Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 168/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/02/2012 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Phạm Văn Tòng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN
DÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 02 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE ÔTÔ, GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Bình Phước tại Tờ trình số 49/TTr-CT ngày 12/01/2012,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung vào bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của Ủy ban nhân tỉnh Bình Phước (có phụ lục 01-TB kèm theo).
Điều 2. Mức giá trên là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1001/QĐ-CT ngày 04/10/2011, Quyết định số 1006/QĐ-CT ngày 04/10/2011, Quyết định số 1023/QĐ-CT ngày 11/10/2011, Quyết định số 1091/QĐ-CT ngày 27/10/2011, Quyết định số 1116/QĐ-CT ngày 07/11/2011, Quyết định số 1218/QĐ-CT ngày 28/11/2011, Quyết định số 1314/QĐ-CT ngày 15/12/2011, Quyết định số 1329/QĐ-CT ngày 19/12/2011, Quyết định số 1372/QĐ-CT ngày 27/12/2011 của Cục Thuế tỉnh về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
Phụ lục 01-TB.
TỔNG HỢP BẢNG GIÁ XE TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Loại/Hiệu xe |
Mức giá (VNĐ) |
A |
XE Ô TÔ |
|
1 |
Xe ô tô con 5 chỗ ngồi nhập khẩu, do Hàn Quốc sản xuất năm 2011, hiệu Hyundai Accent, dung tích xi lanh 1.396 cm3. |
550.000.000 |
2 |
Xe ô tô tải 1.250 kg, do Công ty ô tô JAC Việt Nam sản xuất năm 2011, hiệu JAC HFC 1025KZ, dung tích xi lanh 2.156 cm3. |
227.000.000 |
3 |
Xe ô tô tải (có mui) tải trọng 3.050 kg, do Công ty ô tô JAC Việt Nam sản xuất năm 2011, hiệu JAC HFC 1061K/KM1, dung tích xi lanh 3856 cm3. |
379.000.000 |
4 |
Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhập khẩu, do Thái Lan sản xuất năm 2011, hiệu ISUZU D-MAX LS, dung tích xi lanh 2999 cm3. |
735.000.000 |
5 |
Xe ô tô tải do nhà máy ô tô VEAM sản xuất năm 2011, hiệu VEAM, dung tích xi lanh 3.907 cm3. |
490.000.000 |
6 |
Xe ô tô tải (có mui) tải trọng 1.950 kg, do Công ty ô tô JAC Việt Nam sản xuất, hiệu JAC TRA1040KV, dung tích xi lanh 3707 cm3. |
300.000.000 |
7 |
Xe ô tô tải (có mui) tải trọng 3.350 kg, sản xuất, lắp ráp trong nước năm 2011, hiệu HYUNDAI HD72/VMCT-TL.D4BD-d-TCF4-2/HD, dung tích xi lanh 3907 cm3. |
550.000.000 |
8 |
Xe ô tô con 07 chỗ ngồi, nhập khẩu, do Hàn Quốc sản xuất 2010, hiệu KIA SORENTO R TLX, dung tích xi lanh 1995 cm3. |
1.180.000.000 |
9 |
Xe ô tô tải nhập khẩu, do Hàn Quốc sản xuất 2011, hiệu Hyundai HD120, dung tích xi lanh 6606 cm3. |
910.000.000 |
10 |
Xe ô tô con 05 chỗ ngồi, sản xuất lắp ráp trong nước 2011, hiệu Chevrolet Spark, dung tích xi lanh 1206 cm3. |
370,000,000 |
11 |
Xe ô tô con 08 chỗ ngồi nhập khẩu, do Nhật sản xuất 2010, hiệu LEXUS LX570, dung tích xi lanh 5663 cm3. |
4.935.000.000 |
12 |
Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhập khẩu, do Thái Lan sản xuất 2011, hiệu ISUZU D-MaX LS, dung tích xi lanh 2999 cm3. |
730.000.000 |
13 |
Xe ô tô tải 3,5 tấn, do Công ty Cổ phần ô tô Đô Thành lắp ráp năm 2009, hiệu Hyundai số loại HD72-Fusun/TL, dung tích xi lanh 3.907 cm3. |
300.000.000 |
14 |
Xe ô tô tải tự đổ trọng tải 7 tấn nhập khẩu, do Trung Quốc sản xuất năm 2011, hiệu CHENGLONG/LZ3160LAH, dung tích xi lanh 6.494 cm3. |
630.000.000 |
15 |
Xe ô tô 04 chỗ ngồi nhập khẩu, do Nhật Bản sản xuất năm 2011, hiệu LUXUS IS250C, dung tích xi lanh 2.499 cm3. |
2.500.000.000 |
16 |
Sơmi Rơmoóc và Bồn rổng để chứa khí CO2 lỏng (27,3m3) nhập khẩu do Trung Quốc sản suất, nhãn hiệu: CIMC |
1.580.000.000 |
17 |
Xe ô tô con 05 chỗ ngồi nhập khẩu, sản xuất năm 2009, hiệu JAGUAR XJL SUPERCHARGED, dung tích xi lanh 5000 cm3. |
4.765.000.000 |
B |
XE MÔ TÔ 2,3 BÁNH - GẮN MÁY |
|
1 |
Xe Mô tô 2 bánh nhập khẩu, hiệu HONDA SCOOPY i 110, dung tích xi lanh: 108 cm3 |
45.000,000 |
2 |
Xe gắn máy 2 bánh, hiệu SAPPHIRE số loại BELLA 125 LS, dung tích xi lanh: 125 cm3 |
31.000.000 |