ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1629/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 24
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1340/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 5 NĂM 2016 CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP ĐỀ ÁN QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN DU LỊCH KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 09 tháng
5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh
phí lập Đề án Quy hoạch phát triển du lịch Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng
Nai đến năm 2030;
Căn cứ Văn bản số 1183/TCLN-ĐDPH ngày 31 tháng 8
năm 2021 của Tổng cục Lâm nghiệp về hướng dẫn xây dựng Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn tại Tờ trình số 2743/TTr-SNN ngày 25 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
Điều 1 và Điều 2 Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập
Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn
hóa Đồng Nai, giai đoạn 2021-2030 với các nội dung chính như sau:
a) Phạm vi: Toàn bộ diện tích thuộc Khu Bảo tồn
Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai quản lý là 100.571,57 ha (bao gồm: 63.167,73 ha
rừng đặc dụng, 4.736,72 ha rừng sản xuất, 147,42 ha đất ngoài 3 loại rừng và
32.519,88 ha vùng nước nội địa hồ Trị An).
b) Nội dung
- Điều tra, đánh giá bổ sung hiện trạng tài nguyên
thiên nhiên; tài nguyên du lịch và các loại sản phẩm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí;
- Cập nhật bổ sung phương án phát triển các tuyến,
địa điểm tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí bao gồm: Vị trí, diện
tích, hiện trạng, mục đích, thời gian và phương thức tổ chức thực hiện;
- Xác định bổ sung địa điểm, quy mô xây dựng các
công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí;
- Rà soát, cập nhật các giải pháp bảo vệ môi trường,
phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường và
duy trì chức năng bảo tồn đa dạng sinh học và phòng hộ của rừng;
- Rà soát cập nhật bổ sung các hoạt động tổ chức
giám sát hoạt động du lịch sinh thái;
- Rà soát cập nhật các loại bản đồ du lịch sinh
thái tỷ lệ 1/25.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 gồm: Bản đồ hiện trạng tài nguyên
thiên nhiên, du lịch của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai; bản đồ quy
hoạch các tuyến, điểm du lịch, nghỉ dưỡng, giải trí, tổ chức không gian kiến
trúc và hạ tầng du lịch của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai.
c) Sản phẩm
- Báo cáo thuyết minh “Đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai giai đoạn 2021-2030”.
- Bản đồ (1/25.000 và A4 đính kèm báo
cáo), bao gồm:
+ Bản đồ hiện trạng tài nguyên thiên nhiên, du lịch
của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai;
+ Bản đồ quy hoạch các tuyến, điểm du lịch, nghỉ dưỡng,
giải trí, tổ chức không gian kiến trúc và hạ tầng du lịch của của Khu Bảo tồn
Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai.
- USB lưu trữ toàn bộ file mềm kết quả của Đề án.
d) Thời gian thực hiện: Năm 2022.
2. Điều 2. Về kinh phí lập Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai, giai đoạn
2021-2030 được bổ sung như sau:
a) Tổng dự toán kinh phí bổ sung lập Đề án (làm
tròn số) là 494.307.000 đồng (Bằng chữ: Bốn trăm chín mươi bốn triệu, ba
trăm lẻ bảy nghìn đồng)
b) Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai: Chịu
trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo
đúng mục tiêu, tiến độ và tuân thủ đúng quy định pháp luật hiện hành.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn: Có trách
nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai trong quá trình tổ
chức thực hiện nội dung quyết định này; chủ trì tổ chức thẩm định và trình Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả theo quy định.
3. Sở Tài chính: Chủ trì phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị liên quan, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh nguồn kinh phí để đơn vị
thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Công Thương, Xây dựng, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Vĩnh Cửu, Định Quán, Trảng Bom, Thống Nhất;
Giám đốc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh (Đ/c Phi);
- Chánh, PCVP. UBND tỉnh (KTN);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, KTNS, KTN.
(Khoa/278. Qddieuchinhkbt)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ BỔ SUNG XÂY DỰNG ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH
THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ CỦA KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI, GIAI
ĐOẠN 2021-2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Hạng mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Định mức
|
Số công
|
Hệ số lương
bình quân
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ tính
|
I
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
396.654.643
|
|
1
|
Khảo sát ngoại nghiệp thu thập bổ sung các
thông tin đáp ứng nội dung tại Hướng dẫn 1183/TCLN-ĐDPH ngày 31/8/2021
|
|
|
|
621
|
|
|
140.529.740
|
|
1.1
|
Thu thập bổ sung kinh tế xã hội liên quan đến du
lịch sinh thái (quy mô xã) gồm các xã: La Ngà, Hiếu Liêm, Mã Đà, Phú Lý và Thị
trấn Vĩnh An.
|
Công/xã
|
5
|
20
|
100
|
3,06
|
207.245
|
20.724.545
|
B.39.1
|
1.2
|
Thu thập bổ sung kinh tế xã hội liên quan đến du
lịch sinh thái (quy mô huyện): huyện Định Quán, Vĩnh Cửu
|
Công/ huyện
|
2
|
22
|
44
|
3,06
|
207.245
|
9.118.800
|
B.39.2
|
1.3
|
Xác định bổ sung những thông tin về vị trí, ranh
giới, các khu vực tiềm năng phát triển du lịch sinh thái theo hướng dẫn mới của
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Công/km
|
45
|
0,5
|
22,5
|
3,66
|
247.882
|
5.577.341
|
B.20.3.1
|
1.4
|
Điều tra, ghi nhận bổ sung về đa dạng sinh học tại,
trong đó tập trung vào phân tích, làm rõ những loài động/thực vật đặc trưng
(khu vực có thể quan sát, tình trạng bảo tồn và mối đe dọa...) để phục vụ
giám sát và đánh giá sau này
|
Công/km
|
35
|
3,5
|
122,5
|
4,74
|
321.027
|
39.325.841
|
B.34.1
|
1.5
|
Khảo sát, ghi nhận bổ sung thông tin tại các tuyến
du lịch: (18/37 tuyến)
|
Công/km
|
45
|
3,3
|
148,5
|
2,06
|
139.518
|
20.718.450
|
B.22
|
1.6
|
Khảo sát, ghi nhận bổ sung thông tin tại 19 điểm
du lịch (Hồ Bào Hào; Khu nuôi động vật bán hoang dã Safari; Vườn ươm và hồ vườn
ươm; Văn phòng Khu Bảo tồn; Di tích Trung ương Cục miền Nam; Di tích Khu ủy
miền Đông; hồ Trị An và các đảo; Công viên Đá; Ven sông Bé; Địa đạo Suối;
Linh; Thác Ràng; Trung tâm cứu hộ bảo tồn thú hoang dã; Khu Chứng tích chiến
tranh; Sinh cảnh Đồng 4; Sinh cảnh Hồng Thập Tự; Sinh Cảnh Bàu Sắn; Sinh Cảnh
Trảng Thùng Phi; Vườn bảo tồn và Phát triển cây thuốc quốc gia Đông Nam bộ;
Xưởng đũa và lâm trường Vĩnh An)
|
Điểm
|
19
|
6
|
114
|
3,26
|
220.791
|
25.170.164
|
B.55
|
1.7
|
Điều tra, đánh giá bổ sung hiện trạng hoạt động
du lịch tại Khu Bảo tồn
|
Công/CT
|
1
|
15
|
15
|
3,26
|
220.791
|
3.311.864
|
B.58
|
1.8
|
Chi phí kiểm tra = 7% công ngoại nghiệp
|
|
567
|
0,1
|
39,7
|
4,65
|
314.932
|
12.488.621
|
B.60
|
1.9
|
Chi phí phục vụ = 1/15 công ngoại nghiệp
|
|
567
|
0,03
|
15,3
|
4,03
|
272.941
|
4.094.114
|
D.92
|
2
|
Tính toán nội nghiệp bổ sung các thông tin đáp
ứng nội dung tại Hướng dẫn 1183/TCLN-ĐDPH ngày 31/8/2021
|
|
|
|
782
|
|
|
206.093.413
|
|
2.1
|
Xử lý, số hóa, cập nhật các loại bản đồ
|
|
|
|
540
|
|
|
132.759.000
|
|
-
|
Số hóa bản đồ hiện trạng tài nguyên thiên nhiên,
du lịch (1/25.000)
|
Công/ mảnh
|
5
|
54
|
270
|
3,63
|
245.850
|
66.379.500
|
C.79.3
|
-
|
Số hóa bản đồ quy hoạch các tuyến, điểm du lịch,
tổ chức không gian kiến trúc và hạ tầng du lịch (1/25.000)
|
Công/mảnh
|
5
|
54
|
270
|
3,63
|
245.850
|
66.379.500
|
C.79.3
|
2.2
|
Xử lý, tính toán các số liệu phục vụ viết đề
án
|
Công/CT
|
1
|
120
|
120
|
4,65
|
314.932
|
37.791.818
|
C.85.3
|
2.3
|
Cập nhật, chỉnh sửa báo cáo thuyết minh Đề
án
|
Công/CT
|
1
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
270.232
|
4.458.825
|
C.89.3
|
2.4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
106
|
|
|
31.083.770
|
|
-
|
Chi phí kiểm tra = 15% công nội nghiệp
|
|
352,5
|
0,15
|
53
|
4,65
|
314.932
|
16.652.019
|
C.60
|
-
|
Chi phí phục vụ = 1/15 công nội nghiệp
|
|
352,5
|
0,15
|
53
|
4,03
|
272.941
|
14.431.750
|
D.92
|
3
|
Chi phí quản lý (12% x (1+2)
|
|
1.404
|
0,12
|
171
|
4,32
|
292.582
|
50.031.491
|
D.93
|
II
|
Chi phí phương tiện,
tiền ngủ
|
|
|
|
|
|
|
19.300.000
|
Thực tế
|
1
|
Thuê xe ô tô đi khảo sát và các hội nghị (Khảo
sát 2 chuyến và hội nghị 2 chuyến)
|
Chuyến
|
4
|
|
|
|
1.900.000
|
7.600.000
|
|
2
|
Thuê xe máy khảo sát, xác minh hiện trường (10
ngày x 3 xe/3 người)
|
Xe
|
30
|
|
|
|
150.000
|
4.500.000
|
SS1: 150.000đ/
xe/ngày
|
-
|
Xe máy sử dụng khảo sát ngoại nghiệp, di chuyển
tại các điểm du lịch trong Khu Bảo tồn
|
|
|
|
|
|
|
|
SS2: 160.000d/
xe/ngày
|
-
|
Bao gồm: chi phí thuê xe, khấu hao xe,....
|
|
|
|
|
|
|
|
SS3: 180.000đ/
xe/ngày
|
3
|
Chi phí tiền ngủ đi điều tra, thu thập số liệu (3
người x 8 đêm)
|
Đêm
|
24
|
|
|
|
300.000
|
7.200.000
|
NQ 49/2017/NQ-HĐND
|
-
|
Chi phí thuê phòng nghỉ của nhân viên điều
tra, thu thập số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi phí khoản: 300.000đ/người/đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ill
|
Chi phí vật liệu, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
|
21.500.000
|
Thực tế
|
1
|
Văn phòng phẩm các loại phục vụ viết báo cáo
|
Đề án
|
1
|
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
-
|
Mực in, cặp file, giấy A4 Double A định lượng
70gsm, các loại văn phòng phẩm khác (bút bi, tẩy, bút chì,....) phục vụ quá
trình xử lý số liệu, viết báo cáo nháp, hoàn thiện báo cáo,....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Photocopy, đóng tập phục vụ các hội nghị (02HN x
25 tập/HN)
|
Cuốn
|
20
|
|
|
|
150.000
|
3.000.000
|
|
-
|
Chi phí in ấn, photo, đóng tập báo cáo phục vụ
các hội nghị nghiệm thu, đánh giá dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khổ giấy A4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số trang dự kiến: 200 trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ruột giấy Fort 80gsm, in 4 màu 2 mặt, nội dung
có hình ảnh và biểu đồ minh họa chi tiết; bìa giấy Couche 250gsm, in 4 màu 1
mặt, cán màng bóng; dán keo gáy, bìa kiếng, đóng cuốn thành phẩm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng: 25 cuốn/ 01 hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng cộng: 50 cuốn/02 hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Photocopy nhân bản, đóng tập thành quả bàn giao
|
Cuốn
|
10
|
|
|
|
150.000
|
1.500.000
|
|
-
|
Chi phí in ấn, đóng tập báo cáo đã qua nghiệm
thu, chỉnh sửa để nộp tại các cơ quan, ban ngành nhằm báo cáo kết quả thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khổ giấy A4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số trang dự kiến: 200 trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ruột giấy Fort 80gsm, in 4 màu 2 mặt, nội dung
có hình ảnh và biểu đồ minh họa chi tiết; bìa giấy Couche 250gsm, in 4 màu 1
mặt, cán màng bóng; dán keo gáy, bìa kiếng, đóng cuốn thành phẩm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng: 10 cuốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
In bản đồ A0 thành quả bàn giao (2 loại x 2 tờ
A0/loại x 10 bộ)
|
Tờ
|
40
|
|
|
|
300.000
|
12.000.000
|
|
-
|
Kích thước: Khổ A0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chất liệu: giấy cao cấp chuyên dùng để in bản đồ,
độ bám mực tốt; in 4 màu 1 mặt, cán màng bóng 2 mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10.000 sử dụng bàn giao, báo
cáo kết quả đề án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng bản đồ: 02 loại x 02 tờ A0/loại x 10
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi phí hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
20.236.909
|
|
1
|
Hội nghị thông qua và phê duyệt Đề án tại Sở Nông
nghiệp và PTNT hoặc UBND tỉnh
|
Công/CT
|
1
|
60
|
60
|
4,98
|
337.282
|
20.236.909
|
C.88.2.3
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV)
|
|
|
|
|
|
|
457.691.552
|
|
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 8%
|
|
|
|
|
|
|
36.615.324
|
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ SAU THUẾ
|
|
|
|
|
|
|
494.306.877
|
|
|
Làm tròn số
|
|
|
|
|
|
|
494.307.000
|
|