 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 2 |
10 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 2 |
11 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 2 |
12 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 2 |
13 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 2 |
14 |
Tổ dân phố 11 |
Loại 2 |
15 |
Tổ dân phố 13 |
Loại 2 |
16 |
Tổ dân phố 18 |
Loại 2 |
17 |
Tổ dân phố 19 |
Loại 2 |
18 |
Tổ dân phố 10 |
Loại 3 |
19 |
Tổ dân phố 14 |
Loại 3 |
III |
Phường Đội Cấn |
|
1 |
Tổ dân phố 22 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố 1 |
Loại 2 |
3 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 2 |
4 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 2 |
5 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 2 |
6 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 2 |
7 |
Tổ dân phố 13 |
Loại 2 |
8 |
Tổ dân phố 18 |
Loại 2 |
9 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 3 |
10 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 3 |
11 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 3 |
12 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 3 |
13 |
Tổ dân phố 10 |
Loại 3 |
14 |
Tổ dân phố 11 |
Loại 3 |
15 |
Tổ dân phố 12 |
Loại 3 |
16 |
Tổ dân phố 14 |
Loại 3 |
17 |
Tổ dân phố 15 |
Loại 3 |
18 |
Tổ dân phố 16 |
Loại 3 |
19 |
Tổ dân phố 17 |
Loại 3 |
20 |
Tổ dân phố 19 |
Loại 3 |
21 |
Tổ dân phố 20 |
Loại 3 |
22 |
Tổ dân phố 21 |
Loại 3 |
23 |
Tổ dân phố 23 |
Loại 3 |
24 |
Tổ dân phố 24 |
Loại 3 |
IV |
Phường Hưng Thành |
|
1 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 1 |
3 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 1 |
4 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 1 |
5 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 2 |
6 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 2 |
7 |
Tổ dân phố 1 |
Loại 3 |
8 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 3 |
9 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 3 |
10 |
Tổ dân phố 10 |
Loại 3 |
VII |
Phường Minh Xuân |
|
1 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố 1 |
Loại 2 |
3 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 2 |
4 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 2 |
5 |
Tổ dân phố 10 |
Loại 2 |
6 |
Tổ dân phố 11 |
Loại 2 |
7 |
Tổ dân phố 14 |
Loại 2 |
8 |
Tổ dân phố 15 |
Loại 2 |
9 |
Tổ dân phố 16 |
Loại 2 |
10 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 3 |
11 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 3 |
12 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 3 |
13 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 3 |
14 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 3 |
15 |
Tổ dân phố 12 |
Loại 3 |
16 |
Tổ dân phố 13 |
Loại 3 |
17 |
Tổ dân phố 17 |
Loại 3 |
18 |
Tổ dân phố 18 |
Loại 3 |
VIII |
Phường Mỹ Lâm |
|
1 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 2 |
3 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 2 |
4 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 2 |
5 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 2 |
6 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 2 |
7 |
Tổ dân phố 1 |
Loại 3 |
8 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 3 |
9 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 3 |
IX |
Phường Nông Tiến |
|
1 |
Tổ dân phố 1 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 1 |
3 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 1 |
4 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 1 |
5 |
Tổ dân phố 10 |
Loại 1 |
6 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 2 |
7 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 3 |
8 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 3 |
9 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 3 |
10 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 3 |
11 |
Tổ dân phố 11 |
Loại 3 |
X |
Phường Phan Thiết |
|
1 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 1 |
3 |
Tổ dân phố 11 |
Loại 1 |
4 |
Tổ dân phố 15 |
Loại 1 |
5 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 2 |
6 |
Tổ dân phố 14 |
Loại 2 |
7 |
Tổ dân phố 16 |
Loại 2 |
8 |
Tổ dân phố 17 |
Loại 2 |
9 |
Tổ dân phố 18 |
Loại 2 |
10 |
Tổ dân phố 1 |
Loại 3 |
11 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 3 |
12 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 3 |
13 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 3 |
14 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 3 |
15 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 3 |
16 |
Tổ dân phố 10 |
Loại 3 |
17 |
Tổ dân phố 12 |
Loại 3 |
18 |
Tổ dân phố 13 |
Loại 3 |
XI |
Phường Tân Hà |
|
1 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố 12 |
Loại 1 |
3 |
Tổ dân phố 14 |
Loại 1 |
4 |
Tổ dân phố 15 |
Loại 1 |
5 |
Tổ dân phố 16 |
Loại 1 |
6 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 2 |
7 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 2 |
8 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 2 |
9 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 2 |
10 |
Tổ dân phố 11 |
Loại 2 |
11 |
Tổ dân phố 1 |
Loại 3 |
12 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 3 |
13 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 3 |
14 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 3 |
15 |
Tổ dân phố 10 |
Loại 3 |
16 |
Tổ dân phố 13 |
Loại 3 |
17 |
Tổ dân phố 17 |
Loại 3 |
XII |
Phường Tân Quang |
|
1 |
Tổ dân phố 1 |
Loại 3 |
2 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 3 |
3 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 3 |
4 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 3 |
5 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 3 |
6 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 3 |
7 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 3 |
8 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 3 |
9 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 3 |
10 |
Tổ dân phố 10 |
Loại 3 |
11 |
Tổ dân phố 11 |
Loại 3 |
12 |
Tổ dân phố 12 |
Loại 3 |
13 |
Tổ dân phố 13 |
Loại 3 |
14 |
Tổ dân phố 14 |
Loại 3 |
15 |
Tổ dân phố 15 |
Loại 3 |
16 |
Tổ dân phố 16 |
Loại 3 |
17 |
Tổ dân phố 17 |
Loại 3 |
XV |
Phường Ỷ La |
|
1 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố 1 |
Loại 2 |
3 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 2 |
4 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 2 |
5 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 2 |
6 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 3 |
7 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 3 |
8 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 3 |
9 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 3 |
I |
Xã An Khang |
|
1 |
Thôn Trường Thi A |
Loại 3 |
2 |
Thôn Trường Thi B |
Loại 3 |
3 |
Thôn Thúc Thủy |
Loại 3 |
4 |
Thôn Phúc Lộc A |
Loại 3 |
5 |
Thôn Phúc Lộc B |
Loại 3 |
6 |
Thôn Bình Ca |
Loại 3 |
7 |
Thôn An Lộc A |
Loại 3 |
8 |
Thôn An Lộc B |
Loại 3 |
9 |
Thôn An Phúc |
Loại 3 |
XIII |
Xã Thái Long |
|
1 |
Thôn Hoà Mục |
Loại 1 |
2 |
Thôn Tân Hải Thành |
Loại 1 |
3 |
Thôn Hòa Bình |
Loại 2 |
4 |
Thôn Phú An |
Loại 2 |
5 |
Thôn Đồng Mon |
Loại 3 |
XIV |
Xã Tràng Đà |
|
1 |
Xóm 2 |
Loại 1 |
2 |
Xóm 5 |
Loại 1 |
3 |
Xóm 1 |
Loại 2 |
4 |
Xóm 3 |
Loại 2 |
5 |
Xóm 4 |
Loại 2 |
6 |
Xóm 6 |
Loại 2 |
7 |
Xóm 7 |
Loại 2 |
8 |
Xóm 9 |
Loại 2 |
9 |
Xóm 8 |
Loại 3 |
V |
Xã Kim Phú |
|
1 |
Thôn 11 |
Loại 1 |
2 |
Thôn 12 |
Loại 1 |
3 |
Thôn 14 |
Loại 1 |
4 |
Thôn 17 |
Loại 1 |
5 |
Thôn 28 |
Loại 1 |
6 |
Thôn 2 |
Loại 2 |
7 |
Thôn 7 |
Loại 2 |
8 |
Thôn 8 |
Loại 2 |
9 |
Thôn 13 |
Loại 2 |
10 |
Thôn 16 |
Loại 2 |
11 |
Thôn 18 |
Loại 2 |
12 |
Thôn 19 |
Loại 2 |
13 |
Thôn 26 |
Loại 2 |
14 |
Thôn 27 |
Loại 2 |
15 |
Thôn 1 |
Loại 3 |
16 |
Thôn 3 |
Loại 3 |
17 |
Thôn 4 |
Loại 3 |
18 |
Thôn 5 |
Loại 3 |
19 |
Thôn 6 |
Loại 3 |
20 |
Thôn 9 |
Loại 3 |
21 |
Thôn 10 |
Loại 3 |
22 |
Thôn 15 |
Loại 3 |
23 |
Thôn 20 |
Loại 3 |
24 |
Thôn 21 |
Loại 3 |
25 |
Thôn 22 |
Loại 3 |
26 |
Thôn 23 |
Loại 3 |
27 |
Thôn 24 |
Loại 3 |
28 |
Thôn 25 |
Loại 3 |
VI |
Xã Lưỡng Vượng |
|
1 |
Thôn 1 |
Loại 1 |
2 |
Thôn 3 |
Loại 1 |
3 |
Thôn 7 |
Loại 1 |
4 |
Thôn 2 |
Loại 2 |
5 |
Thôn 4 |
Loại 2 |
6 |
Thôn 5 |
Loại 2 |
7 |
Thôn 6 |
Loại 2 |
8 |
Thôn 8 |
Loại 2 |
9 |
Thôn 9 |
Loại 2 |
10 |
Thôn 10 |
Loại 2 |
11 |
Thôn 11 |
Loại 2 |