VỀ VIỆC THÔNG QUA
PHƯƠNG ÁN KIẾN NGHỊ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Lĩnh vực: Dược phẩm)
- Bãi bỏ Khoản 6, Điều 24 Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 138.967.600
đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 136.381.450
đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.586.150 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,86%./.
I. THÔNG TIN CHUNG
|
1. Tên TTHC (1.004616.000.00.00.H04)
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
2. Lĩnh vực
|
Dược phẩm
|
3. Văn bản quy định về TTHC
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
4. Cơ quan, đơn vị thực hiện rà soát
|
Sở Y tế
|
II. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Mục tiêu cụ thể của TTHC là gì?
|
a) Đối với quản lý nhà nước:
Quản lý các cá nhân hành nghề dược trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
b) Đối với quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp
của cá nhân, tổ chức:
* Quyền của cá nhân được hành nghề dược lĩnh
vực dược phẩm (Trong Luật, Nghị định và Thông tư quy định)
* Nghĩa vụ của cá nhân có chứng chỉ hành nghề
dược lĩnh vực dược phẩm được thực hiện hành nghề theo quy định của pháp luật.
|
2. Trong quá trình thực hiện mục tiêu của TTHC
có sự thay đổi hoặc không được đáp ứng?
|
a) Có thay đổi hay không?
- Mục tiêu: Có □ Không ý
Lý do: Vì mục tiêu vẫn còn phù hợp với tình hình
thực tế
b) Có được đáp ứng hay không?
- Mục tiêu
Có
□ Không ý
Lý do: Vì mục tiêu đáp ứng hiệu quả trong công
tác quản lý nhà nước
|
3. Biện pháp nào có thể được áp dụng khi mục
tiêu của TTHC thay đổi hoặc không được đáp ứng?
|
a) Duy trì TTHC: ý
Lý do: Vì đây là thủ tục cần thiết giúp cơ quan
quản lý nhà nước quản lý cá nhân hành nghề dược.
b) Bãi bỏ TTHC: □
Lý do: ……………………………………………………
c) Thay thế TTHC: □
Lý do: ……………………………………………………
d) Sửa đổi, bổ sung TTHC: □
Lý do: ……………………………………………………
e) Áp dụng biện pháp khác (không phải TTHC): □
Lý do: ……………………………………………………
|
4. Biện pháp được lựa chọn có dẫn đến sự thay
đổi đối với các TTHC khác có liên quan?
|
Có □
Không ý
Nếu CÓ,
- Đối với TTHC 1: ………………………………………………………………………
(i) Nội dung thay đổi:
………………………………………………………………………
(ii) Lý do: ………………………………………………………………………
- Đối với TTHC n: ………………………………………………………………………
(i) Nội dung thay đổi: ………………………………………………………………………
(ii) Lý do: ………………………………………………………………………
|
III. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT, TÍNH HỢP
LÝ, TÍNH HỢP PHÁP CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC
|
1. Tên thủ tục hành chính
|
Có được quy định rõ ràng, thống nhất và phù hợp
không?
|
Có ý Không □
(i) Lý do: Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………………
|
2. Trình tự thực hiện
|
a) Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp
không?
|
Có ý
Không □
Bước 1: Nộp hồ sơ
Lý do: Để cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ liên quan
đến TTHC
Bước 2: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
Lý do: Để kiểm tra và hướng dẫn thành phần hồ sơ cho
cá nhân liên quan đến TTHC
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ thuộc
Sở Y tế
Lý do: Để cá nhân biết địa điểm và đơn vị xử lý
Bước 4: Thẩm định hồ sơ:
Lý do: Để công chức đơn vị kiểm tra và xử lý hồ
sơ liên quan đến thủ tục hành chính
Bước 5: Trả kết quả
Lý do: Để công chức thông báo kết quả đã được
giải quyết
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………….
|
b) Có được quy định cụ thể các bước, nội dung
công việc, trách nhiệm thực hiện của từng bước không?
|
Có ý
Không □
(i) Lý do:
- Mục đích của bước 1: Nêu rõ nơi tiếp nhận hồ sơ
khi cá nhân tham gia thực hiện TTHC này.
- Mục đích của bước 2: Nêu rõ quy trình tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ của công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu.
- Mục đích của bước 3: Nêu rõ quy trình xử lý của
Phòng Nghiệp vụ về tính hợp lệ của hồ sơ và quyết định việc tiếp nhận hay
không tiếp nhận hồ sơ.
- Mục đích của bước 4: Nêu rõ quy trình xem xét,
giải quyết hồ sơ và quyết định việc cấp hoặc không cấp
- Mục đích của bước 5: Hướng dẫn cụ thể quy trình
của cá nhân và giấy tờ cần mang theo khi đến nhận kết quả.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………….
|
3. Cách thức thực hiện
|
Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp với
đối tượng thực hiện, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính không?
|
Có ý Không □
(i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………….
|
4. Hồ sơ
|
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể về tên, quy cách,
số lượng của từng thành phần hồ sơ; nội dung thông tin của từng thành phần hồ
sơ có phục vụ cho xem xét, giải quyết thủ tục hành chính; đã loại trừ hồ sơ
trùng lặp hoặc đã được lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ quan
hay không?
|
Có □
Không ý
(i) Lý do: Nội dung thông tin của từng thành phần
hồ sơ không phục vụ cho xem xét, giải quyết thủ tục hành chính, trong thành
phần hồ sơ quy định nộp bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn
cước công dân, thành phần hồ sơ này có thể được thể hiện trong phiếu lý lịch
tư pháp số 1.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
Cắt giảm thành phần hồ sơ: Thành phần hồ sơ yêu cầu nộp “bản sao có chứng
thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân”.
|
b) Có được quy định rõ ràng và phù hợp về số
lượng không?
|
Có ý Không □
(i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………………….
|
5. Thời hạn giải quyết
|
Có được quy định rõ ràng, cụ thể và phù hợp không?
|
Có ý
Không □
(i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
(ii) (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là
KHÔNG): …………………………………………..
|
Trong trường hợp một thủ tục hành chính do nhiều
cơ quan có thẩm quyền giải quyết, đã quy định rõ ràng, đầy đủ thời hạn giải
quyết của từng cơ quan và thời hạn chuyển giao hồ sơ giữa các cơ quan?
|
Có □ Không □
(i) Lý do: …………………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………..
|
6. Cơ quan giải quyết
|
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể không?
|
Có ý Không □
(i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………………
|
b) Có thể ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện không?
|
Có □ Không ý
(i) Lý do: Không được quy định tại Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
(ii) (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là
có):……………………………………………
|
7. Đối tượng thực hiện
|
a) Có thể mở rộng/ thu hẹp đối tượng tuân thủ
không?
|
Có □ Không ý
(i) Lý do: Chỉ cấp cho cá nhân thực hành đúng
theo quy định tại Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ):
………………………………………………
|
b) Có thể mở rộng/ thu hẹp phạm vi áp dụng không?
|
Có □
Không ý
(i) Lý do: TTHC được áp dụng thực hiện trên toàn
quốc không thể mở rộng và thu hẹp được nữa.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ):
………………………………………………
|
8. Phí, lệ phí
|
a) TTHC có quy định về phí, lệ phí và các chi phí
khác không?
|
- Phí: Có ý Không □
- Lệ phí: Có □
Không ý
- Chi phí khác: Có □
Không ý
|
b) Quy định về phí và mức phí có hợp lý, hợp pháp
không?
|
- Về phí: Có □
Không ý
(i) Lý do:
……………………………………………………………………......................
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………
- Về mức phí: Có □ Không ý
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
……………………………………
|
c) Quy định về lệ phí và mức lệ phí có hợp lý, hợp
pháp không?
|
- Về lệ phí: Có □
Không □
(i) Lý do: ……………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………………………………………
- Về mức lệ phí: Có □
Không
□
(i) Lý do: ……………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………………………………
|
d) Quy định về chi phí khác có hợp lý, hợp pháp
không?
|
- Về chi phí khác: Có □ Không □
(i) Lý do: ……………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………
- Về mức chi phí khác: Có □
Không □
(i) Lý do: ……………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………………………………
|
đ) Cách thức nộp phí, lệ phí có hợp lý không?
|
Có □ Không □
(i) Lý do: ……………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………
|
9. Mẫu đơn, tờ khai
|
Có quy định về mẫu đơn, tờ khai không?
|
Có ý
Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………………….......................
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………........
|
Mẫu đơn, tờ khai 1: Mẫu Đơn đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề dược (Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược)
|
a) Nội dung thông tin
|
- Nội dung 1:
1. Họ và tên: ………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh:
………………………………………………………………
3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………
4. Chỗ ở hiện nay: ………………………………………………………………
5. Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu/Các giấy tờ
tương đương khác:………………
Ngày cấp: ……………. Nơi cấp: ………………………….
6. Điện thoại: ……………………………. Email (nếu có):………………………………
7. Văn bằng chuyên môn: ………………………………………………………………
8. Đã có thời gian thực hành tại cơ sở dược:
Từ ngày …………… đến ……………. ngày ……………Tại……………………………
Nội dung thực hành:..................................................................................................
Từ ngày …………… đến ……………. ngày ……………Tại……………………………
Nội dung thực hành:....................................................................................................
Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược thuộc trường
hợp sau:
|
Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược lần
đầu
|
|
|
Người đã được cấp chứng chỉ hành nghề dược
nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
|
|
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức:
Xét hồ sơ: □ Thi:
□
Đăng ký phạm vi hành nghề chuyên môn sau:(3)
……………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………….………………………………………
(Liệt kê các vị trí công việc mà cá nhân đề nghị
và đáp ứng điều kiện theo quy định tại Mục 1 Chương III của Luật dược 2016)
Cần thiết: Có ý Không □; Hợp lý: Có ý Không □; Hợp
pháp: Có ý Không □
(i) Lý do: Để nắm thông tin của cá nhân được cấp
chứng chỉ hành nghề
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………
- Nội dung 2:
Sau khi nghiên cứu Luật dược và các quy định
khác về hành nghề dược, tôi xin cam đoan thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các
quy định hiện hành của Luật dược và các văn bản quy phạm pháp luật về dược có
liên quan. Nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ
hành nghề dược cho tôi.
Tôi xin gửi kèm theo đơn này các tài liệu theo
quy định tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ
Cần thiết: Có ý Không □; Hợp lý: Có ý Không □; Hợp
pháp: Có ý Không □
(i) Lý do: Để thể hiện rõ trách nhiệm của doanh nghiệp
về các nội dung đã kê khai.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):……………………………………
|
b) Yêu cầu xác nhận (nếu có)
|
Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp
pháp: Có □ Không □
Nếu KHÔNG, nêu rõ:
(i) Lý do: ………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý: ………………………………………………………………
|
c) Ngôn ngữ
|
Cần thiết: Có ý Không □; Hợp lý: Có ý Không □; Hợp
pháp: Có ý Không □
Nếu KHÔNG, nêu rõ:
(i) Lý do: ………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý: ………………………………………………………………
|
10. Yêu cầu, điều kiện
|
TTHC này có quy định về yêu cầu, điều kiện không?
|
Có ý Không □;
(i) Lý do: Phải có tài liệu liên quan đến văn bằng
chuyên môn, giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn
về dược.
(ii) Phương án xử lý: ………………………………………………………………
|
Yêu cầu, điều kiện:
|
Có hợp pháp, hợp lý không?
Có ý Không □
(i) Lý do: ………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………
|
11. Kết quả thực hiện
|
a) Có được quy định về thời hạn có hiệu lực không?
|
Có □
Không ý
(i) Lý do:………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………………………………
|
b) Quy định thời hạn có giá trị hiệu lực có hợp
lý, hợp pháp không?
|
Hợp lý: Có ý Không □; Hợp pháp: Có ý Không □
(i) Lý do: Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………..
|
c) Quy định phạm vi có giá trị hiệu lực có hợp
lý, hợp pháp không?
|
Hợp lý: Có ý Không □; Hợp pháp: Có ý Không □
(i) Lý do: Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………..
|
12. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung (Đề nghị
nêu rõ tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; điều, khoản, điểm quy định)
|
a) Luật ý
|
Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
|
b) Pháp lệnh □
|
|
c) Nghị định □
|
|
d) Quyết định của TTCP □
|
|
đ) Thông tư/ Thông tư liên tịch □
|
|
e) Quyết định của Bộ trưởng □
|
|
g) Văn bản khác □
|
|
IV. THÔNG TIN LIÊN HỆ
|
Họ và tên người điền: Mã Hoàng Lộc
Điện thoại cố định: 0291.3824206 ; Di động:
0918864400 ; Email: mahoanglocbl@gmail.com
|
|
Lãnh đạo đơn vị
|
|
(Ký tên)
Bùi Quốc Nam
|
|
|
|
|
|