Quyết định 1660/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1660/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1660/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN LANG CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; ; số 190/NQ- HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Lang Chánh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 03/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 08/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 73/BC-HĐTĐ ngày 08/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích(ha) |
|
Tổng diện tích |
|
58.562,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54.843,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.656,38 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.062,82 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
109,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,62 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,44 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
131,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
109,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,80 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
44,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,35 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1660/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN LANG CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; ; số 190/NQ- HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Lang Chánh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 03/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 08/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 73/BC-HĐTĐ ngày 08/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích(ha) |
|
Tổng diện tích |
|
58.562,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54.843,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.656,38 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.062,82 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
109,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,62 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,44 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
131,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
109,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,80 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
44,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,35 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Lang Chánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Lang Chánh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN LANG
CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Lang Chánh |
Yên Khương |
Yên Thắng |
Trí Nang |
Giao An |
Giao Thiện |
Tân Phúc |
Tam Văn |
Lâm Phú |
Đồng Lương |
|||||
Thị trấn |
Quang Hiến |
|||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54.843,62 |
112,41 |
2.228,74 |
9.234,83 |
9.090,32 |
6.529,16 |
3.850,05 |
7.051,55 |
3.981,02 |
4.112,10 |
5.998,45 |
2.654,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.876,39 |
23,29 |
172,91 |
202,85 |
297,80 |
124,59 |
107,86 |
195,85 |
233,40 |
109,21 |
187,28 |
221,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.870,81 |
22,42 |
172,48 |
202,85 |
294,31 |
124,59 |
107,86 |
195,85 |
233,40 |
108,89 |
187,28 |
220,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
656,46 |
7,75 |
27,57 |
7,54 |
48,75 |
133,06 |
70,07 |
161,26 |
72,19 |
34,76 |
28,84 |
64,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
882,54 |
6,79 |
56,25 |
133,81 |
326,92 |
48,25 |
3,10 |
58,07 |
53,43 |
55,42 |
38,84 |
101,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17.273,33 |
|
211,89 |
4.433,52 |
2.658,88 |
2.052,68 |
958,03 |
2.683,51 |
1.103,68 |
1.531,96 |
1.639,18 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33.677,60 |
72,34 |
1.743,99 |
4.446,00 |
5.744,23 |
4.106,73 |
2.425,80 |
3.944,15 |
2.474,70 |
2.373,54 |
4.095,78 |
2.250,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
149,41 |
1,76 |
16,13 |
11,11 |
13,74 |
14,27 |
7,37 |
8,71 |
43,62 |
7,21 |
8,53 |
16,96 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
327,88 |
0,48 |
|
|
|
49,58 |
277,82 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.656,38 |
105,17 |
214,38 |
267,41 |
400,62 |
382,38 |
174,69 |
214,92 |
275,63 |
216,14 |
159,31 |
245,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,53 |
0,84 |
|
7,49 |
|
|
|
|
10,20 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,16 |
|
15,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,55 |
0,10 |
|
|
0,16 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,59 |
3,37 |
0,15 |
|
0,07 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
74,08 |
|
|
|
22,90 |
44,06 |
7,12 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
DHT |
646,06 |
25,47 |
47,02 |
64,42 |
119,17 |
67,92 |
34,11 |
46,07 |
42,76 |
80,82 |
44,07 |
74,22 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
168,77 |
|
|
|
|
168,77 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
897,60 |
|
76,42 |
72,70 |
133,94 |
52,31 |
61,15 |
114,10 |
135,15 |
55,83 |
62,95 |
133,05 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
55,94 |
55,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
13,35 |
4,48 |
0,56 |
0,43 |
1,31 |
0,58 |
0,29 |
0,06 |
0,90 |
0,67 |
0,34 |
3,73 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,76 |
0,80 |
|
|
|
1,78 |
0,05 |
0,21 |
0,89 |
|
|
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,09 |
|
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng |
NTD |
111,08 |
0,42 |
7,79 |
18,27 |
21,64 |
2,18 |
0,64 |
7,35 |
16,06 |
1,08 |
25,30 |
10,35 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,72 |
0,54 |
2,23 |
1,08 |
0,17 |
0,36 |
1,66 |
1,42 |
0,22 |
2,54 |
1,52 |
0,98 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
622,38 |
12,74 |
61,91 |
103,02 |
99,00 |
44,11 |
66,55 |
44,31 |
69,45 |
74,86 |
25,13 |
21,30 |
2.25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,09 |
|
1,05 |
|
2,26 |
|
1,37 |
1,40 |
|
0,34 |
|
1,67 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,75 |
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.062,82 |
3,37 |
17,93 |
286,51 |
31,04 |
6,35 |
9,04 |
87,50 |
150,01 |
103,47 |
64,95 |
302,65 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
2.682,00 |
220,95 |
2.461,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Lang Chánh |
Yên Khương |
Yên Thắng |
Trí Nang |
Giao An |
Giao Thiện |
Tân Phúc |
Tam Văn |
Lâm Phú |
Đồng Lương |
|||||
Thị trấn |
Quang Hiến |
|||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
109,09 |
0,27 |
2,87 |
4,01 |
19,17 |
23,16 |
0,22 |
0,37 |
10,20 |
44,31 |
|
4,507 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,18 |
|
|
|
2,69 |
0,08 |
0,15 |
0,36 |
|
5,40 |
|
0,5 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,18 |
|
|
|
2,69 |
0,08 |
0,15 |
0,36 |
|
5,40 |
|
0,5 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,27 |
0,01 |
0,87 |
0,01 |
0,07 |
|
0,05 |
0,01 |
5,20 |
0,05 |
|
0,004 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,55 |
|
0,60 |
0,26 |
0,04 |
|
|
|
|
0,05 |
|
1,6 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,84 |
|
|
3,74 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,62 |
0,26 |
1,40 |
0,00 |
15,91 |
23,08 |
0,02 |
|
5,00 |
38,54 |
|
2,403 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,63 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,44 |
0,14 |
0,12 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,44 |
0,14 |
0,12 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Lang Chánh |
Yên Khương |
Yên Thắng |
Trí Nang |
Giao An |
Giao Thiện |
Tân Phúc |
Tam Văn |
Lâm Phú |
Đồng Lương |
|||||
Thị trấn |
Quang Hiến |
|||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
109,09 |
0,27 |
2,87 |
4,01 |
19,17 |
23,16 |
0,22 |
0,37 |
10,20 |
44,31 |
|
4,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,18 |
|
|
|
2,69 |
0,08 |
0,15 |
0,36 |
|
5,40 |
|
0,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9,18 |
|
|
|
2,69 |
0,08 |
0,15 |
0,36 |
|
5,40 |
|
0,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,27 |
0,01 |
0,87 |
0,01 |
0,07 |
|
0,05 |
0,01 |
5,20 |
0,05 |
|
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,55 |
|
0,60 |
0,26 |
0,04 |
|
|
|
|
0,05 |
|
1,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,84 |
|
|
3,74 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
86,62 |
0,26 |
1,40 |
0,00 |
15,91 |
23,08 |
0,02 |
|
5,00 |
38,54 |
|
2,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,63 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,80 |
1,38 |
1,32 |
0,00 |
11,00 |
|
|
0,18 |
|
6,72 |
|
2,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,62 |
|
0,12 |
|
1,21 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,82 |
|
1,20 |
0,00 |
0,37 |
|
|
|
|
0,05 |
|
2,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,11 |
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,45 |
0,27 |
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
15,80 |
|
|
|
9,42 |
|
|
|
|
6,38 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Lang Chánh |
Yên Khương |
Yên Thắng |
Trí Nang |
Giao An |
Giao Thiện |
Tân Phúc |
Tam Văn |
Lâm Phú |
Đồng Lương |
|||||
Thị trấn |
Quang Hiến |
|||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,35 |
0,01 |
8,90 |
|
3,48 |
|
|
9,71 |
12,26 |
9,99 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
43,98 |
0,01 |
8,90 |
|
3,11 |
|
|
9,71 |
12,26 |
9,99 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Kế hoạch sử dụng năm 2020 |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||
A |
Công trình, dự án mục đích Quốc phòng. |
|
|
|
1 |
Khu căn cứ quân sự, thao trường bắn, khu vực phòng thủ |
10,20 |
CQP |
Tân Phúc |
2 |
Chốt Dân quân thường trực biên giới xã Yên Khương. |
4,00 |
CQP |
Yên Khương |
B |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
I |
Dự án khu dân cư |
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn En |
0,080 |
ONT |
Trí Nang |
2 |
Khu dân cư Chiềng Ban 1 |
0,120 |
ODT |
Quang Hiến (Thị trấn) |
3 |
Khu dân cư thôn Chõng |
0,60 |
ONT |
Đồng Lương |
4 |
Khu dân cư Tổ 3 Phố 1 (khu phố Lê Lợi) |
0,140 |
ODT |
Thị trấn |
5 |
Khu dân cư thôn Poọng |
0,180 |
ONT |
Giao Thiện |
II |
Dự án xây dựng khu thể dục, thể thao |
|
|
|
1 |
Sân thể thao Chiềng Ban 1 |
0,600 |
DTT |
Quang Hiến (Thị trấn) |
III |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Chiềng Ban 1 |
0,270 |
DSH |
Quang Hiến (Thị trấn) |
IV |
Dự án Công trình năng lượng |
|
|
|
1 |
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại thị trấn Lang Chánh |
0,007 |
DNL |
Thị trấn |
2 |
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Giao Thiện |
0,005 |
DNL |
Giao Thiện |
3 |
Chống quá tảỉ lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Tân Phúc |
0,003 |
DNL |
Tân Phúc |
4 |
Trạm biến áp và chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Đồng Lương |
0,007 |
DNL |
Đồng Lương |
5 |
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Yên Khương |
0,011 |
DNL |
Yên Khương |
6 |
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Giao An |
0,007 |
DNL |
Giao An |
7 |
Thủy điện Sông Âm |
54,640 |
DNL |
Tam Văn |
8 |
Thủy điện Sông Âm |
32,730 |
DNL |
Yên Thắng |
V |
Dự án công trình giao thông |
|
|
|
1 |
Mở rộng đường giao thông khu phố Lê Lai |
0,020 |
DGT |
Thị trấn |
2 |
Bến xe khách huyện |
0.400 |
DGT |
Thị trấn |
VI |
Dự án xây dựng Chợ |
|
|
|
1 |
Dự án xây mới chợ xã Giao Thiện |
0,360 |
DHT |
Giao Thiện |
VII |
Dự án khai thác khoáng sản |
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ sét Kaolin |
23,080 |
SKS |
Trí Nang |
C |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
|
|
|
1 |
Sân thể thao bóng đá Việt Hùng |
0,655 |
DTT |
Thị trấn |