Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2022-2023
Số hiệu | 1656/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đầu Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 15 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2022 - 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hoá về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh, phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức bình quân học sinh/lớp và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức học sinh/lớp và định mức cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ thông công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1069/TTr-SGDĐT ngày 05/5/2022 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2022 - 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2022 - 2023, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Số trường
Tổng số trường: 2.025 trường, trong đó:
- Trường mầm non: 679 trường;
- Trường tiểu học: 603 trường;
- Trường trung học cơ sở (THCS): 545 trường, trong đó trường THCS Dân tộc nội trú 11 trường và trường THCS Dân tộc bán trú 27 trường;
- Trường tiểu học và trung học cơ sở: 73 trường;
- Trường trung học phổ thông: 86 trường;
- Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông: 08 trường;
- Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông: 05 trường;
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên: 24 trung tâm;
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh: 01 trung tâm;
- Trung tâm Kỷ thuật tổng hợp-Hướng nghiệp: 01 trung tâm.
2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh
TT |
Cấp học, bậc học |
Số lớp/nhóm |
Số học sinh |
1 |
Mầm non |
9.453 |
220.976 |
|
- Nhà trẻ |
2.541 |
37.256 |
|
- Mẫu giáo |
6.912 |
183.720 |
2 |
Tiểu học |
11.953 |
362.168 |
3 |
Trung học cơ sở |
6.073 |
217.681 |
4 |
Trung học phổ thông |
2.479 |
102.540 |
5 |
Giáo dục thường xuyên |
271 |
11.047 |
6 |
Tổng cộng |
30.229 |
914.412 |
Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2022 - 2023 giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND các huyện, thị xã, thành phố tại các Phụ biểu kèm theo.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 15 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2022 - 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hoá về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh, phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức bình quân học sinh/lớp và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức học sinh/lớp và định mức cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ thông công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1069/TTr-SGDĐT ngày 05/5/2022 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2022 - 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2022 - 2023, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Số trường
Tổng số trường: 2.025 trường, trong đó:
- Trường mầm non: 679 trường;
- Trường tiểu học: 603 trường;
- Trường trung học cơ sở (THCS): 545 trường, trong đó trường THCS Dân tộc nội trú 11 trường và trường THCS Dân tộc bán trú 27 trường;
- Trường tiểu học và trung học cơ sở: 73 trường;
- Trường trung học phổ thông: 86 trường;
- Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông: 08 trường;
- Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông: 05 trường;
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên: 24 trung tâm;
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh: 01 trung tâm;
- Trung tâm Kỷ thuật tổng hợp-Hướng nghiệp: 01 trung tâm.
2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh
TT |
Cấp học, bậc học |
Số lớp/nhóm |
Số học sinh |
1 |
Mầm non |
9.453 |
220.976 |
|
- Nhà trẻ |
2.541 |
37.256 |
|
- Mẫu giáo |
6.912 |
183.720 |
2 |
Tiểu học |
11.953 |
362.168 |
3 |
Trung học cơ sở |
6.073 |
217.681 |
4 |
Trung học phổ thông |
2.479 |
102.540 |
5 |
Giáo dục thường xuyên |
271 |
11.047 |
6 |
Tổng cộng |
30.229 |
914.412 |
Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2022 - 2023 giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND các huyện, thị xã, thành phố tại các Phụ biểu kèm theo.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Căn cứ Kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh để triển khai, thực hiện;
- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, chỉ đạo các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh thực hiện Kế hoạch được giao; điều chỉnh chỉ tiêu phát triển sự nghiệp giáo dục cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương;
- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn, chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu cấp học đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng và Kế hoạch được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện theo quy định.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố
Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các cơ sở giáo dục đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, của tỉnh và phù hợp với tình hình thực tế của mỗi địa phương thuộc phạm vi quản lý.
3. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2022 - 2023; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm học 2022 - 2023; định kỳ báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2021 - 2022 |
Thực hiện KH 2021 - 2022 |
Kế hoạch 2022 - 2023 |
So sánh % |
|
(5)/(4) |
(6)/(5) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
TỔNG SỐ HỌC SINH |
hs |
899.005 |
890.428 |
914.412 |
99,05 |
102,69 |
1 |
Mầm non |
hs |
225.426 |
216.143 |
220.976 |
95,88 |
102,24 |
1.1 |
Nhà trẻ |
cháu |
37.767 |
34.555 |
37.256 |
91,50 |
107,82 |
1.2 |
Mẫu giáo |
hs |
187.659 |
181.588 |
183.720 |
96,76 |
101,17 |
2 |
Phổ thông |
hs |
663.192 |
663.983 |
682.389 |
100,12 |
102,77 |
2.1 |
Tiểu học |
hs |
351.018 |
355.512 |
362.168 |
101,28 |
101,87 |
2.2 |
Trung học cơ sở |
hs |
211.461 |
209.077 |
217.681 |
98,87 |
104,12 |
|
- THCS DTNT (Huyện) |
hs |
2.659 |
2.606 |
2.621 |
98,01 |
100,58 |
2.3 |
Trung học phổ thông |
hs |
100.713 |
99.394 |
102.540 |
98,69 |
103,17 |
2.3.1 |
Trường công lập |
hs |
96.503 |
95.291 |
97.241 |
98,74 |
102,05 |
|
- THPT DTNT trú tỉnh |
hs |
1.080 |
1.086 |
1.080 |
100,56 |
99,45 |
|
- Học sinh chuyên |
hs |
1.155 |
1.156 |
1.156 |
100,09 |
100,00 |
2.3.2 |
Trường tư thục |
hs |
4.210 |
4.103 |
5.299 |
97,46 |
129,15 |
3 |
TT GDNN - GDTX |
hs |
10.387 |
10.302 |
11.047 |
99,18 |
107,23 |
II |
HỌC SINH TUYỂN MỚI |
hs |
163.829 |
167.098 |
167.561 |
102,00 |
100,28 |
1 |
Vào lớp 1 |
hs |
71.197 |
75.581 |
67.333 |
106,16 |
89,09 |
2 |
Vào lớp 6 |
hs |
53.758 |
52.837 |
59.935 |
98,29 |
113,43 |
|
Trong đó: Dân tộc nội trú |
hs |
660 |
644 |
660 |
97,58 |
102,48 |
3 |
Vào lớp 10 Phổ thông |
hs |
34.439 |
34.266 |
35.799 |
99,50 |
104,47 |
3.1 |
Trường công lập: |
hs |
32.524 |
32.313 |
33.505 |
99,35 |
103,69 |
|
- Trường THPT chuyên |
hs |
385 |
385 |
385 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường THPT DTNT |
hs |
360 |
360 |
360 |
100,00 |
100,00 |
3.2 |
Trường tư thục |
hs |
1.915 |
1.953 |
2.294 |
101,98 |
117,46 |
4 |
TT GDNN - GDTX |
hs |
4.435 |
4.414 |
4.494 |
99,53 |
101,81 |
III |
BÌNH QUÂN HS/LỚP |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm trẻ |
hs/lớp |
14,97 |
14,24 |
14,66 |
95,12 |
102,95 |
2 |
Mẫu giáo |
hs/lớp |
26,62 |
26,47 |
25,58 |
99,44 |
96,64 |
3 |
Khối Tiểu học |
hs/lớp |
29,73 |
30,83 |
30,30 |
103,70 |
98,28 |
4 |
Khối THCS |
hs/lớp |
35,42 |
35,29 |
35,84 |
99,63 |
101,56 |
5 |
Khối THPT |
hs/lớp |
41,16 |
40,02 |
41,36 |
97,23 |
103,35 |
6 |
TT GDNN - GDTX |
hs/lớp |
36,32 |
39,78 |
40,76 |
109,53 |
102,46 |
IV |
SỐ LỚP HỌC |
lớp |
30.049 |
29.388 |
30.229 |
97,80 |
102,86 |
1 |
Số lớp nhà trẻ, mẫu giáo |
lớp |
9.572 |
9.285 |
9.453 |
97,00 |
101,81 |
|
- Số nhóm trẻ |
lớp |
2.523 |
2.426 |
2.541 |
96,16 |
104,74 |
|
- Số lớp mẫu giáo |
lớp |
7.049 |
6.859 |
6.912 |
97,30 |
100,77 |
2 |
Số lớp Tiểu học |
lớp |
11.807 |
11.532 |
11.953 |
97,67 |
103,65 |
|
- Trong đó: Lớp ghép |
lớp |
123 |
180 |
110 |
146,34 |
61,11 |
|
- Tuyển mới đầu cấp |
lớp |
2.465 |
2.417 |
2.339 |
98,05 |
96,77 |
3 |
Tổng số lớp THCS |
lớp |
5.970 |
5.925 |
6.073 |
99,25 |
102,50 |
|
- Trong đó: DTNT |
lớp |
88 |
87 |
87 |
98,86 |
100,00 |
|
- Tuyển mới đầu cấp |
lớp |
1.531 |
1.517 |
1.668 |
99,09 |
109,95 |
4 |
Tổng số lớp THPT |
lớp |
2.445 |
2.423 |
2.479 |
99,10 |
102,31 |
4.1 |
- Trong đó: Trường công lập: |
lớp |
2.335 |
2.318 |
2.345 |
99,27 |
101,16 |
|
- Tuyển mới đầu cấp |
lớp |
823 |
823 |
860 |
100,00 |
104,50 |
|
+ Trường THPT chuyên |
lớp |
11 |
11 |
11 |
100,00 |
100,00 |
|
+ Trường THPT DTNT |
lớp |
12 |
12 |
12 |
100,00 |
100,00 |
4.2 |
Trường tư thục |
lớp |
110 |
110 |
134 |
100,00 |
121,82 |
5 |
TT GDNN - GDTX |
lớp |
255 |
223 |
271 |
87,45 |
121,52 |
V |
SỐ TRƯỜNG HỌC |
Trường |
2.029 |
2.027 |
2.025 |
99,90 |
99,90 |
1 |
Mầm non |
Trường |
678 |
681 |
679 |
100,44 |
99,71 |
2 |
Tiểu học |
Trường |
604 |
603 |
603 |
99,83 |
100,00 |
3 |
Trung học cơ sở |
Trường |
550 |
545 |
545 |
99,09 |
100,00 |
4 |
Trường TH&THCS |
Trường |
72 |
73 |
73 |
101,39 |
100,00 |
|
- Trường THCS DTNT |
Trường |
11 |
11 |
11 |
100,00 |
100,00 |
5 |
Trung học phổ thông |
Trường |
86 |
86 |
86 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường công lập: |
Trường |
80 |
80 |
80 |
100,00 |
100,00 |
|
+ Trường THPT chuyên |
Trường |
1 |
1 |
1 |
100,00 |
100,00 |
|
+ Trường THPT DTNT |
Trường |
2 |
2 |
2 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường tư thục |
Trường |
6 |
6 |
6 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường hạng 1: |
Trường |
57 |
57 |
55 |
100,00 |
96,49 |
|
- Trường hạng 2: |
Trường |
25 |
25 |
27 |
100,00 |
108,00 |
|
- Trường hạng 3: |
Trường |
4 |
4 |
4 |
100,00 |
100,00 |
6 |
Trường THCS &THPT |
Trường |
8 |
8 |
8 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường công lập: |
Trường |
8 |
8 |
8 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường tư thục |
Trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Trường hạng 1: |
Trường |
6 |
6 |
6 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường hạng 2: |
Trường |
2 |
2 |
2 |
100,00 |
100,00 |
7 |
Trường TH, THCS &THPT |
Trường |
5 |
5 |
5 |
100,00 |
100,00 |
8 |
TT GDNN - GDTX |
TT |
24 |
24 |
24 |
100,00 |
100,00 |
9 |
TT GDTX tỉnh |
TT |
4 |
1 |
1 |
100,00 |
100,00 |
10 |
Trung tâm KTTH-HN |
TT |
1 |
1 |
1 |
100,00 |
100,00 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC MẦM NON NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số trường |
Số điểm trường |
Nhóm, lớp |
Trẻ em |
||||||||||||||||
Tổng số nhóm, lớp |
Nhóm trẻ |
Lớp mẫu giáo |
Tổng số trẻ |
Trẻ em nhà trẻ |
Trẻ em mẫu giáo |
||||||||||||||||
Tổng số nhóm trẻ |
Trong đó |
Tổng số lớp mẫu giáo |
Trong đó |
Lớp 5 tuổi |
Tổng số trẻ nhà trẻ |
Chia ra |
Tổng số trẻ mẫu giáo |
Chia ra |
|||||||||||||
Bán trú |
Không bán trú |
Bán trú |
Không bán trú |
Dân tộc |
Học 2 buổi/ngày |
bán trú |
Dân tộc |
Mẫu giáo 5 tuổi |
Học 2 buổi/ngày |
Bán trú (ăn trưa) |
|||||||||||
A |
B |
C |
E |
1=2+5 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9=10+14 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
679 |
1.234 |
9.454 |
2.541 |
2.490 |
51 |
6.912 |
6.707 |
205 |
2.435 |
220.976 |
37.256 |
7.887 |
37.230 |
36.432 |
183.720 |
36.689 |
67.619 |
180.276 |
176.149 |
|
- Công lập |
636 |
1.023 |
8.559 |
2.212 |
2.161 |
51 |
6.347 |
6.142 |
205 |
2.289 |
202.237 |
31.803 |
7.846 |
31.777 |
30.979 |
170.434 |
36.620 |
63.822 |
166.990 |
162.863 |
|
- Tư thục |
43 |
211 |
895 |
329 |
329 |
0 |
565 |
565 |
0 |
146 |
18.739 |
5.453 |
41 |
5.453 |
5.453 |
13.286 |
69 |
3.797 |
13.286 |
13.286 |
1 |
Mường Lát |
10 |
64 |
206 |
37 |
19 |
18 |
169 |
42 |
127 |
77 |
3.298 |
337 |
302 |
337 |
137 |
2.961 |
2.827 |
1.021 |
2.961 |
639 |
2 |
Quan Hóa |
17 |
50 |
190 |
62 |
62 |
0 |
128 |
128 |
0 |
50 |
2.844 |
609 |
571 |
609 |
576 |
2.235 |
1.981 |
821 |
2.235 |
2.235 |
3 |
Quan Sơn |
15 |
40 |
266 |
129 |
128 |
1 |
137 |
137 |
0 |
55 |
3.298 |
1.187 |
1.106 |
1.192 |
1.170 |
2.111 |
1.912 |
763 |
1.989 |
1.977 |
4 |
Bá Thước |
24 |
60 |
306 |
69 |
68 |
1 |
237 |
217 |
20 |
96 |
5.833 |
826 |
719 |
826 |
757 |
5.007 |
4.445 |
1.745 |
4.888 |
4.650 |
5 |
Lang Chánh |
11 |
35 |
197 |
68 |
68 |
0 |
129 |
129 |
0 |
46 |
3.029 |
723 |
664 |
723 |
723 |
2.306 |
2.102 |
795 |
2.306 |
2.306 |
6 |
Ngọc Lặc |
25 |
57 |
333 |
76 |
73 |
3 |
257 |
252 |
5 |
96 |
7.543 |
997 |
788 |
997 |
931 |
6.546 |
5.298 |
2.351 |
6.546 |
6.344 |
- Công lập |
24 |
56 |
323 |
72 |
69 |
3 |
251 |
246 |
5 |
95 |
7.288 |
907 |
763 |
907 |
841 |
6.381 |
5.238 |
2.316 |
6.381 |
6.179 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
10 |
4 |
4 |
0 |
6 |
6 |
0 |
1 |
255 |
90 |
25 |
90 |
90 |
165 |
60 |
35 |
165 |
165 |
|
7 |
Cẩm Thủy |
19 |
33 |
321 |
99 |
99 |
0 |
222 |
222 |
0 |
73 |
6.870 |
1.205 |
877 |
1.205 |
1.205 |
5.665 |
3.955 |
2.070 |
5.665 |
5.665 |
8 |
Thạch Thành |
29 |
37 |
450 |
117 |
115 |
2 |
333 |
331 |
2 |
111 |
9.593 |
1.419 |
777 |
1.419 |
1.395 |
8.174 |
5.018 |
2.882 |
8.174 |
8.145 |
9 |
Thường Xuân |
17 |
61 |
386 |
103 |
84 |
19 |
283 |
253 |
30 |
86 |
5.758 |
984 |
638 |
984 |
827 |
4.774 |
2.824 |
1.680 |
4.567 |
4.366 |
10 |
Như Thanh |
15 |
38 |
233 |
56 |
54 |
2 |
177 |
170 |
7 |
60 |
6.038 |
1.130 |
511 |
1.149 |
1.127 |
4.908 |
2.412 |
1.707 |
4.711 |
4.746 |
- Công lập |
14 |
37 |
225 |
52 |
50 |
2 |
173 |
166 |
7 |
59 |
5.858 |
1.041 |
507 |
1.060 |
1.038 |
4.817 |
2.407 |
1.682 |
4.620 |
4.655 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
8 |
4 |
4 |
0 |
4 |
4 |
0 |
1 |
180 |
89 |
4 |
89 |
89 |
91 |
5 |
25 |
91 |
91 |
|
11 |
Như Xuân |
18 |
49 |
281 |
95 |
90 |
5 |
186 |
176 |
10 |
62 |
4.746 |
1.001 |
715 |
931 |
830 |
3.745 |
2.622 |
1.297 |
3.677 |
3.471 |
12 |
Vĩnh Lộc |
16 |
22 |
235 |
81 |
81 |
0 |
154 |
154 |
0 |
53 |
5.459 |
1.183 |
20 |
1.183 |
1.183 |
4.276 |
111 |
1.545 |
1.545 |
1.545 |
13 |
Yên Định |
29 |
34 |
390 |
121 |
121 |
0 |
269 |
269 |
0 |
92 |
9.794 |
1.801 |
38 |
1.801 |
1.801 |
7.993 |
139 |
2.846 |
7.993 |
7.993 |
- Công lập |
28 |
32 |
378 |
116 |
116 |
0 |
262 |
262 |
0 |
89 |
9.522 |
1.724 |
38 |
1.724 |
1.724 |
7.798 |
139 |
2.783 |
7.798 |
7.798 |
|
- Tư thục |
1 |
2 |
12 |
5 |
5 |
0 |
7 |
7 |
0 |
3 |
272 |
77 |
0 |
77 |
77 |
195 |
0 |
63 |
195 |
195 |
|
14 |
Thiệu Hóa |
28 |
35 |
302 |
68 |
68 |
0 |
234 |
234 |
0 |
80 |
8.057 |
1.043 |
0 |
1.043 |
1.043 |
7.014 |
5 |
2.546 |
7.014 |
7.014 |
- Công lập |
28 |
30 |
282 |
63 |
63 |
0 |
219 |
219 |
0 |
76 |
7.728 |
953 |
0 |
953 |
953 |
6.775 |
5 |
2.468 |
6.775 |
6.775 |
|
- Tư thục |
|
5 |
20 |
5 |
5 |
0 |
15 |
15 |
0 |
4 |
329 |
90 |
0 |
90 |
90 |
239 |
0 |
78 |
239 |
239 |
|
15 |
Đông Sơn |
15 |
16 |
165 |
52 |
52 |
0 |
113 |
113 |
0 |
41 |
4.290 |
848 |
0 |
848 |
848 |
3.442 |
0 |
1.202 |
3.442 |
3.442 |
16 |
Thọ Xuân |
36 |
52 |
509 |
172 |
172 |
0 |
335 |
335 |
0 |
113 |
12.155 |
2.507 |
101 |
2.507 |
2.507 |
9.648 |
560 |
3.337 |
9.648 |
9.648 |
- Công lập |
34 |
46 |
479 |
162 |
162 |
0 |
317 |
317 |
0 |
107 |
11.445 |
2.327 |
101 |
2.327 |
2.327 |
9.118 |
560 |
3.177 |
9.118 |
9.118 |
|
- Tư thục |
2 |
6 |
30 |
10 |
10 |
0 |
18 |
18 |
0 |
6 |
710 |
180 |
0 |
180 |
180 |
530 |
0 |
160 |
530 |
530 |
|
17 |
Triệu Sơn |
37 |
56 |
440 |
114 |
114 |
0 |
326 |
326 |
0 |
125 |
10.883 |
1.598 |
50 |
1.598 |
1.598 |
9.285 |
330 |
3.738 |
9.285 |
9.285 |
- Công lập |
36 |
40 |
386 |
90 |
90 |
0 |
296 |
296 |
0 |
112 |
9.791 |
1.287 |
38 |
1.287 |
1.287 |
8.504 |
326 |
3.382 |
8.504 |
8.504 |
|
- Tư thục |
1 |
16 |
54 |
24 |
24 |
0 |
30 |
30 |
0 |
13 |
1.092 |
311 |
12 |
311 |
311 |
781 |
4 |
356 |
781 |
781 |
|
18 |
Nông Cống |
35 |
41 |
362 |
104 |
104 |
0 |
258 |
258 |
0 |
94 |
9.610 |
1.687 |
0 |
1.707 |
1.707 |
7.923 |
0 |
2.931 |
7.923 |
7.923 |
- Công lập |
34 |
36 |
343 |
97 |
97 |
0 |
246 |
246 |
0 |
89 |
9.192 |
1.586 |
0 |
1.606 |
1.606 |
7.606 |
0 |
2.822 |
7.606 |
7.606 |
|
- Tư thục |
1 |
5 |
19 |
7 |
7 |
0 |
12 |
12 |
0 |
5 |
418 |
101 |
0 |
101 |
101 |
317 |
0 |
109 |
317 |
317 |
|
19 |
TX. Nghi Sơn |
39 |
49 |
483 |
72 |
72 |
0 |
411 |
408 |
3 |
161 |
13.908 |
1.098 |
0 |
1.098 |
1.098 |
12.810 |
40 |
5.542 |
12.810 |
11.905 |
- Công lập |
34 |
44 |
427 |
52 |
52 |
0 |
375 |
372 |
3 |
149 |
12.775 |
793 |
0 |
793 |
793 |
11.982 |
40 |
5.184 |
11.982 |
11.077 |
|
- Tư thục |
5 |
5 |
56 |
20 |
20 |
0 |
36 |
36 |
0 |
12 |
1.133 |
305 |
0 |
305 |
305 |
828 |
0 |
358 |
828 |
828 |
|
20 |
Quảng Xương |
30 |
30 |
415 |
84 |
84 |
0 |
331 |
331 |
0 |
127 |
11.319 |
1.303 |
0 |
1.303 |
1.303 |
10.016 |
0 |
4.324 |
10.016 |
10.016 |
21 |
TP. Sầm Sơn |
13 |
42 |
298 |
86 |
86 |
0 |
212 |
212 |
0 |
71 |
7.874 |
1.757 |
0 |
1.757 |
1.757 |
6.117 |
0 |
2.253 |
6.117 |
6.117 |
- Công lập |
12 |
15 |
228 |
53 |
53 |
0 |
175 |
175 |
0 |
67 |
6.420 |
1.135 |
0 |
1.135 |
1.135 |
5.285 |
0 |
2.130 |
5.285 |
5.285 |
|
- Tư thục |
1 |
27 |
70 |
33 |
33 |
0 |
37 |
37 |
0 |
4 |
1.454 |
622 |
0 |
622 |
622 |
832 |
0 |
123 |
832 |
832 |
|
22 |
Hoằng Hóa |
46 |
47 |
558 |
129 |
129 |
0 |
429 |
429 |
0 |
143 |
14.800 |
1.934 |
0 |
1.934 |
1.934 |
12.866 |
0 |
4.548 |
12.866 |
12.866 |
- Công lập |
43 |
44 |
520 |
113 |
113 |
0 |
407 |
407 |
0 |
134 |
13.905 |
1.701 |
0 |
1.701 |
1.701 |
12.204 |
0 |
4.348 |
12.204 |
12.204 |
|
- Tư thục |
3 |
3 |
38 |
16 |
16 |
0 |
22 |
22 |
0 |
9 |
895 |
233 |
0 |
233 |
233 |
662 |
0 |
200 |
662 |
662 |
|
23 |
Hậu Lộc |
28 |
29 |
383 |
105 |
105 |
0 |
278 |
278 |
0 |
100 |
9.890 |
1.629 |
0 |
1.629 |
1.629 |
8.261 |
2 |
3.027 |
8.261 |
8.261 |
24 |
Nga Sơn |
30 |
33 |
282 |
81 |
81 |
0 |
201 |
201 |
0 |
71 |
7.966 |
1.572 |
0 |
1.572 |
1.572 |
6.394 |
2 |
2.381 |
6.394 |
6.394 |
- Công lập |
27 |
30 |
266 |
77 |
77 |
0 |
189 |
189 |
0 |
68 |
7.664 |
1.496 |
0 |
1.496 |
1.496 |
6.168 |
2 |
2.302 |
6.168 |
6.168 |
|
- Tư thục |
3 |
3 |
16 |
4 |
4 |
0 |
12 |
12 |
0 |
3 |
302 |
76 |
0 |
76 |
76 |
226 |
0 |
79 |
226 |
226 |
|
25 |
Hà Trung |
24 |
29 |
259 |
75 |
75 |
0 |
184 |
183 |
1 |
63 |
6.867 |
1.433 |
10 |
1.433 |
1.329 |
5.434 |
63 |
2.057 |
5.434 |
5.387 |
26 |
TX. Bỉm Sơn |
10 |
15 |
142 |
33 |
33 |
0 |
109 |
109 |
0 |
40 |
3.636 |
638 |
0 |
638 |
638 |
2.998 |
0 |
1.122 |
2.998 |
2.998 |
- Công lập |
8 |
13 |
106 |
25 |
25 |
0 |
81 |
81 |
0 |
30 |
2.706 |
438 |
0 |
438 |
438 |
2.268 |
0 |
844 |
2.268 |
2.268 |
|
- Tư thục |
2 |
2 |
36 |
8 |
8 |
0 |
28 |
28 |
0 |
10 |
930 |
200 |
0 |
200 |
200 |
730 |
0 |
278 |
730 |
730 |
|
27 |
TP. Thanh Hóa |
63 |
180 |
1.063 |
253 |
253 |
0 |
810 |
810 |
0 |
249 |
25.618 |
4.807 |
0 |
4.807 |
4.807 |
20.811 |
41 |
7.088 |
20.811 |
20.811 |
- Công lập |
41 |
45 |
536 |
64 |
64 |
0 |
472 |
472 |
0 |
174 |
14.849 |
1.728 |
0 |
1.728 |
1.728 |
13.121 |
41 |
5.155 |
13.121 |
13.121 |
|
- Tư thục |
22 |
135 |
527 |
189 |
189 |
0 |
338 |
338 |
0 |
75 |
10.769 |
3.079 |
0 |
3.079 |
3.079 |
7.690 |
0 |
1.933 |
7.690 |
7.690 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Huyện, thị xã, TP |
Số trường |
Số điểm trường |
Tổng số |
Trong đó |
Lớp ghép |
Lớp học 2 buổi ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển sinh lớp 1 |
|||||||||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
||||||||||||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
|||||||
|
Tổng |
600 |
915 |
11.953 |
362.168 |
2.339 |
67.333 |
2.461 |
75.581 |
2.354 |
71.155 |
2.336 |
71.194 |
2.463 |
76.905 |
110 |
10.530 |
320.658 |
74.813 |
67.333 |
|
- Công lập |
594 |
909 |
11.770 |
357.844 |
2.292 |
66.242 |
2.421 |
74.565 |
2.320 |
70.358 |
2.304 |
70.462 |
2.433 |
76.217 |
110 |
10.348 |
316.338 |
74.775 |
66.242 |
|
- Tư thục |
6 |
6 |
183 |
4.324 |
47 |
1.091 |
40 |
1.016 |
34 |
797 |
32 |
732 |
30 |
688 |
0 |
182 |
4.320 |
38 |
1.091 |
1 |
Mường Lát |
11 |
61 |
257 |
4.957 |
51 |
967 |
58 |
1.013 |
53 |
1.008 |
51 |
978 |
44 |
991 |
40 |
207 |
4.084 |
4.620 |
967 |
2 |
Quan Hóa |
17 |
49 |
245 |
4.540 |
48 |
799 |
51 |
958 |
48 |
907 |
47 |
903 |
51 |
973 |
25 |
200 |
3.838 |
4.124 |
799 |
3 |
Quan Sơn |
12 |
36 |
228 |
4.336 |
41 |
790 |
52 |
963 |
45 |
868 |
45 |
877 |
45 |
838 |
13 |
199 |
3.756 |
3.979 |
790 |
4 |
Bá Thước |
22 |
61 |
427 |
9.906 |
79 |
1.714 |
86 |
1.920 |
87 |
2.062 |
88 |
2.056 |
87 |
2.154 |
16 |
255 |
6.527 |
8.721 |
1.714 |
5 |
Lang Chánh |
8 |
25 |
215 |
4.513 |
41 |
769 |
41 |
881 |
44 |
940 |
44 |
945 |
45 |
978 |
10 |
216 |
4.513 |
4.110 |
769 |
6 |
Ngọc Lặc |
26 |
56 |
498 |
13.671 |
94 |
2.359 |
96 |
2.718 |
97 |
2.676 |
103 |
2.845 |
108 |
3.073 |
1 |
300 |
8.155 |
10.813 |
2.359 |
7 |
Cẩm Thủy |
16 |
23 |
352 |
10.612 |
68 |
2.029 |
69 |
2.115 |
67 |
2.021 |
74 |
2.212 |
74 |
2.235 |
0 |
352 |
10.612 |
7.048 |
2.029 |
8 |
Thạch Thành |
31 |
39 |
509 |
14.851 |
95 |
2.593 |
103 |
3.008 |
99 |
2.889 |
103 |
3.052 |
109 |
3.309 |
0 |
509 |
14.851 |
9.325 |
2.593 |
9 |
Thường Xuân |
23 |
53 |
399 |
9.528 |
80 |
1.753 |
80 |
1.838 |
80 |
1.943 |
78 |
1.930 |
81 |
2.064 |
2 |
377 |
8.613 |
8.613 |
1.753 |
10 |
Như Thanh |
18 |
36 |
339 |
9.691 |
65 |
1.699 |
70 |
2.012 |
67 |
1.894 |
66 |
1.983 |
71 |
2.103 |
1 |
273 |
7.708 |
4.881 |
1.699 |
11 |
Như Xuân |
12 |
33 |
325 |
7.479 |
61 |
1.262 |
66 |
1.521 |
67 |
1.531 |
63 |
1.521 |
68 |
1.644 |
2 |
197 |
4.377 |
4.854 |
1.262 |
12 |
Vĩnh Lộc |
13 |
17 |
255 |
7.986 |
48 |
1.416 |
54 |
1.681 |
49 |
1.548 |
49 |
1.541 |
55 |
1.800 |
|
255 |
7.986 |
259 |
1.416 |
13 |
Yên Định |
26 |
28 |
510 |
14.965 |
96 |
2769 |
107 |
3145 |
100 |
2881 |
100 |
2960 |
107 |
3210 |
0 |
510 |
14965 |
395 |
2769 |
14 |
Thiệu Hóa |
23 |
23 |
413 |
13.148 |
79 |
2.362 |
81 |
2.725 |
82 |
2.558 |
82 |
2.580 |
89 |
2.923 |
0 |
242 |
7.645 |
36 |
2.362 |
15 |
Đông Sơn |
5 |
6 |
222 |
6.808 |
43 |
1.275 |
47 |
1.490 |
42 |
1.293 |
43 |
1.300 |
47 |
1.450 |
0 |
222 |
6.808 |
18 |
1.275 |
16 |
Thọ Xuân |
33 |
39 |
578 |
18.178 |
116 |
3480 |
117 |
3.727 |
112 |
3547 |
115 |
3.572 |
118 |
3.852 |
0 |
578 |
18.178 |
1.215 |
3.480 |
17 |
Triệu Sơn |
30 |
32 |
632 |
19.142 |
117 |
3.508 |
135 |
4.061 |
127 |
3.744 |
122 |
3.722 |
131 |
4.107 |
0 |
632 |
19.142 |
802 |
3.508 |
18 |
Nông Cống |
33 |
37 |
517 |
15.723 |
95 |
2.904 |
113 |
3.434 |
101 |
3.010 |
99 |
3.013 |
109 |
3.362 |
0 |
517 |
15.723 |
113 |
2.904 |
19 |
TX. Nghi Sơn |
35 |
37 |
833 |
29.782 |
177 |
5.969 |
180 |
6.575 |
165 |
5.875 |
151 |
5.408 |
160 |
5.955 |
0 |
524 |
18.472 |
119 |
5.969 |
- Công lập |
34 |
36 |
824 |
29.537 |
174 |
5.883 |
178 |
6.518 |
163 |
5.824 |
150 |
5.377 |
159 |
5.935 |
0 |
515 |
18.225 |
119 |
5.883 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
9 |
245 |
3 |
86 |
2 |
57 |
2 |
51 |
1 |
31 |
1 |
20 |
0 |
9 |
247 |
0 |
86 |
|
20 |
Quảng Xương |
28 |
30 |
661 |
21.319 |
129 |
4.230 |
138 |
4.471 |
128 |
4.050 |
129 |
4.075 |
137 |
4.493 |
0 |
661 |
21.319 |
25 |
4.230 |
21 |
TP. Sầm Sơn |
14 |
15 |
362 |
11.912 |
70 |
2.218 |
76 |
2.549 |
70 |
2.319 |
69 |
2.298 |
77 |
2.528 |
0 |
362 |
11.961 |
61 |
2.218 |
- Công lập |
13 |
14 |
343 |
11.462 |
65 |
2.118 |
71 |
2.429 |
67 |
2.239 |
66 |
2.218 |
74 |
2.458 |
0 |
343 |
11.491 |
61 |
2.118 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
19 |
450 |
5 |
100 |
5 |
120 |
3 |
80 |
3 |
80 |
3 |
70 |
0 |
19 |
470 |
0 |
100 |
|
22 |
Hoằng Hóa |
38 |
44 |
692 |
23.009 |
153 |
4.548 |
140 |
4.849 |
138 |
4.643 |
126 |
4.376 |
135 |
4.593 |
0 |
691 |
22.983 |
42 |
4.548 |
- Công lập |
37 |
43 |
682 |
22.805 |
151 |
4.500 |
138 |
4.801 |
136 |
4.607 |
124 |
4.336 |
133 |
4.561 |
0 |
682 |
22.805 |
42 |
4.500 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
10 |
204 |
2 |
48 |
2 |
48 |
2 |
36 |
2 |
40 |
2 |
32 |
0 |
9 |
178 |
0 |
48 |
|
23 |
Hậu Lộc |
27 |
27 |
525 |
16.044 |
99 |
3.040 |
105 |
3.252 |
109 |
3.269 |
103 |
3.124 |
109 |
3.359 |
0 |
525 |
16.044 |
19 |
3.040 |
24 |
Nga Sơn |
26 |
28 |
394 |
12.669 |
75 |
2.239 |
82 |
2.662 |
78 |
2.604 |
80 |
2.569 |
79 |
2.595 |
0 |
273 |
8.936 |
37 |
2.239 |
25 |
Hà Trung |
24 |
29 |
325 |
10.794 |
63 |
1974 |
67 |
2363 |
64 |
2126 |
64 |
2112 |
67 |
2219 |
0 |
325 |
10.859 |
251 |
1974 |
26 |
TX. Bỉm Sơn |
7 |
7 |
182 |
6.475 |
33 |
1.115 |
37 |
1.358 |
36 |
1.271 |
36 |
1.283 |
40 |
1.448 |
0 |
70 |
2.473 |
79 |
1.115 |
27 |
TP. Thanh Hóa |
42 |
44 |
1.058 |
40.130 |
223 |
7.552 |
210 |
8.292 |
199 |
7.678 |
206 |
7.959 |
220 |
8.649 |
0 |
1.058 |
40.130 |
254 |
7.552 |
- Công lập |
39 |
41 |
913 |
36.705 |
186 |
6.695 |
179 |
7.501 |
172 |
7.048 |
180 |
7.378 |
196 |
8.083 |
0 |
913 |
36.705 |
216 |
6.695 |
|
- Tư thục |
3 |
3 |
145 |
3.425 |
37 |
857 |
31 |
791 |
27 |
630 |
26 |
581 |
24 |
566 |
0 |
145 |
3.425 |
38 |
857 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Huyện, thị xã, TP |
Số trường |
Trong đó |
Số điểm trường |
Tổng số |
Trong đó |
Học 2 buổi ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển sinh lớp 6 |
||||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|
|||||||||||||||
THCS |
TH&THCS |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
||||||
|
Tổng |
616 |
545 |
73 |
646 |
6.073 |
217.681 |
1.630 |
59.395 |
1.495 |
52.837 |
1.554 |
56.457 |
1.394 |
48.992 |
349 |
10.886 |
45.532 |
59.395 |
|
- Công lập |
614 |
545 |
71 |
643 |
6.057 |
217.216 |
1.622 |
59.075 |
1.491 |
52.780 |
1.550 |
56.369 |
1.394 |
48.992 |
333 |
10.371 |
45.531 |
59.075 |
|
- Tư thục |
2 |
0 |
2 |
3 |
16 |
465 |
8 |
320 |
4 |
57 |
4 |
88 |
0 |
0 |
16 |
515 |
1 |
320 |
1 |
Mường Lát |
10 |
9 |
1 |
10 |
94 |
3.349 |
25 |
918 |
25 |
859 |
23 |
830 |
21 |
742 |
71 |
2.609 |
3.213 |
918 |
2 |
Quan Hóa |
15 |
15 |
0 |
16 |
101 |
3.020 |
25 |
796 |
24 |
760 |
26 |
771 |
26 |
693 |
40 |
1.162 |
2.789 |
796 |
3 |
Quan Sơn |
13 |
11 |
2 |
13 |
93 |
2.661 |
24 |
701 |
25 |
738 |
24 |
656 |
20 |
566 |
89 |
2572 |
2.469 |
701 |
4 |
Bá Thước |
24 |
22 |
2 |
28 |
200 |
6.399 |
54 |
1.726 |
50 |
1.670 |
51 |
1.609 |
45 |
1.394 |
8 |
240 |
5.609 |
1.726 |
5 |
Lang Chánh |
11 |
8 |
3 |
11 |
101 |
3.102 |
25 |
786 |
28 |
885 |
25 |
765 |
23 |
666 |
8 |
240 |
2.883 |
786 |
6 |
Ngọc Lặc |
24 |
21 |
3 |
24 |
248 |
8.940 |
66 |
2.438 |
63 |
2.288 |
62 |
2.250 |
57 |
1.964 |
8 |
240 |
6.865 |
2.438 |
7 |
Cẩm Thủy |
20 |
16 |
4 |
20 |
190 |
6.533 |
52 |
1.761 |
45 |
1.610 |
50 |
1.720 |
43 |
1.442 |
8 |
240 |
4.118 |
1.761 |
8 |
Thạch Thành |
29 |
27 |
2 |
29 |
257 |
9.177 |
70 |
2.458 |
65 |
2.297 |
64 |
2.357 |
58 |
2.065 |
8 |
236 |
5.530 |
2.458 |
9 |
Thường Xuân |
18 |
18 |
0 |
18 |
188 |
6.121 |
50 |
1.648 |
48 |
1.590 |
47 |
1.502 |
43 |
1.381 |
69 |
2.116 |
3.871 |
1.648 |
10 |
Như Thanh |
14 |
14 |
0 |
17 |
160 |
5.695 |
43 |
1.581 |
40 |
1.389 |
42 |
1.517 |
35 |
1.208 |
16 |
462 |
3.026 |
1.581 |
11 |
Như Xuân |
18 |
12 |
6 |
18 |
144 |
4.540 |
38 |
1.161 |
38 |
1.207 |
37 |
1.149 |
31 |
1.023 |
8 |
254 |
3.141 |
1.161 |
12 |
Vĩnh Lộc |
16 |
13 |
3 |
19 |
134 |
4.880 |
36 |
1.364 |
34 |
1.184 |
33 |
1.267 |
31 |
1.065 |
0 |
0 |
140 |
1.364 |
13 |
Yên Định |
28 |
26 |
2 |
29 |
238 |
8.939 |
60 |
2.361 |
58 |
2.179 |
64 |
2.357 |
56 |
2.042 |
0 |
0 |
138 |
2.361 |
14 |
Thiệu Hóa |
28 |
23 |
5 |
28 |
236 |
8.239 |
61 |
2.233 |
57 |
1.890 |
62 |
2.191 |
56 |
1.925 |
0 |
0 |
14 |
2.233 |
15 |
Đông Sơn |
15 |
5 |
10 |
15 |
117 |
4.149 |
33 |
1.099 |
28 |
1.004 |
29 |
1.069 |
27 |
977 |
0 |
0 |
10 |
1.099 |
16 |
Thọ Xuân |
37 |
36 |
3 |
44 |
338 |
11.744 |
91 |
3.192 |
80 |
2.734 |
87 |
3.179 |
80 |
2.639 |
0 |
0 |
721 |
3.192 |
17 |
Triệu Sơn |
35 |
29 |
6 |
35 |
329 |
11.636 |
84 |
3.051 |
77 |
2.777 |
89 |
3.136 |
79 |
2.672 |
0 |
0 |
510 |
3.051 |
18 |
Nông Cống |
30 |
30 |
0 |
31 |
278 |
9.867 |
75 |
2.679 |
67 |
2.380 |
72 |
2.528 |
64 |
2.280 |
0 |
0 |
30 |
2.679 |
19 |
TX. Nghi Sơn |
34 |
30 |
4 |
34 |
413 |
15.973 |
115 |
4.411 |
100 |
3.866 |
108 |
4.204 |
90 |
3.492 |
0 |
0 |
99 |
4.411 |
20 |
Quảng Xương |
28 |
27 |
1 |
29 |
336 |
12.742 |
93 |
3524 |
79 |
3037 |
84 |
3255 |
80 |
2926 |
0 |
0 |
5 |
3.524 |
21 |
TP. Sầm Sơn |
12 |
12 |
0 |
12 |
176 |
7.275 |
46 |
2.010 |
42 |
1.698 |
46 |
1.921 |
42 |
1.646 |
0 |
0 |
22 |
2.010 |
22 |
Hoằng Hóa |
40 |
34 |
6 |
42 |
359 |
13.004 |
95 |
3.676 |
90 |
3.025 |
91 |
3.346 |
83 |
2.957 |
0 |
0 |
21 |
3.676 |
23 |
Hậu Lộc |
26 |
24 |
2 |
26 |
266 |
9.474 |
71 |
2.590 |
64 |
2.275 |
69 |
2.471 |
62 |
2.138 |
0 |
0 |
13 |
2.590 |
24 |
Nga Sơn |
26 |
24 |
2 |
27 |
233 |
7.700 |
60 |
1.988 |
57 |
1.850 |
61 |
2.054 |
55 |
1.808 |
0 |
0 |
14 |
1.988 |
25 |
Hà Trung |
20 |
20 |
0 |
23 |
183 |
6.090 |
52 |
1.716 |
44 |
1.474 |
47 |
1.561 |
40 |
1.339 |
0 |
0 |
116 |
1.716 |
26 |
TX. Bỉm Sơn |
8 |
6 |
2 |
8 |
101 |
4.033 |
31 |
1210 |
24 |
906 |
25 |
1027 |
21 |
890 |
0 |
0 |
35 |
1.210 |
27 |
TP. Thanh Hóa |
37 |
33 |
4 |
40 |
560 |
22.399 |
155 |
6317 |
143 |
5265 |
136 |
5765 |
126 |
5.052 |
16 |
515 |
130 |
6.317 |
- Công lập |
35 |
33 |
2 |
37 |
544 |
21.934 |
147 |
5.997 |
139 |
5.208 |
132 |
5.677 |
126 |
5.052 |
0 |
0 |
129 |
5.997 |
|
- Tư thục |
2 |
0 |
2 |
3 |
16 |
465 |
8 |
320 |
4 |
57 |
4 |
88 |
0 |
0 |
16 |
515 |
1 |
320 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường THCS DTNT |
Số trường |
Tổng số lớp |
Tổng số học sinh |
Trong đó |
Học 2 buổi ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 6 |
||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|
||||||||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
|||||||
|
Tổng cộng: |
11 |
87 |
2.621 |
22 |
660 |
21 |
644 |
22 |
665 |
22 |
652 |
87 |
2.621 |
2.531 |
660 |
1 |
Mường Lát |
1 |
8 |
240 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
8 |
240 |
228 |
60 |
2 |
Quan Sơn |
1 |
8 |
240 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
8 |
240 |
228 |
60 |
3 |
Quan Hoá |
1 |
8 |
236 |
2 |
60 |
2 |
58 |
2 |
59 |
2 |
59 |
8 |
236 |
223 |
60 |
4 |
Bá Thước |
1 |
8 |
240 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
8 |
240 |
236 |
60 |
5 |
Lang Chánh |
1 |
8 |
240 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
8 |
240 |
236 |
60 |
6 |
Ngọc Lặc |
1 |
7 |
201 |
2 |
60 |
1 |
29 |
2 |
54 |
2 |
58 |
7 |
201 |
201 |
60 |
7 |
Cẩm Thủy |
1 |
8 |
240 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
8 |
240 |
232 |
60 |
8 |
Thạch Thành |
1 |
8 |
236 |
2 |
60 |
2 |
61 |
2 |
59 |
2 |
56 |
8 |
236 |
224 |
60 |
9 |
Thường Xuân |
1 |
8 |
264 |
2 |
60 |
2 |
73 |
2 |
69 |
2 |
62 |
8 |
264 |
251 |
60 |
10 |
Như Thanh |
1 |
8 |
230 |
2 |
60 |
2 |
59 |
2 |
57 |
2 |
54 |
8 |
230 |
228 |
60 |
11 |
Như Xuân |
1 |
8 |
254 |
2 |
60 |
2 |
64 |
2 |
67 |
2 |
63 |
8 |
254 |
244 |
60 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC BÁN TRÚ NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Huyện |
Trường THCS DTBT |
Tổng số lớp |
Tổng số HS |
Trong đó |
Học 2 buổi/ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 6 |
||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||||||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
|||||||
|
Tổng cộng trường: 27 |
226 |
7.145 |
23 |
787 |
24 |
784 |
22 |
755 |
22 |
709 |
69 |
2.220 |
2.947 |
787 |
|
1 |
Mường Lát |
Tam Chung |
10 |
332 |
3 |
92 |
3 |
90 |
2 |
80 |
2 |
70 |
6 |
182 |
332 |
92 |
Trung Lý |
12 |
539 |
3 |
137 |
3 |
136 |
3 |
127 |
3 |
139 |
6 |
273 |
537 |
137 |
||
Mường Lý |
11 |
399 |
3 |
117 |
3 |
91 |
3 |
96 |
2 |
95 |
6 |
208 |
386 |
117 |
||
Pù Nhi |
12 |
427 |
3 |
104 |
3 |
109 |
3 |
114 |
3 |
100 |
6 |
213 |
419 |
104 |
||
2 |
Quan Hóa |
Nam Động |
7 |
189 |
1 |
43 |
2 |
52 |
2 |
47 |
2 |
47 |
7 |
189 |
185 |
43 |
Phú Xuân |
8 |
270 |
2 |
75 |
2 |
66 |
2 |
75 |
2 |
54 |
8 |
268 |
262 |
75 |
||
Phú Sơn |
5 |
168 |
1 |
38 |
1 |
38 |
1 |
45 |
2 |
47 |
5 |
168 |
164 |
38 |
||
Phú Thanh |
4 |
102 |
1 |
32 |
1 |
26 |
1 |
21 |
1 |
23 |
4 |
102 |
95 |
32 |
||
Trung Thành |
8 |
197 |
2 |
52 |
2 |
50 |
2 |
46 |
2 |
49 |
8 |
197 |
193 |
52 |
||
3 |
Quan Sơn |
Trung Hạ |
8 |
233 |
2 |
47 |
2 |
73 |
2 |
63 |
2 |
50 |
7 |
227 |
191 |
47 |
Trung Tiến |
6 |
179 |
2 |
50 |
2 |
53 |
1 |
41 |
1 |
35 |
6 |
193 |
183 |
50 |
||
Trung Thượng |
5 |
128 |
1 |
33 |
2 |
46 |
1 |
24 |
1 |
25 |
5 |
128 |
23 |
33 |
||
Sơn Lư |
8 |
203 |
2 |
57 |
2 |
48 |
2 |
46 |
2 |
52 |
8 |
203 |
179 |
57 |
||
Sơn Hà |
6 |
156 |
2 |
47 |
1 |
30 |
2 |
47 |
1 |
32 |
6 |
188 |
186 |
47 |
||
Tam Lư |
6 |
186 |
1 |
44 |
2 |
51 |
2 |
47 |
1 |
44 |
0 |
0 |
185 |
44 |
||
Tam Thanh |
8 |
258 |
2 |
60 |
2 |
70 |
2 |
72 |
2 |
56 |
8 |
258 |
256 |
60 |
||
Sơn Điện |
11 |
328 |
3 |
85 |
3 |
89 |
3 |
90 |
2 |
64 |
11 |
328 |
305 |
85 |
||
Sơn Thủy |
8 |
251 |
2 |
65 |
2 |
71 |
2 |
58 |
2 |
57 |
8 |
252 |
250 |
65 |
||
Na Mèo |
7 |
218 |
2 |
66 |
2 |
67 |
2 |
53 |
1 |
32 |
7 |
218 |
206 |
66 |
||
4 |
Lang Chánh |
Giao Thiện |
10 |
307 |
3 |
90 |
3 |
86 |
2 |
74 |
2 |
57 |
10 |
307 |
302 |
90 |
5 |
Thường Xuân |
Bát Mọt |
8 |
256 |
2 |
60 |
2 |
65 |
2 |
72 |
2 |
59 |
8 |
256 |
256 |
60 |
Luận Khê |
12 |
380 |
4 |
120 |
3 |
105 |
3 |
86 |
2 |
69 |
12 |
380 |
374 |
120 |
||
Xuân Chinh |
7 |
167 |
1 |
31 |
2 |
49 |
2 |
45 |
2 |
42 |
7 |
167 |
164 |
31 |
||
Xuân Lẹ |
8 |
247 |
2 |
57 |
2 |
64 |
2 |
72 |
2 |
54 |
8 |
247 |
247 |
57 |
||
Yên Nhân |
11 |
313 |
3 |
96 |
3 |
76 |
3 |
77 |
2 |
64 |
11 |
313 |
313 |
96 |
||
6 |
Như Thanh |
Xuân Thái |
8 |
227 |
2 |
48 |
2 |
60 |
2 |
63 |
2 |
56 |
8 |
232 |
192 |
48 |
Thanh Tân |
12 |
485 |
3 |
125 |
3 |
122 |
3 |
116 |
3 |
122 |
0 |
0 |
345 |
125 |
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Huyện, thị xã, TP |
Tổng số |
Trong đó |
Lớp học 2 buổi ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 6 |
|||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|
|||||||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
||||
|
Tổng |
116 |
4.065 |
38 |
1.392 |
28 |
918 |
26 |
916 |
24 |
839 |
33 |
969 |
1.243 |
1.392 |
1 |
THCS&THPT Quan Hóa |
7 |
226 |
2 |
61 |
2 |
57 |
2 |
66 |
1 |
42 |
0 |
0 |
209 |
61 |
2 |
THCS&THPT Quan Sơn |
5 |
179 |
2 |
50 |
1 |
41 |
1 |
44 |
1 |
44 |
0 |
0 |
172 |
50 |
3 |
THCS&THPT Bá Thước |
6 |
177 |
2 |
59 |
2 |
46 |
1 |
40 |
1 |
32 |
0 |
0 |
175 |
59 |
4 |
THCS&THPT Như Thanh |
8 |
267 |
2 |
73 |
2 |
67 |
2 |
71 |
2 |
56 |
0 |
0 |
254 |
73 |
5 |
THCS&THPT Như Xuân |
11 |
365 |
3 |
96 |
3 |
99 |
3 |
94 |
2 |
76 |
0 |
0 |
361 |
96 |
6 |
THCS&THPT Thống Nhất |
12 |
432 |
4 |
134 |
2 |
84 |
3 |
110 |
3 |
104 |
0 |
0 |
60 |
134 |
7 |
THCS&THPT Nghi Sơn |
19 |
897 |
6 |
293 |
5 |
229 |
4 |
193 |
4 |
182 |
0 |
0 |
3 |
293 |
8 |
Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân |
7 |
220 |
2 |
60 |
1 |
32 |
2 |
58 |
2 |
70 |
0 |
0 |
0 |
60 |
9 |
Phổ thông Triệu Sơn |
13 |
440 |
4 |
136 |
3 |
91 |
3 |
102 |
3 |
111 |
0 |
0 |
9 |
136 |
10 |
TH, THCS&THPT Đông Bắc Ga |
12 |
366 |
3 |
120 |
3 |
80 |
3 |
84 |
3 |
82 |
12 |
366 |
0 |
120 |
11 |
TH, THCS&THPT Nobel School |
5 |
163 |
2 |
80 |
1 |
33 |
1 |
33 |
1 |
17 |
8 |
163 |
0 |
80 |
12 |
TH, THCS&THPT Vin School |
6 |
160 |
2 |
80 |
2 |
36 |
1 |
21 |
1 |
23 |
6 |
200 |
0 |
80 |
13 |
TH, THCS & THPT QTH School |
5 |
173 |
4 |
150 |
1 |
23 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
240 |
0 |
150 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên trường |
Hạng trường |
Loại hình |
Số lớp THPT năm học 2021 - 2022 |
Tổng số lớp, số HS THPT Năm 2022 - 2023 |
Trong đó |
||||||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
||||||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
|||||
|
Tổng |
|
|
2.447 |
2.479 |
102.540 |
860 |
35.799 |
823 |
34.266 |
796 |
32.475 |
|
- Công lập: 88 Trường |
|
|
2.340 |
2.345 |
97.241 |
803 |
33.505 |
775 |
32.313 |
767 |
31.423 |
|
- Tư thục: 11 Trường |
|
|
107 |
134 |
5299 |
57 |
2294 |
48 |
1953 |
29 |
1052 |
|
Huyện Mường Lát |
|
|
21 |
24 |
960 |
9 |
378 |
8 |
325 |
7 |
257 |
1 |
THPT Mường Lát |
1 |
CL |
21 |
24 |
960 |
9 |
378 |
8 |
325 |
7 |
257 |
|
Huyện Quan Hóa |
|
|
33 |
34 |
1333 |
12 |
504 |
11 |
423 |
11 |
406 |
2 |
THPT Quan Hoá |
1 |
CL |
21 |
22 |
849 |
8 |
336 |
7 |
263 |
7 |
250 |
3 |
THCS&THPT Quan Hóa |
1 |
CL |
12 |
12 |
484 |
4 |
168 |
4 |
160 |
4 |
156 |
|
Huyện Quan Sơn |
|
|
31 |
30 |
1208 |
10 |
420 |
10 |
412 |
10 |
376 |
4 |
THPT Quan Sơn |
1 |
CL |
19 |
18 |
720 |
6 |
252 |
6 |
253 |
6 |
215 |
5 |
THCS&THPT Quan Sơn |
2 |
CL |
12 |
12 |
488 |
4 |
168 |
4 |
159 |
4 |
161 |
|
Huyện Bá Thước |
|
|
66 |
65 |
2635 |
21 |
882 |
22 |
908 |
22 |
845 |
6 |
THPT Bá Thước |
1 |
CL |
27 |
26 |
1.054 |
8 |
336 |
9 |
371 |
9 |
347 |
7 |
THPT Hà Văn Mao |
1 |
CL |
24 |
24 |
961 |
8 |
336 |
8 |
336 |
8 |
289 |
8 |
THCS &THPT Bá Thước |
1 |
CL |
15 |
15 |
620 |
5 |
210 |
5 |
201 |
5 |
209 |
|
Huyện Lang Chánh |
|
|
29 |
30 |
1.247 |
10 |
420 |
10 |
415 |
10 |
412 |
9 |
THPT Lang Chánh |
1 |
CL |
29 |
30 |
1.247 |
10 |
420 |
10 |
415 |
10 |
412 |
|
Huyện Ngọc Lặc |
|
|
80 |
79 |
3230 |
27 |
1134 |
26 |
1053 |
26 |
1043 |
10 |
THPT Ngọc Lặc |
1 |
CL |
35 |
34 |
1.386 |
11 |
462 |
11 |
457 |
12 |
467 |
11 |
THPT Lê Lai |
1 |
CL |
26 |
27 |
1.129 |
10 |
420 |
9 |
365 |
8 |
344 |
12 |
THPT Bắc Sơn |
2 |
CL |
19 |
18 |
715 |
6 |
252 |
6 |
231 |
6 |
232 |
|
Huyện Cẩm Thủy |
|
|
69 |
69 |
2869 |
24 |
1008 |
23 |
974 |
22 |
887 |
13 |
THPT Cẩm Thủy 1 |
1 |
CL |
36 |
36 |
1.487 |
12 |
504 |
12 |
498 |
12 |
485 |
14 |
THPT Cẩm Thủy 2 |
2 |
CL |
16 |
16 |
685 |
6 |
252 |
5 |
223 |
5 |
210 |
15 |
THPT Cẩm Thủy 3 |
2 |
CL |
17 |
17 |
697 |
6 |
252 |
6 |
253 |
5 |
192 |
|
Huyện Thạch Thành |
|
|
93 |
94 |
3926 |
33 |
1386 |
31 |
1309 |
30 |
1231 |
16 |
THPT Thạch Thành 1 |
1 |
CL |
28 |
28 |
1.176 |
10 |
420 |
9 |
383 |
9 |
373 |
17 |
THPT Thạch Thành 2 |
1 |
CL |
21 |
22 |
923 |
8 |
336 |
7 |
297 |
7 |
290 |
18 |
THPT Thạch Thành 3 |
1 |
CL |
23 |
23 |
956 |
8 |
336 |
8 |
335 |
7 |
285 |
19 |
THPT Thạch Thành 4 |
1 |
CL |
21 |
21 |
871 |
7 |
294 |
7 |
294 |
7 |
283 |
|
Huyện Thường Xuân |
|
|
64 |
63 |
2531 |
21 |
882 |
21 |
855 |
21 |
794 |
20 |
THPT Cầm Bá Thước |
1 |
CL |
30 |
30 |
1.230 |
10 |
420 |
10 |
415 |
10 |
395 |
21 |
THPT Thường Xuân 2 |
1 |
CL |
21 |
21 |
848 |
7 |
294 |
7 |
291 |
7 |
263 |
22 |
THPT Thường Xuân 3 |
2 |
CL |
13 |
12 |
453 |
4 |
168 |
4 |
149 |
4 |
136 |
|
Huyện Như Thanh |
|
|
63 |
62 |
2564 |
21 |
882 |
20 |
843 |
21 |
839 |
23 |
THPT Như Thanh |
1 |
CL |
29 |
29 |
1.209 |
10 |
420 |
9 |
382 |
10 |
407 |
24 |
THPT Như Thanh 2 |
1 |
CL |
19 |
18 |
743 |
6 |
252 |
6 |
251 |
6 |
240 |
25 |
THCS&THPT Như Thanh |
1 |
CL |
15 |
15 |
612 |
5 |
210 |
5 |
210 |
5 |
192 |
|
Huyện Như Xuân |
|
|
52 |
52 |
2168 |
18 |
756 |
17 |
710 |
17 |
702 |
26 |
THPT Như Xuân |
1 |
CL |
24 |
24 |
994 |
8 |
336 |
8 |
336 |
8 |
322 |
27 |
THPT Như Xuân 2 |
2 |
CL |
13 |
13 |
564 |
5 |
210 |
4 |
176 |
4 |
178 |
28 |
THCS&THPT Như Xuân |
1 |
CL |
15 |
15 |
610 |
5 |
210 |
5 |
198 |
5 |
202 |
|
Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
55 |
55 |
2280 |
19 |
798 |
18 |
744 |
18 |
738 |
29 |
THPT Vĩnh Lộc |
1 |
CL |
37 |
37 |
1.540 |
13 |
546 |
12 |
498 |
12 |
496 |
30 |
THPT Tống Duy Tân |
2 |
CL |
18 |
18 |
740 |
6 |
252 |
6 |
246 |
6 |
242 |
|
Huyện Yên Định |
|
|
113 |
110 |
4604 |
37 |
1554 |
37 |
1550 |
36 |
1500 |
31 |
THPT Yên Định 1 |
1 |
CL |
48 |
49 |
2.052 |
16 |
672 |
17 |
715 |
16 |
665 |
32 |
THPT Yên Định 2 |
2 |
CL |
29 |
27 |
1.131 |
9 |
378 |
9 |
374 |
9 |
379 |
33 |
THPT Yên Định 3 |
2 |
CL |
23 |
22 |
915 |
8 |
336 |
7 |
293 |
7 |
286 |
34 |
THCS&THPT Thống Nhất |
2 |
CL |
13 |
12 |
506 |
4 |
168 |
4 |
168 |
4 |
170 |
|
Huyện Thiệu Hóa |
|
|
101 |
102 |
4237 |
35 |
1470 |
34 |
1416 |
33 |
1351 |
35 |
THPT Thiệu Hóa |
1 |
CL |
41 |
42 |
1.745 |
14 |
588 |
14 |
583 |
14 |
574 |
36 |
THPT Lê Văn Hưu |
1 |
CL |
37 |
37 |
1.549 |
13 |
546 |
12 |
504 |
12 |
499 |
37 |
THPT Nguyễn Quán Nho |
2 |
CL |
23 |
23 |
943 |
8 |
336 |
8 |
329 |
7 |
278 |
|
Huyện Đông Sơn |
|
|
77 |
71 |
2988 |
24 |
1008 |
23 |
974 |
24 |
1006 |
38 |
THPT Đông Sơn 1 |
1 |
CL |
28 |
28 |
1.183 |
9 |
378 |
9 |
384 |
10 |
421 |
39 |
THPT Đông Sơn 2 |
2 |
CL |
21 |
21 |
885 |
7 |
294 |
7 |
296 |
7 |
295 |
40 |
PT Nguyễn Mộng Tuân |
1 |
CL |
28 |
22 |
920 |
8 |
336 |
7 |
294 |
7 |
290 |
|
Huyện Thọ Xuân |
|
|
126 |
125 |
5211 |
45 |
1890 |
41 |
1721 |
39 |
1600 |
41 |
THPT Lê Lợi |
1 |
CL |
37 |
38 |
1.593 |
13 |
546 |
12 |
504 |
13 |
543 |
42 |
THPT Lam Kinh |
2 |
CL |
24 |
23 |
975 |
8 |
336 |
8 |
342 |
7 |
297 |
43 |
THPT Lê Hoàn |
1 |
CL |
28 |
28 |
1.161 |
10 |
420 |
9 |
375 |
9 |
366 |
44 |
THPT Thọ Xuân 4 |
2 |
CL |
18 |
18 |
741 |
7 |
294 |
6 |
250 |
5 |
197 |
45 |
THPT Thọ Xuân 5 |
2 |
CL |
19 |
18 |
741 |
7 |
294 |
6 |
250 |
5 |
197 |
|
Huyện Triệu Sơn |
|
|
130 |
133 |
5585 |
45 |
1890 |
46 |
1949 |
42 |
1746 |
46 |
THPT Triệu Sơn 1 |
2 |
CL |
27 |
27 |
1.136 |
9 |
378 |
9 |
375 |
9 |
383 |
47 |
THPT Triệu Sơn 2 |
2 |
CL |
21 |
22 |
930 |
8 |
336 |
7 |
298 |
7 |
296 |
48 |
THPT Triệu Sơn 3 |
2 |
CL |
22 |
23 |
965 |
8 |
336 |
8 |
336 |
7 |
293 |
49 |
THPT Triệu Sơn 4 |
2 |
CL |
21 |
21 |
877 |
7 |
294 |
7 |
292 |
7 |
291 |
50 |
THPT Triệu Sơn 5 |
2 |
CL |
21 |
21 |
882 |
7 |
294 |
7 |
294 |
7 |
294 |
51 |
Phổ thông Triệu Sơn |
1 |
TT |
18 |
19 |
795 |
6 |
252 |
8 |
354 |
5 |
189 |
|
Huyện Nông Cống |
|
|
111 |
111 |
4644 |
39 |
1638 |
36 |
1526 |
36 |
1480 |
52 |
THPT Nông Cống 1 |
1 |
CL |
34 |
34 |
1.417 |
11 |
462 |
11 |
462 |
12 |
493 |
53 |
THPT Nông Cống 2 |
2 |
CL |
21 |
21 |
874 |
7 |
294 |
7 |
296 |
7 |
284 |
54 |
THPT Nông Cống 3 |
2 |
CL |
28 |
27 |
1.118 |
9 |
378 |
9 |
377 |
9 |
363 |
55 |
THPT Nông Cống 4 |
2 |
CL |
23 |
23 |
968 |
9 |
378 |
7 |
294 |
7 |
296 |
56 |
THPT Nông Cống |
3 |
TT |
5 |
6 |
267 |
3 |
126 |
2 |
97 |
1 |
44 |
|
Thị xã Nghi Sơn |
|
|
166 |
170 |
7109 |
58 |
2436 |
55 |
2303 |
57 |
2370 |
57 |
THPT Tĩnh Gia 1 |
1 |
CL |
44 |
46 |
1.934 |
16 |
672 |
15 |
631 |
15 |
631 |
58 |
THPT Tĩnh Gia 2 |
1 |
CL |
34 |
34 |
1.435 |
11 |
462 |
11 |
467 |
12 |
506 |
59 |
THPT Tĩnh Gia 3 |
1 |
CL |
40 |
41 |
1.718 |
14 |
588 |
13 |
546 |
14 |
584 |
60 |
THPT Tĩnh Gia 4 |
1 |
CL |
30 |
31 |
1.280 |
11 |
462 |
10 |
414 |
10 |
404 |
61 |
THCS&THPT Nghi Sơn |
1 |
CL |
18 |
18 |
742 |
6 |
252 |
6 |
245 |
6 |
245 |
|
Huyện Quảng Xương |
|
|
135 |
136 |
5691 |
46 |
1932 |
45 |
1893 |
45 |
1866 |
62 |
THPT Quảng Xương 1 |
1 |
CL |
38 |
39 |
1.642 |
13 |
546 |
13 |
546 |
13 |
550 |
63 |
THPT Quảng Xương 2 |
1 |
CL |
31 |
30 |
1.249 |
10 |
420 |
10 |
421 |
10 |
408 |
64 |
THPT Quảng Xương 4 |
1 |
CL |
35 |
36 |
1.518 |
12 |
504 |
12 |
506 |
12 |
508 |
65 |
THPT Đặng Thai Mai |
1 |
CL |
31 |
31 |
1.282 |
11 |
462 |
10 |
420 |
10 |
400 |
|
Thành phố Sầm Sơn |
|
|
100 |
101 |
4283 |
33 |
1386 |
35 |
1493 |
33 |
1404 |
66 |
THPT Chu Văn An |
1 |
CL |
42 |
43 |
1.805 |
14 |
588 |
15 |
633 |
14 |
584 |
67 |
THPT Sầm Sơn |
1 |
CL |
30 |
30 |
1.289 |
10 |
420 |
10 |
430 |
10 |
439 |
68 |
THPT Nguyễn Thị Lợi |
2 |
CL |
28 |
28 |
1.189 |
9 |
378 |
10 |
430 |
9 |
381 |
|
Huyện Hoằng Hóa |
|
|
150 |
159 |
6644 |
56 |
2352 |
55 |
2295 |
48 |
1997 |
69 |
THPT Lương Đắc Bằng |
1 |
CL |
37 |
38 |
1.600 |
13 |
546 |
13 |
548 |
12 |
506 |
70 |
THPT Hoằng Hóa 2 |
1 |
CL |
30 |
32 |
1.350 |
12 |
504 |
11 |
463 |
9 |
383 |
71 |
THPT Hoằng Hóa 3 |
1 |
CL |
30 |
30 |
1.252 |
10 |
420 |
10 |
422 |
10 |
410 |
72 |
THPT Hoằng Hóa 4 |
1 |
CL |
34 |
34 |
1.429 |
12 |
504 |
11 |
462 |
11 |
463 |
73 |
THPT Hoằng Hóa |
2 |
TT |
19 |
25 |
1.013 |
9 |
378 |
10 |
400 |
6 |
235 |
|
Huyện Hậu Lộc |
|
|
118 |
117 |
4872 |
39 |
1638 |
40 |
1676 |
38 |
1558 |
74 |
THPT Hậu Lộc 1 |
1 |
CL |
33 |
33 |
1.385 |
11 |
462 |
11 |
462 |
11 |
461 |
75 |
THPT Hậu Lộc 2 |
1 |
CL |
31 |
30 |
1.236 |
10 |
420 |
10 |
420 |
10 |
396 |
76 |
THPT Hậu Lộc 3 |
2 |
CL |
21 |
21 |
881 |
7 |
294 |
7 |
296 |
7 |
291 |
77 |
THPT Hậu Lộc 4 |
1 |
CL |
33 |
33 |
1.370 |
11 |
462 |
12 |
498 |
10 |
410 |
|
Huyện Nga Sơn |
|
|
99 |
97 |
4010 |
32 |
1344 |
31 |
1301 |
34 |
1365 |
78 |
THPT Ba Đình |
1 |
CL |
36 |
36 |
1.490 |
12 |
504 |
11 |
461 |
13 |
525 |
79 |
THPT Mai Anh Tuấn |
1 |
CL |
35 |
34 |
1.420 |
11 |
462 |
11 |
462 |
12 |
496 |
80 |
THPT Nga Sơn |
1 |
CL |
28 |
27 |
1.100 |
9 |
378 |
9 |
378 |
9 |
344 |
|
Huyện Hà Trung |
|
|
67 |
66 |
2767 |
23 |
966 |
21 |
888 |
22 |
913 |
81 |
THPT Hà Trung |
I |
CL |
39 |
38 |
1.602 |
13 |
546 |
12 |
508 |
13 |
548 |
82 |
THPT Hoàng Lệ Kha |
I |
CL |
28 |
28 |
1.165 |
10 |
420 |
9 |
380 |
9 |
365 |
|
Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
45 |
46 |
1925 |
16 |
672 |
15 |
636 |
15 |
617 |
83 |
THPT Lê Hồng Phong |
2 |
CL |
21 |
21 |
873 |
7 |
294 |
7 |
296 |
7 |
283 |
84 |
THPT Bỉm Sơn |
2 |
CL |
24 |
25 |
1.052 |
9 |
378 |
8 |
340 |
8 |
334 |
|
Thành phố Thanh Hóa |
|
|
184 |
209 |
8777 |
84 |
3428 |
69 |
2921 |
56 |
2428 |
85 |
THPT Hàm Rồng |
1 |
CL |
36 |
37 |
1.679 |
13 |
546 |
12 |
559 |
12 |
574 |
86 |
THPT Đào Duy Từ |
1 |
CL |
36 |
37 |
1.684 |
13 |
546 |
12 |
540 |
12 |
598 |
87 |
THPT Nguyễn Trãi |
2 |
CL |
25 |
27 |
1.186 |
10 |
420 |
9 |
405 |
8 |
361 |
88 |
THPT Tô Hiến Thành |
2 |
CL |
22 |
24 |
1.004 |
9 |
378 |
8 |
315 |
7 |
311 |
89 |
THPT Trường Thi |
3 |
TT |
18 |
19 |
828 |
8 |
336 |
7 |
315 |
4 |
177 |
90 |
THPT Đào Duy Anh |
3 |
TT |
5 |
7 |
216 |
3 |
120 |
2 |
60 |
2 |
36 |
91 |
THPT Nguyễn Huệ |
3 |
TT |
9 |
10 |
346 |
3 |
126 |
4 |
120 |
3 |
100 |
92 |
THPT Lý Thường Kiệt |
3 |
TT |
15 |
17 |
720 |
7 |
294 |
6 |
268 |
4 |
158 |
93 |
TH, THCS&THPT Đông Bắc Ga |
3 |
TT |
12 |
13 |
521 |
6 |
252 |
4 |
180 |
3 |
89 |
94 |
TH, THCS&THPT Nobel School |
3 |
TT |
5 |
10 |
339 |
5 |
175 |
4 |
140 |
1 |
24 |
95 |
TH, THCS& THPT VinSchool |
3 |
TT |
1 |
4 |
94 |
3 |
75 |
1 |
19 |
0 |
0 |
96 |
TH, THCS& THPT QTH School |
3 |
TT |
0 |
4 |
160 |
4 |
160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường chuyên biệt |
|
|
69 |
69 |
2242 |
23 |
745 |
23 |
753 |
23 |
744 |
97 |
THPT Chuyên Lam Sơn |
1 |
CL |
33 |
33 |
1.156 |
11 |
385 |
11 |
386 |
11 |
385 |
98 |
THPT DTNT tỉnh |
1 |
CL |
18 |
18 |
540 |
6 |
180 |
6 |
180 |
6 |
180 |
99 |
THPT DTNT Ngọc Lặc |
1 |
CL |
18 |
18 |
546 |
6 |
180 |
6 |
187 |
6 |
179 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trung tâm GDNN- GDTX/ Trung cấp nghề |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
||
|
Tổng |
271 |
11.047 |
107 |
4.494 |
91 |
3741 |
73 |
2.812 |
1 |
Mường Lát |
4 |
146 |
2 |
84 |
1 |
21 |
1 |
41 |
2 |
Quan Hóa |
4 |
108 |
2 |
84 |
1 |
14 |
1 |
10 |
3 |
Quan Sơn |
1 |
42 |
1 |
42 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Bá Thước |
8 |
315 |
3 |
126 |
3 |
108 |
2 |
81 |
5 |
Lang Chánh |
4 |
146 |
2 |
84 |
1 |
38 |
1 |
24 |
6 |
Ngọc Lặc |
18 |
754 |
7 |
294 |
6 |
288 |
5 |
172 |
7 |
Cẩm Thủy |
10 |
348 |
4 |
168 |
4 |
120 |
2 |
60 |
8 |
Thường Xuân |
4 |
138 |
2 |
84 |
1 |
32 |
1 |
22 |
9 |
Như Thanh |
16 |
670 |
7 |
294 |
6 |
243 |
3 |
133 |
10 |
Như Xuân |
7 |
257 |
3 |
126 |
2 |
83 |
2 |
48 |
11 |
Vĩnh Lộc |
7 |
285 |
3 |
126 |
3 |
115 |
1 |
44 |
12 |
Yên Định |
18 |
734 |
6 |
252 |
6 |
278 |
6 |
204 |
13 |
Thiệu Hóa |
12 |
479 |
5 |
210 |
4 |
168 |
3 |
101 |
14 |
Đông Sơn |
9 |
378 |
3 |
126 |
3 |
141 |
3 |
111 |
15 |
Thọ Xuân |
19 |
881 |
7 |
294 |
7 |
359 |
5 |
228 |
16 |
Triệu Sơn |
21 |
974 |
7 |
294 |
7 |
336 |
7 |
344 |
17 |
Nông Cống |
10 |
377 |
4 |
168 |
3 |
122 |
3 |
87 |
18 |
Tĩnh Gia |
13 |
545 |
5 |
210 |
5 |
220 |
3 |
115 |
19 |
Quảng Xương |
14 |
564 |
6 |
252 |
6 |
229 |
2 |
83 |
20 |
Sầm Sơn |
8 |
333 |
3 |
126 |
3 |
117 |
2 |
90 |
21 |
Hoằng Hóa |
24 |
1.004 |
9 |
378 |
9 |
391 |
6 |
235 |
22 |
Hậu Lộc |
9 |
358 |
3 |
126 |
4 |
146 |
2 |
86 |
23 |
Hà Trung |
8 |
296 |
4 |
168 |
2 |
63 |
2 |
65 |
24 |
TP. Thanh Hóa |
13 |
489 |
5 |
210 |
4 |
109 |
4 |
170 |
25 |
GDTX tỉnh |
4 |
168 |
4 |
168 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
TCN Thạch Thành |
2 |
90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
90 |
27 |
TCN Nga Sơn |
4 |
168 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
168 |