ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1630/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
05 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG,
TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày
30/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Nội vụ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh
Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo tại Quyết định này thay thế các quy trình số: 09,
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 mục I; các quy trình số: 05, 06 mục II; các quy trình
số 02, 03, 04 mục III ban hành kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày
05/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện
Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TTTT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG,
TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (40 TTHC)
I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
1. Quy trình số: 01
Áp dụng đối với 03 thủ tục: (1) Thủ tục đề
nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh; (2) Thủ tục đề
nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh; (3) Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của Sở
Nội vụ
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp
nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp
theo)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của Sở
Nội vụ
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử
lý
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
31 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với
các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
- Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định hồ sơ.
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên
quan; xây dựng các dự thảo Văn bản.
|
10 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh.
|
Bước 4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
04 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt tham mưu cho UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
- Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm Dự thảo Văn bản của
UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 7
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, căn cứ
Tờ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký duyệt.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
09 ngày
|
Tờ trình của Sở Nội vụ, Dự thảo Văn bản của UBND
tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 8
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh về:
(1) Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc
văn bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo.
(2) Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp
thuận thành lập chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
(3) Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực
thuộc.
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản về Sở Nội vụ để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Văn thư, Văn Phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả TTHC cho tổ chức; scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống TTGQTTHC tỉnh
|
Công chức Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 60 ngày
|
2. Quy trình số: 02
Áp dụng đối với 10 thủ tục: (1) Thủ tục đăng
ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
(2) Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người
đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích; (3) Thủ tục đề nghị sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam; (4) Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam; (5) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
trong địa bàn một tỉnh. (6) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh
khác; (7) Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện
hoạt động tôn giáo ở một tỉnh; (8) Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh; (9) Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh; (10) Thủ tục đề nghị
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, 14 ngày (đối với trường hợp tiếp
nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp
theo)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử
lý
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
12 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với
các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
- Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định hồ sơ.
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên
quan; xây dựng các dự thảo Văn bản tham mưu cho lãnh đạo phòng.
|
04 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt tham mưu cho UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
- Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm Dự thảo Văn bản của
UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
- Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan, gửi UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, căn cứ
Tờ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký duyệt.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
- Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm Dự thảo Văn bản của
UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 8
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh về chấp thuận hoặc không chấp
thuận (nêu rõ lý do).
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản về Sở Nội vụ để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Văn thư, Văn Phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả TTHC cho tổ chức; scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống TTGQTTHC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 30 ngày
|
3. Quy trình số: 03
Áp dụng đối với 04 thủ tục: (1) Thủ tục
thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam; (2) Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc; (3) Thủ tục thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức; (4) Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện
hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp
nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp
theo)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử
lý
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; xây dựng dự
thảo Văn bản tham mưu cho lãnh đạo phòng.
|
Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh.
|
Bước 4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
|
- Dự thảo văn bản và hồ sơ thông báo kèm theo.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc đã tiếp nhận thông báo.
|
Lãnh đạo Sở
|
|
- Văn bản của Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh kèm hồ
sơ Thông báo.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
|
- Văn bản của Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh, kèm hồ
sơ Thông báo.
|
Bước 7
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, căn cứ
văn bản và hồ sơ báo cáo của Sở Nội vụ báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Báo cáo UBND tỉnh về văn bản của Sở Nội vụ.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: Không quy định
|
4. Quy trình số: 04
Áp dụng đối với 02 thủ tục: (1) Thủ tục đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương; (2) Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp
nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp
theo)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử
lý
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
25 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các
cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
- Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định hồ sơ.
|
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên
quan; xây dựng các dự thảo Văn bản.
|
05 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh.
|
Bước 4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt tham mưu cho UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ kèm Dự thảo Văn
bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư cơ quan
|
Giờ hành chính, 1/2
ngày
|
Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 7
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, căn cứ
Tờ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký duyệt.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm Dự thảo Văn bản của
UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 8
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Văn bản trả lời của UBND tỉnh về:
(1) Chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự
giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo.
(2) Chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định của hiến chương của tổ chức.
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản về Sở Nội vụ để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Văn thư, Văn Phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả TTHC cho tổ chức; scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống TTGQTTHC tỉnh
|
Công chức Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 45 ngày
|
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NỘI VỤ
5. Quy trình số 05: Thủ tục
đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày
(đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ
thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03)
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử
lý
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
50 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với
các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
- Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định hồ sơ.
|
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên
quan; xây dựng các dự thảo Văn bản.
|
05 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo hoặc dự thảo Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo (nêu rõ lý do).
|
Bước 4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo hoặc dự thảo Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo (nêu rõ lý do) và các thành phần hồ sơ, văn bản liên quan.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc
văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
(nêu rõ lý do).
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống), chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho bộ phận
TN&TKQ, trả kết quả cho tổ chức tôn giáo.
|
Văn thư cơ quan,
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc
văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo,
được gửi cho tổ chức (nêu rõ lý do).
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 60 ngày.
|
6. Quy trình số: 06
Áp dụng đối với 14 thủ tục: (1) Thủ tục
thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (2) Thủ tục thông
báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (3) Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (4) Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh; (5) Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (6) Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (7) Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo; (8) Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành;
(9) Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo; (10) Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh; (11) Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh; (12) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh; (13) Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh; (14) Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân
nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên
hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ
chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách,
văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp
nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển cho lãnh đạo Sở vào đầu giờ làm việc của
ngày tiếp theo)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử
lý
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
cho tổ chức, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện, bổ sung.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; hoàn thiện hồ
sơ chuyển lãnh đạo phòng.
|
Hồ sơ Thông báo.
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ báo cáo lãnh đạo Sở nắm.
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Hồ sơ Thông báo.
|
Bước 5
|
Kết thúc và lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản
lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ phối hợp với Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết, Văn thư cơ
quan.
|
|
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực
hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: Không quy định
|
7. Quy trình số: 07
Áp dụng đối với 02 thủ tục: (1) Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (2) Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp
nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp
theo)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03)
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử
lý
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
13 ngày
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với
các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm
định hồ sơ.
|
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên
quan; xây dựng các dự thảo Văn bản.
|
03 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc.
|
Bước 4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc và các
thành phần hồ sơ, văn bản liên quan.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống), chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho bộ phận
TN&TKQ, trả kết quả cho tổ chức tôn giáo.
|
Văn thư cơ quan,
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc, được gửi cho tổ chức tôn giáo.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 20 ngày.
|
8. Quy trình số: 08
Áp dụng đối với 04 thủ tục: (1) Thủ tục đăng
ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; (2)
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh; (3) Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ
sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiêu huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (4) Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn
phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh;
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp
nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển cho lãnh đạo Sở vào đầu giờ làm việc của ngày
tiếp theo)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử
lý
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
22 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với
các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
- Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định hồ sơ.
|
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên
quan; xây dựng các dự thảo Văn bản.
|
04 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không
chấp thuận (nêu rõ lý do).
|
Bước 4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp
thuận và các thành phần hồ sơ, văn bản liên quan.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
(nêu rõ lý do) về:
(1) việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo.
(2) việc tổ chức đại hội.
(3) việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký.
(4) việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống), chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho bộ phận
TN&TKQ, trả kết quả cho tổ chức tôn giáo.
|
Văn thư cơ quan,
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 30 ngày.
|
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP CẤP HUYỆN (08 thủ tục)
1. Quy trình số: 01
Áp dụng đối với 05 thủ tục: (1) Thủ tục
thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo; (2) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện; (3)
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện; (4) Thủ tục thông báo
tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một huyện; (5) Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết, Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện.
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
|
Phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; xây dựng dự thảo
Văn bản, hoàn thiện hồ sơ tham mưu cho lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt.
|
- Dự thảo văn bản và hồ sơ kèm theo.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc đã tiếp nhận thông báo.
|
Lãnh đạo phòng Nội
vụ
|
|
- Văn bản của Phòng Nội vụ, kèm hồ sơ Thông báo
báo cáo UBND cấp huyện, và gửi đến một số cơ quan, đơn vị thực hiện quá trình
quản lý.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
|
- Văn bản của Phòng Nội vụ, kèm hồ sơ Thông báo
báo cáo UBND cấp huyện, và gửi đến một số cơ quan, đơn vị thực hiện quá trình
quản lý.
|
Bước 6
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện tiếp nhận, căn
cứ văn bản và hồ sơ của Phòng Nội vụ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện nắm.
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện.
|
|
Văn bản của Phòng Nội vụ, kèm hồ sơ Thông báo.
|
Bước 7
|
Lưu hồ sơ.
|
Văn thư, Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện.
|
|
Hồ sơ được lưu để thực hiện công tác quản lý nhà
nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: Không quy định
|
2. Quy trình số: 02
Áp dụng đối với 03 thủ tục: (1) Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện;
(2) Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện; (3) Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết, Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện.
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp
nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp
theo).
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
14 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông
báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với
các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
- Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định hồ sơ.
|
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên
quan; xây dựng các dự thảo Văn bản, hoàn thiện hồ sơ tham mưu cho lãnh đạo
phòng.
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình của Phòng Nội vụ; Dự thảo Văn
bản của UBND cấp huyện và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản tham mưu cho UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Tờ trình của Phòng Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản
của UBND cấp huyện và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản, gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư cơ quan
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Tờ trình của Phòng Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản
của UBND cấp huyện và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 6
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện tiếp nhận, căn cứ
văn bản và hồ sơ của Phòng Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp
huyện.
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện.
|
5 ngày
|
Tờ trình của Phòng Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản
của UBND cấp huyện và các thành phần hồ sơ liên quan.
|
Bước 7
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Văn bản trả lời của UBND cấp huyện về:
(1) việc tổ chức đại hội.
(2) việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký.
(3) việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký.
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống), trả kết quả cho tổ chức.
|
Văn thư, Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện.
|
Giờ hành chính, 54
ngày
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 25 ngày.
|
C. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (10 thủ tục)
1. Quy trình số: 01
Áp dụng đối với 03 thủ tục: (1) Thủ tục đăng
ký hoạt động tín ngưỡng; (2) Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng;
(3) Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo
tập trung.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo
mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp
nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp
theo).
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phụ trách công
tác tôn giáo.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
Công chức phụ
trách công tác tôn giáo cấp xã
|
12,5 ngày
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông
báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; tổng hợp, thẩm
định và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
Dự thảo Văn bản của UBND cấp xã và các thành phần
hồ sơ liên quan.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Văn bản trả lời của UBND cấp xã.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống), chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Văn thư; Công chức
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết.
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu
rõ lý do) về:
(1) việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
(2) việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung.
(3) việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 15 ngày.
|
2. Quy trình số: 02
Áp dụng đối với 03 thủ tục: (1) Thủ tục đăng
ký sinh hoạt tôn giáo tập trung; (2) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã; (3) Thủ tục đề nghị
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày
(đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ
thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phụ trách công
tác tôn giáo.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
|
Giờ hành chính, 1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC.
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
Công chức phụ trách công tác tôn giáo cấp xã
|
17,5 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; tổng hợp, thẩm
định và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
Dự thảo Văn bản của UBND cấp xã và các thành phần
hồ sơ liên quan.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Giờ hành chính,
1/2 ngày
|
Văn bản trả lời của UBND cấp xã.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống) và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công
chức bộ phận TN&TKQ; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức hay người đại
diện.
|
Văn thư; Công chức
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
(nêu rõ lý do) về:
(1) việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(2) việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã.
(3) Việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 20 ngày.
|
3. Quy trình số: 03
Áp dụng đối với 04 thủ tục: (1) Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã; (2) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã; (3) Thủ tục
thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung; (4) Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính, 1/2 ngày
(đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ
thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phụ trách công
tác tôn giáo.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
|
Công chức phụ
trách công tác tôn giáo cấp xã
|
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện, bổ sung
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; tổng hợp, thẩm
định và hoàn thiện hồ sơ.
|
Hồ sơ Thông báo.
|
Bước 4
|
Báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã nám.
|
Công chức phụ
trách công tác tôn giáo cấp xã
|
|
Hồ sơ Thông báo.
|
Bước 5
|
Kết thúc và lưu hồ sơ.
|
Công chức phụ
trách công tác tôn giáo cấp xã phối hợp với công chức bộ phận TN&TKQ và
Văn thư.
|
|
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp
xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: Không quy định
|
Lưu ý:
- Mẫu số 04:
Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời gian trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức và cá nhân
- Mẫu số
05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước
của công việc
- Mẫu số 06:
Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức, cá nhân