Nghị quyết 135/NQ-CP năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định do Chính phủ ban hành

Số hiệu 135/NQ-CP
Ngày ban hành 26/12/2017
Ngày có hiệu lực 26/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/NQ-CP

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH NAM ĐỊNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định (Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 54/TTr-BTNMT ngày 15 tháng 9 năm 2017),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Nam Định với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định, bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (5)+ (6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

113.316,78

68,62

107.655

 

107.655,00

64,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

80.071,90

48,49

64.283

1.154,93

65.437,93

38,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

77.029,25

46,64

64.283

 

64.283,00

38,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.571,31

3,37

 

5.423,55

5.423,55

3,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.990,13

4,84

 

8.294,38

8.294,38

4,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.879,75

1,14

1.735

 

1.735,00

1,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

2.360,71

1,43

2.857

 

2.857,00

1,70

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

14.1633,83

8,58

20.940

 

20.940,00

12,45

1.7

Đất làm muối

1.030,15

0,62

550

 

550,00

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

47.608,66

28,83

59.199

599,93

59.798,93

35,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

100,93

0,06

261

 

261,00

0,16

2.2

Đất an ninh

40,98

0,02

68

 

68,00

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

601,00

0,36

2.082

 

2.082,00

1,24

2.4

Đất cụm công nghiệp

253,00

0,15

 

506,14

506,14

0,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

911,83

0,55

 

901,20

901,20

0,54

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

3.465,02

3.465,02

2,06

2.7

Đất phát triển hạ tầng

22.157,20

13,42

28.849

 

28.848,91

17,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

159,63

0,10

434

 

434,00

0,26

 

- Đất cơ sở y tế

106,19

0,06

143

 

142,64

0,08

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

740,84

0,45

1.115

 

1.115,00

0,66

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

121,34

0,07

546

 

546,00

0,32

2.8

Đất có di tích, danh thắng

132,89

0,08

162

 

162,00

0,10

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

125,20

0,08

329

 

329,00

0,20

2.10

Đất ở tại nông thôn

9.396,59

5,69

 

10.287,71

10.287,71

6,12

2.11

Đất ở tại đô thị

1.336,42

0,81

2.076

 

2.076,00

1,23

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

221,11

0,13

 

243,72

243,72

0,14

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

20,57

20,57

0,01

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

553,85

0,34

 

598,39

598,39

0,36

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.796,40

1,09

 

2.073,87

2.073,87

1,23

3

Đất chưa sử dụng

4.216,92

2,55

 

688,43

688,43

0,41

 

- Đất chưa sử dụng còn lại

4.216,30

2,55

 

688,43

688,43

0,41

 

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

4.217

 

4.216,92

2,51

4

Đất khu kinh tế*

 

 

 

2.079,54

2.079,54

1,24

5

Đất đô thị*

11.309,03

6,85

12.253

 

12.253,00

7,29

II

Các khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

94.216,12

 

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

4.592,00

 

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

21.302,94

 

 

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

2.588,14

 

 

5

Khu đô thị

 

 

 

325,55

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

3.389,84

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

32.601,43

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011- 2015 (*)

Giai đoạn 2016-2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

12.754,57

4.488,28

8.266,29

1.049,94

1.253,05

2.007,39

1.980,71

1.975,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.531,58

3.464,52

6.067,06

492,09

1.057,68

1.392,66

1.597,68

1.526,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9.509,02

3.464,52

6.044,50

490,36

1.055,91

1.388,00

1.591,36

1.518,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.126,33

189,78

936,55

55,81

110,45

262,52

233,27

274,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

250,58

90,29

160,29

21,04

18,36

37,08

38,07

45,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

197,43

121,79

75,64

30,38

8,54

20,45

13,14

3,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

10,85

10,85

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.539,01

600,74

938,27

423,64

57,93

278,56

71,21

106,93

1.7

Đất làm muối

95,16

8,26

86,90

26,28

 

16,01

26,75

17,86

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12.007,69

4.559,80

7.447,89

29,07

942,38

2.153,31

2.096,08

2.226,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

88,69

88,69

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4.408,91

1.118,14

3.290,77

11,29

655,00

829,00

850,08

945,40

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

576,34

113,70

462,64

 

44,34

134,00

144,00

140,30

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

122,11

122,11

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

427,00

427,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

147,88

79,81

68,07

15,50

13,55

12,26

13,12

13,64

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011- 2015 (*)

Giai đoạn 2016-2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

3.164,70

491,51

2.673,19

 

336,50

833,50

745,42

757,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34,25

18,75

15,50

 

6,50

1,50

3,00

4,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

34,25

18,75

15,50

 

6,50

1,50

3,00

4,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

370,16

38,17

331,99

 

77,00

79,00

82,71

93,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10,39

10,39

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.246,90

31,90

1.215,00

 

 

438,00

370,00

407,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

202,21

 

202,21

 

 

65,00

65,00

72,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.285,55

386,02

899,53

 

250,00

250,00

220,00

179,53

2

Đất phi nông nghiệp

1.052,22

564,33

487,89

65,15

50,10

126,94

126,17

119,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

3,95

1,65

2,30

 

1,30

1,00

 

 

2.2

Đất an ninh

2,30

2,30

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1,02

1,00

0,02

 

 

 

0,02

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

9,63

5,11

4,52

 

 

 

4,52

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

137,44

4,00

133,44

50,16

1,00

31,55

43,91

6,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

220,11

32,16

187,95

0,06

16,23

36,34

52,64

82,68

2.7

Đất phát triển hạ tầng

598,27

497,89

100,38

13,23

17,12

28,53

18,38

23,12

2.8

Đất có di tích, danh thắng

11,07

4,00

7,07

 

 

7,07

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11,51

7,68

3,83

0,60

0,20

1,20

0,20

1,63

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,90

0,40

0,50

0,08

0,10

0,10

0,10

0,12

2.11

Đất ở tại đô thị

4,59

1,23

3,36

0,26

0,98

0,60

0,40

1,12

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,04

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,56

5,25

2,31

0,11

 

0,70

0,50

1,00

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định xác lập ngày 29 tháng 3 năm 2017).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

113.001,88

111.952,09

111.060,24

109.915,35

108.708,56

107.655,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

76.306,64

75.787,38

73.904,79

71.255,53

68.369,17

65.437,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

73.876,83

73.359,72

71.779,13

69.491,61

66.987,68

64.283,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.603,05

6.546,24

6.438,45

6.102,93

5.781,50

5.423,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8.454,84

8.433,80

8.415,44

8.378,19

8.340,12

8.294,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.896,82

1.866,44

1.857,90

1.765,45

1.722,31

1.735,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.053,61

1.053,61

1.053,61

1.728,61

2.293,61

2.857,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

17.413,67

17.001,32

17.911,00

18.764,98

19.827,82

20.940,00

1.7

Đất làm muối

716,58

689,40

673,60

641,58

598,63

550,00

2

Đất phi nông nghiệp

50.690,97

51.805,91

53.214,36

55.449,69

57.658,07

59.798,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

120,41

124,79

160,13

196,06

238,97

261,00

2.2

Đất an ninh

40,67

45,75

51,52

59,42

67,00

68,00

2.3

Đất khu công nghiệp

588,97

957,72

957,72

1.468,31

1.859,00

2.082,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

243,93

262,60

267,10

345,15

446,70

506,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

221,85

330,01

369,36

526,52

657,05

901,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.171,26

1.282,27

1.525,21

2.141,04

2.832,10

3.465,02

2.7

Đất phát triển hạ tầng

26.648,90

26.949,20

27.675,94

28.052,01

28.449,44

28.848,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

197,29

206,15

250,14

302,06

347,97

434,00

 

- Đất cơ sở y tế

107,73

108,76

116,85

121,39

127,68

142,64

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

742,57

758,49

816,88

907,94

988,56

1.115,00

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

184,98

352,84

387,26

442,09

480,44

546,00

2.8

Đất có di tích, danh thắng

142,92

143,56

146,64

157,74

159,54

162,00

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

201,85

218,04

233,05

257,35

287,09

329,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

9.760,55

9.858,81

9.799,36

10.027,67

10.257,11

10.287,71

2.11

Đất ở tại đô thị

1.348,64

1.422,15

1.656,39

1,717,26

1.785,29

2.076,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

203,74

203,47

215,45

230,85

241,38

243,72

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

15,69

16,19

18,20

19,44

19,67

20,57

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

598,04

598,05

598,12

598,39

598,39

598,39

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.954,52

1.969,27

1.989,14

2.014,15

2.037,80

2.073,87

3

Đất chưa sử dụng

3.161,08

3.095,93

2.839,33

2.008,89

1.267,30

688,43

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

[...]