Quyết định 1663/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 1663/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 03/11/2021
Ngày có hiệu lực 03/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Phạm Thiện Nghĩa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1663/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 03 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:

1. Cấp tỉnh: 04 thủ tục hành chính;

2. Cấp huyện: 01 thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm đã được công bố tại Quyết định số 1487/QĐ-UBND-HC ngày 29/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC và PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCTrí.

CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1663/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

* LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ

Trả hồ

01

1.00242 5.000.00 .00.H20

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Đối với trường hợp thẩm định cơ sở đạt theo quy định: Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc.

- Đối với trường hợp thẩm định, chờ hoàn thiện điều kiện cơ sở: Thời hạn giải quyết là 20 ngày làm việc cộng với thời hạn hoàn thiện điều kiện cơ sở.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế (Chi cục ATVSTP) tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ Hành chính công

+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở.

+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng /lần/cơ sở.

+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Lệ phí: Không có.

Điều 4, Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính

- Trực tiếp.

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

- Hoặc qua trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

- Hoặc qua trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

 

02

1.003348 .000.00.0 0.H20

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế (Chi cục ATVSTP) tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ Hành chính công

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm.

Điều 4, Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính

- Trực tiếp.

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

- Hoặc qua trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

- Hoặc qua trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

 

03

1.003332 .000.00.0 0.H20

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế (Chi cục ATVSTP) tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ Hành chính công

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm.

Điều 4, Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.

- Trực tiếp.

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

- Hoặc qua trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

- Hoặc qua trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

 

04

1.003108 .000.00.0 0.H20

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế (Chi cục ATVSTP) tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ Hành chính công

Phí thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuộc lĩnh vực y tế: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm.

Điều 4, Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.

- Trực tiếp.

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

- Hoặc qua trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

- Hoặc qua trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

 

* LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

01

1.002425.00 0.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện

Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở.

Điều 4, Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.

- Trực tiếp.

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

- Hoặc qua trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

- Hoặc qua trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

 

 

[...]