Quyết định 484/QĐ-UBND.HC năm 2010 về bộ Tiêu chí nông thôn mới tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010
Số hiệu | 484/QĐ-UBND.HC |
Ngày ban hành | 18/06/2010 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND.HC |
Thành phố Cao Lãnh, ngày 18 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ NÔNG THÔN MỚI TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ Tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bộ Tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Đồng Tháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ Tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 (nội dung chi tiết theo biểu đính kèm).
Bộ Tiêu chí này là căn cứ để xây dựng và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, đồng thời làm cơ sở để kiểm tra, đánh giá, thẩm định và công nhận xã, huyện, tỉnh đạt tiêu chí nông thôn mới.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Tỉnh và các đơn vị có liên quan hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành Tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ TIÊU CHÍ VỀ NÔNG THÔN MỚI TỈNH ĐỒNG THÁP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND.HC ngày 18 tháng 6 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) A. XÃ NÔNG THÔN MỚI: |
|
|||
Stt |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
|
I. QUY HOẠCH |
|
|
||
1 |
Quy hoạch và phát triển theo quy hoạch |
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ. |
Đạt |
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới. |
Đạt |
|
||
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp. |
Đạt |
|
||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hoá hoặc bê tông hoá (nền 09 m, mặt 07 m) |
100% |
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục ấp, khóm, liên ấp, liên khóm được cứng hoá (nền 05 m, mặt 3,5 m) |
≥50% |
|
||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa (nền 04 m, mặt 03 m) |
100% |
|
||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện (nền 05 m, mặt 3,5 m) |
≥50% |
|
||
3 |
Thuỷ lợi |
3.1. Hệ thống thuỷ lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất và phục vụ dân sinh. |
Đạt |
|
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được đảm bảo phục vụ tưới, tiêu, kiên cố hoá cống đập |
≥45% |
|
||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
Đạt |
|
4.2. Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
≥98% |
|
||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn Quốc gia. |
≥70% |
|
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch |
Đạt |
|
6.2. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa và khu thể thao ấp đạt quy định của Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch |
100% |
|
||
7 |
Chợ nông thôn |
Chợ đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng. |
Đạt |
|
8 |
Bưu điện |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
Đạt |
|
8.2. Có Internet đến ấp |
Đạt |
|
||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng |
≥70% |
|
||
III. KINH TẾ VÀ CÁC TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
|
|
||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh |
≥1,3 lần |
|
11 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo. |
≤7% |
|
12 |
Cơ cấu lao động |
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp. |
≤ 35% |
|
13 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
Có |
|
IV. VĂN HOÁ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
||
14 |
Giáo dục |
14.1. Đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
Đạt |
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) |
≥80% |
|
||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
≥20% |
|
||
15 |
Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế. |
≥20% |
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
Đạt |
|
||
16 |
Văn hóa |
Xã có từ 70% số ấp trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hoá theo quy định của Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch |
Đạt |
|
17 |
Môi trường |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia |
≥75% |
|
17.2. Các cơ sở sản xuất - kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường |
Đạt |
|
||
17.3. Không có các hoạt động gây
suy giảm môi trường và có các hoạt động |
Đạt |
|
||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
Đạt |
|
||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
Đạt |
|
||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|
|
||
18 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh |
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
Đạt |
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. |
Đạt |
|
||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” |
Đạt |
|
||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
Đạt |
|
||
19 |
An ninh trật tự xã hội |
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
Đạt |
|
B. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI: Có ≥75% số xã trong huyện đạt nông thôn mới.
C. TỈNH NÔNG THÔN MỚI: Có ≥80% số huyện trong tỉnh đạt nông thôn mới.