BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 165/QĐ-YDCT
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 39 THUỐC CỔ TRUYỀN ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM - ĐỢT 3
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày
12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền,
dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - đợt 3;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý Dược cổ
truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục 39 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 3 (tại Phụ lục kèm theo). Các thuốc
cổ truyền tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp và có hiệu
lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và
cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã
đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn
thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm
soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh
doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp
ứng quy định tại khoản 5 Điếu 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc theo quy định tại Thông tư số 13/2018/TT-BYT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về chất lượng dược liệu, thuốc cổ truyền.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức
thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số
21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện
theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả,
tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo
theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện
hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở
đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại
Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động
của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở
đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- TT. Nguyễn Trường Sơn (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLD, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH
thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục Quản lý YDCT;
- Lưu: VP, QLD (4b).
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thế Thịnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 39 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA
HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 165/QĐ-YDCT ngày 14/10/2021)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
OPC (Đ/c: 1017 Hồng Bàng, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh).
1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược
phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX04-TH, tổ
7 Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
1
|
Cabovis Viên thanh
nhiệt giải độc
|
124,62mg Cao khô hỗn hợp tương đương với dược liệu
(200mg Thạch cao; 150mg Hoàng cầm; 100mg Cát cánh; 50mg Cam thảo); 200mg bột
mịn Đại Hoàng; 25mg Borneol (Băng phiến); 5mg Ngưu hoàng nhân tạo
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10
viên.
|
VD- 19399- 13
|
01
|
2
|
Trancumin
Dầu trị bỏng
|
Mỡ trăn 13,675g; Tinh dầu tràm 4,5g; Nghệ 0,125g.
|
Dầu thuốc
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai
25ml.
|
VD- 21327- 14
|
01
|
3
|
KIDNEYTON Lục vị -
Bổ thận âm
|
Cao đặc quy về khan 196,98mg tương
đương với (Thục địa 320mg; Sơn thù 160 mg; Mẫu đơn bì 20,14mg; Trạch tả
120mg; Hoài sơn 99,20mg; Phục linh 74,55mg); bột kép 206,10mg tương đương với
(Mẫu đơn bì 99,86mg; Hoài sơn 60,80mg; Phục linh 45,45mg).
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên.
|
VD- 19401- 13
|
01
|
4
|
Hoàn lục vị bổ thận
âm
|
Thục địa 96mg; Hoài sơn 48mg; Sơn thù 48mg; Mẫu
đơn bì 36mg; Trạch tả 36mg; Phục linh 36mg.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 100
viên, 240 viên. Hộp 48 gói x 10 viên.
|
VD- 18756- 13
|
01
|
5
|
MIMOSA Trà túi lọc
|
Trinh nữ 638mg; Lạc tiên 600mg; Vông nem lá
600mg; Sen lá 180mg; Bình vôi 150mg; Cúc hoa 13mg; Rau má 1170mg.
|
Trà túi lọc
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 24 túi x 1,5g.
|
VD- 19915- 13
|
01
|
6
|
Cao ích mẫu
|
Mỗi 90 ml cao lỏng gồm: ích mẫu 72g; Hương phụ
22,5g; Ngải cứu 18g.
|
Cao lỏng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 90
ml,100 ml, 180 ml.
|
VD- 22491- 15
|
01
|
7
|
OP.CALIFE Viên
canh niên an
|
Mẫu đơn bì 33mg; Hà thủ ô đỏ 50mg; Ngũ vị tử
50mg; Trạch tả 50mg; Địa hoàng 50mg; Huyền sâm 50mg; Mạch môn 50mg; Thục địa 50mg;
Câu đằng 100mg; Thủ ô đằng 100mg; Phục linh 100mg; Tiên mao 100mg; Từ thạch
100mg; Trân châu mẫu 100mg; Phù tiểu mạch 100mg.
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên.
|
VD- 18980- 13
|
01
|
8
|
RUTON Trà túi lọc
|
Mỗi túi 1,5 g gồm: Diếp cá 915mg; Hòe (nụ hoa)
540mg; Cúc hoa vàng 45mg.
|
Trà túi lọc
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 24 túi x 1,5g.
|
VD- 21326- 14
|
01
|
9
|
Thuốc trị bỏng
TRANCUMIN - OPC
|
Mỗi tuýp 10g chứa: Mỡ trăn 6g; Tinh dầu tràm 2g;
Nghệ 55mg.
|
Thuốc mỡ
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp
10g, 25g.
|
VD- 22954- 15
|
01
|
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sài
Gòn (Sagopha) (Đ/c: 496/88 Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành
phố Hồ Chí Minh).
2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược
phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Sacopha) (Đ/c: Số 27, VSIP, đường số 6, KCN
Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
10
|
Bát trân radix
green
|
Bột Đương quy 200mg; Bột Xuyên khung 80mg; Cao mềm
hỗn hợp dược liệu 360mg tương ứng với: (Thục địa 400mg; Đương quy 180mg; Bạch
linh 260mg; Đảng sâm 280mg; Xuyên khung 120mg; Bạch thược 260mg; Cam thảo
140mg; Bạch truật 260mg).
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,
10 vỉ x 10 viên.
|
VD- 22332- 15
|
01
|
11
|
Juvenol
|
Cao đặc ích mẫu (10:1) 0,2g tương ứng 2g ích mẫu,
Cao đặc Hương phụ (10:1) 0,05g tương ứng 0,5g Hương phụ, Cao đặc Ngải cứu
(10:1) 0,05g tương ứng 0,5g Ngải cứu.
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 100 viên.
|
VD- 21759- 14
|
01
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ
cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên).
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao
Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
12
|
Hoàn lục vị địa
hoàng
|
Mỗi viên 10 g chứa: Thục địa 1,15g; Hoài sơn
0,96g; Sơn thù 0,96g; Mẫu đơn bì 0,71g; Phục linh 0,71g; Trạch tả 0,71g.
|
Hoàn mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 viên x 10g.
|
VD- 24068- 16
|
01
|
13
|
Nhân sâm tam thất
|
Nhân sâm 140mg; Tam thất 60mg.
|
Viên ngậm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 12
viên. Hộp 10 vỉ x 15 viên.
|
VD- 25578- 16
|
01
|
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco
(Đ/c: số 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao
Traphaco (Đ/c: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha
(Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng).
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha
(Đ/c: KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
15
|
Botidana
|
Cao đặc 230 mg (tương đương với 432mg Bạch linh;
432mg Bạch truật); Cao đặc 170mg (tương đương với 250mg Đảng sâm; 216mg Bán hạ
chế; 173mg Sa nhân; 151 mg Cam thảo; 173 mg Trần bì; 215mg Mộc hương).
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên. Hộp 1 lọ x 60 viên.
|
VD- 19267- 13
|
01
|
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Hoa Việt (Đ/c: Số 124 đường Trường Chinh, phường Minh Khai, thành phố Phủ
Lý, tỉnh Hà Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa
Việt (Đ/c: Lô C9, khu công nghiệp Châu Sơn, phường Châu Sơn, thành phố
Phủ Lý, tỉnh Hà Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
16
|
Viên nén Nhuận
tràng
|
160mg bột hỗn hợp dược liệu tương đương với (40mg
Đại hoàng; 120mg Ma nhân); 22,5mg Cao khô hỗn hợp được chiết xuất từ các dược
liệu (120mg Bạch thược; 80mg Hậu phác; 40mg Chỉ xác; 120mg Hạnh nhân).
|
Viên nén
|
24 tháng
|
TCCS
|
Lọ 50 viên, 80
viên, 100 viên, 500 viên; Hộp 20 lọ x 50 viên, 80 viên, 100 viên.
|
VD- 24201- 16
|
01
|
17
|
Viên nang Ninh
Khôn
|
330mg Cao khô hỗn hợp được chiết xuất từ các dược
liệu (0,6g Sa nhân; 0,6g Mộc hương; 0,6g Đảng Sâm; 0,6g Bán Hạ; 0,3g Trần bì;
0,6g Bạch truật; 0,6g Bạch Linh; 0,3g Cam thảo).
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 túi x 3 vỉ,
5 vỉ, 6 vỉ x 10 viên. Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 60
viên.
|
VD- 24200- 16
|
01
|
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh,
thành phố Hồ Chí Minh).
7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh,
thành phố Hồ Chí Minh).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
18
|
Viên nang bổ trung
ích khí
|
Cao khô dược liệu 250 mg tương đương (Hoàng kỳ
750mg; Bạch truật 300mg; Đảng sâm 300mg; Sài hồ 300mg; Thăng ma 300mg; Đương
quy 300mg; Trần bì 300mg; Cam Thảo 100mg; Gừng tươi 100mg); Bột dược liệu
Hoàng kỳ 250mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60
viên. Hộp 2 túi x5 vỉ x 10 viên.
|
VD- 21860- 14
|
01
|
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 3 (Đ/c: số 16 Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng,
thành phố Hải Phòng).
8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 3 (Đ/c: số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành
phố Hải Phòng).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
19
|
Cốm dạ - tá TW3
|
Xuyên bối mẫu 0,3 g; Đại hoàng 0,3g; Diên hồ sách
0,3g; Bạch cập 0,6g; Ô tặc cốt 0,6g; Cam thảo 1g.
|
Thuốc cốm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 5
gam.
|
V1366- H12- 10
|
01
|
20
|
Viên cảm cúm
Foripharm
|
Bạch chỉ 174mg; Hương phụ 126mg; Xuyên khung
126mg; Gừng 16mg; Quế nhục 6mg; Cam thảo 5mg.
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên.
|
VD- 24305- 16
|
01
|
21
|
Hoàn lục vị TW3
|
Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Thục địa 1,344g; Hoài sơn
0,672g; Sơn thù 0,672g; Mẫu đơn bì 0,504g; Bạch linh 0,5 04g; Trạch tả 0,5
04g.
|
Hoàn mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 hoàn, 10
hoàn x 8g.
|
VD- 24300- 16
|
01
|
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hải
Dương (Đ/c: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương).
9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hải
Dương (Đ/c: Số 102, phố Chi Lăng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
22
|
Thập toàn đại bổ
ORATON MAXX
|
Cao đặc hỗn hợp tương đương với 218mg dược liệu
(gồm: Đảng sâm 0,3g; Bạch truật 0,2g; Phục linh 0,16g; Cam thảo 0,16g; Đương
quy 0,2g; Xuyên khung 0,16g; Bạch thược 0,2g; Thục địa 0,3 g; Hoàng kỳ 0,3g;
Quế nhục 0,2g).
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x
10 viên.
|
VD- 21425- 14
|
01
|
23
|
Thập toàn đại bổ
HĐ
|
Cao đặc hỗn hợp tương đương với 101mg dược liệu
(gồm: Đảng sâm 160 mg; Bạch truật 110 mg; Phục linh 110 mg; Cam thảo 30 mg;
Đương quy 110 mg; Xuyên khung 80 mg; Bạch thược 110 mg; Thục địa 160 mg;
Hoàng kỳ 110 mg; Quế nhục 30 mg).
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x
10 viên.
|
VD- 21424- 14
|
01
|
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại
dược vật tư y tế Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, phường Tiền Phong,
thành phố Thái Bình).
10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại
dược vật tư y tế Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, phường Tiền Phong,
thành phố Thái Bình).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
24
|
Ích mẫu
|
Cao khô ích mẫu 120mg; cao khô Hương phụ 120mg;
cao khô Ngải cứu 120mg.
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên.
|
VD- 23885- 15
|
01
|
11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông dược Phúc
Hưng (Đ/c: Số 96-98 Nguyễn Viết Xuân, phường Quang Trung, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội)
11.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông dược Phúc
Hưng (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai,
Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
25
|
Cốm bổ tỳ P/H
|
Mỗi 10 g chứa: Bột Sa nhân 1,2 g, Bột Liên nhục
1,2 g, Bột Hoài Sơn 0,8 g, Bột Mạch nha 0,8 g, Bột ý dĩ 0,8 g, Cao đặc dược liệu
3,0 g tương đương với: Đảng sâm 3,4g, Bạch truật 3,4g, Bạch linh 3,4g, Cát
cánh 2,0g, Cam thảo 1,6g, Trần bì 1,6g.
|
Thuốc cốm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 5g,
10g.
|
VD- 21749- 14
|
01
|
26
|
Thận khí hoàn P/H
|
Bột Xa tiền tử 85 mg, Bột Nhục quế 15 mg, Bột
Hoài sơn 55 mg, Cao đặc dược liệu 70 mg (tương đương với Thục địa 112mg, Sơn
thù 56mg, Phục linh 42mg, Mẫu đơn bì 42mg, Trạch tả 42mg, Ngưu tất 42mg, Phụ
tử chế 14mg).
|
Viên hoàn mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 360
viên, 480 viên.
|
VD- 21754- 14
|
01
|
27
|
Đại tràng co thắt
P/H
|
Bột Nhân sâm 41 mg, Bột Bạch truật 33 mg, Bột Chỉ
xác 25 mg, Bột Mộc hương 21 mg, Bột Hoàng kỳ 21 mg, Bột Chích cam thảo 16 mg,
Bột Bạch linh 16 mg, Bột Sơn tra 8 mg, Bột Đinh hương 4 mg.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 360 viên,
480 viên.
|
VD- 21750- 14
|
01
|
28
|
Sâm nhung bổ thận
P/H
|
Mỗi 9g chứa: Bột Thục địa 1,16 g, Bột Hoài sơn
0,39 g, Bột Đương quy 0,39 g, Bột Liên nhục 0,39 g, Bột Ba kích 0,27 g, Bột
Hà thủ ô đỏ 0,27 g, Bột Bạch hợp 0,27 g, Bột Bạch linh 0,27 g, Bột Thỏ ty tử
0,19 g, Bột Bạch truật 0,16 g, Bột Đảng sâm 0,16 g, Bột Xuyên khung 0,16 g, Bột
Nhục thung dung 0,12 g, Bột Viễn chí 0,08 g, Bột Nhân sâm 0,04 g, Bột Nhung
hươu 0,02 g, Bột Cam thảo 0,02 g, Cao ban long 0,03 g, Cao đặc dược liệu 0,11
g (tương đương với: Cẩu tích 0,16 g, Trạch tả 0,16 g, Đỗ trọng 0,16 g, Câu kỉ
tử 0,2 g, Tục đoạn 0,24 g).
|
Viên hoàn mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 10 hoàn
mềm, 12 hoàn mềm x 9g.
|
VD- 21753- 14
|
01
|
29
|
Hoạt huyết Phúc
Hưng
|
Bột Đương quy 120mg; Cao đặc dược liệu 240mg (tương
đương với Thục địa 400mg, Ngưu tất 400mg, Xuyên khung 300mg, ích mẫu 300mg)
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x
20 viên.
|
VD- 24511- 16
|
01
|
12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất
Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện
Đức Hòa, tỉnh Long An).
12.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nhất
Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện
Đức Hòa, tỉnh Long An).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
30
|
Kenvut
|
Cao khô dược liệu 495mg (tương đương với: Tần
giao 1000mg; Khương hoạt 900mg; Phòng phong 750mg; Thiên ma 900mg; Độc hoạt
900mg; Xuyên khung 500mg).
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x
10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên.
|
VD-24533-16
|
01
|
31
|
Kachita
|
Cao khô hỗn hợp dược liệu 430mg (tương đương với:
Hoàng liên 255mg; Cam thảo 255mg; Tri mẫu 255mg; Huyền sâm 255mg; Sinh địa
255mg; Mẫu đơn bì 255mg; Qua lâu nhân 255mg; Liên kiều 255mg; Hoàng bá 645mg;
Hoàng cầm 645mg; Bạch thược 255mg. Thạch cao 255mg).
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x
10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên.
|
VD-24532-16
|
01
|
32
|
Dạ dày Nhất Nhất
|
Cao khô dược liệu 370mg (tương đương với: Bán hạ
270mg; Cam thảo 630mg; Chè dây 945mg; Can khương 360mg; Hương phụ 720mg;
Khương Hoàng 720mg; Mộc hương 45mg; Trần bì 90mg).
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12
vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên.
|
VD- 24531- 16
|
01
|
33
|
Tomikan
|
Thục địa 1050mg; Đương quy 630mg; Đỗ trọng 630mg;
Cam thảo 315mg; Nhân sâm 840mg; Hoài sơn 630mg; Câu kỷ tử 630mg; Sơn thù
315mg.
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x
10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên.
|
VD- 24530- 16
|
01
|
13. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa
Linh (Đ/c: B19, D6 KĐT mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội)
13.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất - Công ty
TNHH dược phẩm Hoa Linh (Đ/c: Lô B3, KCN thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng,
thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
34
|
Bảo Thanh
|
Mỗi 5ml siro chứa: Dịch chiết (5:1) của (Xuyên bối
mẫu 0,08ml tương đương Xuyên bối mẫu 0,4g); Cao lỏng (1,2:1) của hỗn hợp
2,125ml dược liệu tương đương (Tỳ bà lá 0,5g; Sa sâm 0,1g; Phục linh 0,1g; Trần
bì 0,1g; Cát cánh 0,4g, Bán hạ 0,1g; Ngũ vị tử 0,05g; Qua lâu nhân 0,2g; Viễn
chí 0,1g; Kho hạnh nhân 0,2g; Gừng 0,1g; Ô mai 0,5g; Cam thảo 0,1g); Tinh dầu
bạc hà 0,1 mg; Mật ong 1g.
|
Siro
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 90ml,
125ml, 200ml, 250ml, 300ml.
|
VD- 22646- 15
|
01
|
35
|
Viên ngậm Bảo
thanh
|
537,5mg cao lỏng hỗn hợp (1:5,5) dược liệu tương
đương (Xuyên bối mẫu 0,4g; Tỳ bà lá 0,5g; Sa sâm 0,1 g; Phục linh 0,1g; Trần
bì 0,1g; Cát cánh 0,4g , Bán hạ 0,1g; Ngũ vị tử 0,05g; Qua lâu nhân 0,2g; Viễn
chí 0,1g; Khổ hạnh nhân 0,2g; Gừng 0,1g; Ô mai 0,5g; Cam thảo 0,1g); Tinh dầu
bạc hà 0,1 mg.
|
Viên ngậm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10
vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ x 5 viên.
|
VD- 20356-13
|
01
|
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư
y tế Quảng Ninh (Đ/c: Số 703, đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh).
14.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc -
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Quảng Ninh (Đ/C: Tổ 1, khu 10, phường
Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
36
|
Cảm xuyên hương
|
Xuyên khung 125mg; Bạch chỉ 130mg; Hương phụ
120mg; Quế nhục 5mg; Cam thảo 5mg; Gừng 15mg.
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên.
|
VD- 24385- 16
|
01
|
37
|
Cao lỏng ích mẫu
|
Mỗi 125 ml chứa dịch chiết: ích mẫu 50g; Hương phụ
chế giấm 15,625g; Ngải cứu 12,5g.
|
Cao lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 125ml.
|
VD- 24386- 16
|
01
|
38
|
Rượu thuốc tê thấp
|
Mỗi 650 ml chứa dịch chiết: Hy thiêm 19,5g; Cẩu
tích 13g; Kê huyết đằng 13g; Ngũ gia bì chân chim 6,5 g; Thổ phục linh 6,5g; Ngưu
tất 6,5g; Quế nhục 3,25g.
|
Rượu thuốc
|
24 tháng
|
TCCS
|
Chai 650ml.
|
VD- 24390- 16
|
01
|
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - VTYT
Thanh Hóa (Đ/c: số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa).
15.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông
dược, Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc
Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa).
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
39
|
Cao ích mẫu
|
Mỗi 15 ml cao lỏng gồm: Cao ích mẫu 1,2g tương
đương với ích mẫu 12g; cao Hương phụ chế 0,375g tương đương với Hương phụ chế
3,75g; cao Ngải cứu 0,465g tương đương với Ngải cứu 3g.
|
Cao lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x
120ml, 150ml, 180ml, 200ml.
|
VD- 23164- 15
|
01
|