Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2018 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 1649/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/07/2019
Ngày có hiệu lực 26/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Huyện Nhà Bè
Người ký Nguyễn Văn Lưu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1649/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 26 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2019 của Hội đng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ chín về phê duyệt Quyết toán ngân sách Huyện năm 2018;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện tại tờ trình số 100/TTr-TCKH ngày 25 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2018 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- Thường trực UBND Huyện;
- Lưu: VT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lưu

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

820.041

1.190.842

145%

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

97.593

116.026

119%

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

18.747

29.879

159%

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

78.846

86.148

109%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

719.005

747.984

104%

-

Thu bổ sung cân đối

392.425

392.425

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

326.580

355.559

109%

3

Thu kết dư

 

263.408

0%

4

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

3.443

63.423

1842%

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

820.041

858.845

105%

I

Chi cân đối ngân sách huyện

820.041

754.868

92%

1

Chi đầu tư phát triển

326.580

272.736

84%

2

Chi thường xuyên

480.546

482.132

100%

3

Dự phòng ngân sách

12.915

 

0%

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

0

0%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

0%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

0%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

103.977

0%

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

997.000

101.036

910.838

442.857

91,36%

438,32%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

997.000

97.593

910.838

116.026

91,36%

118,89%

I

Thu nội địa

997.000

97.593

901.624

106.812

90,43%

109,45%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

230.500

41.490

178.612

31.922

77,49%

76,94%

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

 

Thuế GTGT hàng nội địa

188.200

33.876

136.687

24.604

72,63%

72,63%

 

Thuế TNDN

42.300

7.614

40.657

7.318

96,12%

96,12%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

1.268

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

212.000

-

172.224

-

81,24%

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

132.000

37.356

123.847

54.226

93,82%

145,16%

8

Thu phí, lệ phí

22.209

2.050

15.671

2.045

70,56%

99,74%

8 (*)

Lệ phí môn bài

4.791

4.791

6.233

6.233

130,11%

130,11%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.500

5.500

6.413

6.413

116,60%

116,60%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

20.000

-

20.043

-

100,21%

 

12

Thu tiền sử dụng đất

350.000

-

363.306

-

103,80%

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

16

Thu khác ngân sách

20.000

6.406

15.274

5.974

76,37%

93,25%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

 

 

 

 

 

 

[...]