Quyết định 9679/QĐ-CT năm 2005 bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe ôtô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 9679/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 01/09/2005 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục thuế thành phố Hà Nội |
Người ký | Phi Vân Tuấn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
TỔNG CỤC THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9679/QĐ-CT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE ÔTÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
Căn cứ Quyết định 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục Thuế nhà nước.
Căn cứ Nghị định số 176/199/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/04/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 176/1999/NĐ-CP.
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy.
Căn cứ Quyết định số 5753 QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền của Cục trưởng Cục Thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các tài sản: phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản là xe gắn máy, ô tô để ấn định tính thuế giá trị gia tăng cho các đối tượng kinh doanh xe gắn máy trên địa bàn thành phố Hà Nội”.
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Dự toán - Cục Thuế TP Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung bảng giá tối thiểu tại Quyết định 6116/CT/QĐ-THDT ngày 21/06/2005 của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Giá tính LPTB |
||
|
Xe đã qua sử dụng |
|||
Xe mới |
Chưa đăng ký |
Đã đăng ký |
||
|
Phần III: XE SẢN XUẤT TỪ NĂM 1995 VỀ SAU |
|
|
|
|
Chương IV: XE Ô TÔ ITALIA, THỤY ĐIỂN, MỸ |
|
|
|
|
D. XE ÔTÔ ĐẦU KÉO MỸ |
|
|
|
1 |
XE ĐẦU KÉO |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1995 đến năm 1997 |
|
300 |
250 |
|
Sản xuất năm 1998 đến năm 1999 |
|
350 |
300 |
|
Sản xuất năm 2000 đến năm 2001 |
|
400 |
350 |
|
Sản xuất năm 2002 đến năm 2004 |
600 |
500 |
400 |
|
Sản xuất năm 2005 |
700 |
600 |
500 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Phòng Tổng hợp Dự toán, Phòng Thanh tra, các Phòng quản lý thu thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |