ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1622/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 12
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm
nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 385/TTr-SNN ngày 07/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 11 danh mục và phê duyệt 14 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và PTNT, cụ
thể như sau:
1. Công bố 11 danh mục thủ tục
hành chính, trong đó: 09 TTHC ban hành mới (06 TTHC cấp tỉnh; 02 TTHC cấp
huyện; 01 TTHC cấp xã); 03 TTHC cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung (Có Phụ lục
I kèm theo).
2. Phê duyệt 14 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp đối với 11 thủ tục hành chính
được công bố tại khoản 1 Điều này, trong đó: 11 quy trình đối với 01 TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT (liên thông UBND tỉnh), 02
quy trình đối với 02 TTHC cấp huyện, 01quy trình đối với 01 TTHC cấp xã (Có
Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính và 03 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính, cụ thể:
1. Bãi bỏ 03 danh mục thủ
tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 03, 08, 09 mục VI phần
A) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ- UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
2. Bãi bỏ: 02 quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự
06, 07 mục A phần I) ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày
17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt quy trình giải quyết thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 01 mục I) ban hành kèm theo
Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt
quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Lâm nghiệp;
lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường (Có phụ lục III kèm theo).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03 bản).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày /8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
41,25 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
|
35 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
3
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
4
|
Phê duyệt phương án sử dụng rừng
đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc
địa phương quản lý
|
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
5
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
20 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
6
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Thuộc phạm vi quản lý của tỉnh:
28 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 39 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
45 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
|
45 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Diện tích của chủ rừng thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh: 28 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Diện tích rừng thuộc phạm vi
quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 39 ngày (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI CẤP HUYỆN
|
1
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
19 ngày (kể từ ngày nhận
được hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI CẤP XÃ
|
1
|
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
40 ngày (kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
TỔNG: 11 TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày /8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA HĐND
TỈNH, UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH (09 TTHC; 11 QT)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (06 TTHC; 07 QT)
1. Tên
TTHC: Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 55 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm: 41,25 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 13,75
ngày (25%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xin ý kiến thẩm định bằng văn
bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
4,25 ngày
|
B5
|
Ý kiến thẩm định của các sở,
ngành, địa phương có liên quan
|
Các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên
quan
|
11 ngày
|
B6
|
Hoàn thành thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo văn bản (Báo cáo thẩm định, Tờ trình, dự thảo QĐ)
|
13,25 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Xem xét và phê duyệt Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
10,25 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
41,25 ngày
|
2. Tên
TTHC: Quyết định giao rừng cho tổ chức
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 35 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo QLBVR và BTTN
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ giao rừng
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Kiểm tra hiện trạng rừng tại
thực địa
|
Các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên
quan
|
25 ngày
|
B6
|
Lập tờ trình trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình)
|
02 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR và BTTN
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ của UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Xem xét và phê duyệt)
|
05 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
35 ngày
|
3. Tên
TTHC: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian giải quyết TTHC sau
khi cắt giảm: 15 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 05
ngày (25%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Lập tờ trình trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng Báo cáo
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình)
|
05 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ của UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Xem xét và phê duyệt)
|
08 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
4. Tên
TTHC: Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng
phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, xác minh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Kết quả kiểm tra, xác minh
|
06 ngày
|
B5
|
Lập tờ trình trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình, Dự thảo QĐ)
|
02 ngày
|
B6
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B7
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B9
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ của UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Xem xét và phê duyệt)
|
05 ngày
|
B12
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
5. Tên
TTHC: Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo QLBVR và BTTN
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Kiểm tra văn bản trả lại rừng
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lập tờ trình trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình)
|
12 ngày
|
B6
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR và BTTN
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B7
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B8
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B9
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ của UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(xem xét và phê duyệt Quyết định thu hồi rừng)
|
5 ngày
|
B12
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
6. Tên
TTHC: Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
a) Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 35 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm: 28 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 07
ngày (20%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định, dự thảo văn bản
xin ý kiến thẩm định
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Kiểm tra, xác minh
|
06 ngày
|
B5
|
Hoàn thành Báo cáo thẩm định
trình lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
08 ngày
|
B6
|
Lập tờ trình trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình kèm hs)
|
02 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B9
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ HĐND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Bao gồm cả thời gian trình HĐND tỉnh)
|
10 ngày
|
B12
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
28 ngày
|
b) Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 48 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm: 39 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 09
ngày (18,75%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định, dự thảo văn bản
xin ý kiến thẩm định
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Kiểm tra, xác minh
|
05 ngày
|
B5
|
Hoàn thành Báo cáo thẩm định
trình lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
08 ngày
|
B6
|
Lập tờ trình trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình kèm hs)
|
01 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Bao gồm cả thời gian trình HĐND tỉnh)
|
23 ngày
|
B12.1
|
Lấy ý kiến của Bộ, ngành
|
UBND tỉnh
|
Văn bản xin ý kiến
|
03 ngày
|
B12.2
|
Bộ ngành tiếp nhận và xử lý
|
Bộ, ngành có liên quan
|
Văn bản của Bộ, ngành
|
15 ngày
|
B12.3
|
Trình HĐND tỉnh xem xét, Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Tờ trình
|
05 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
39 ngày
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC; 04 QT)
1. Tên
TTHC: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 45 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo QLBVR và BTTN
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xin ý kiến thẩm định bằng văn
bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ý kiến thẩm định của các sở,
ngành, địa phương có liên quan
|
Các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên
quan
|
15 ngày
|
B6
|
Hoàn thành thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Báo cáo thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Lập tờ trình trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình, Dự thảo Quyết định)
|
2 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR và BTTN
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Xem xét và phê duyệt Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)
|
10 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
45 ngày
|
2. Tên
TTHC: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 45 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo QLBVR và BTTN
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xin ý kiến thẩm định bằng văn
bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ý kiến thẩm định của các sở,
ngành, địa phương có liên quan
|
Các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên
quan
|
15 ngày
|
B6
|
Hoàn thành thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Báo cáo thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Lập tờ trình trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình, Dự thảo Quyết định)
|
02 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR và BTTN
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng QLBVR và BTTN
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Xem xét và phê duyệt Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)
|
10 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
45 ngày
|
3. Tên
TTHC: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
a) Trường hợp: Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh đối với các diện tích của chủ rừng thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 35 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm: 28 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 07
ngày (20%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Kiểm tra, xác minh
|
10 ngày
|
B5
|
Hoàn thành thẩm định
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
03 ngày
|
B6
|
Lập tờ trình trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình kèm hs)
|
03 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Bao gồm cả thời gian trình HĐND tỉnh)
|
10 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
28 ngày
|
b) Trường hợp: Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh đối với các diện tích rừng thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 48 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm: 39 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 09
ngày (18,75%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Kiểm tra, xác minh
|
09 ngày
|
B5
|
Hoàn thành thẩm định
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
03 ngày
|
B6
|
Lập tờ trình trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình kèm hs)
|
02 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Bao gồm cả thời gian trình HĐND tỉnh)
|
23 ngày
|
B12.1
|
Lấy ý kiến của Bộ, ngành
|
UBND tỉnh
|
Văn bản xin ý kiến
|
03 ngày
|
B12.2
|
Bộ ngành tiếp nhận và xử lý
|
Bộ, ngành có liên quan
|
Văn bản của Bộ, ngành
|
15 ngày
|
B12.3
|
Trình HĐND tỉnh xem xét, Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Tờ trình
|
05 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ)
|
0 ngày
|
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
39 ngày
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC; 02 QT)
1. Tên
TTHC: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá
nhân
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm: 15 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 05
ngày (25%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
huyện
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh UBND cấp huyện
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Hạt Kiểm lâm tiếp nhận và xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn
Hạt Kiểm lâm huyện
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
- Kiểm tra hồ sơ (Văn bản
trả lời trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ,).
- Lập Tờ trình trình UBND cấp
huyện quyết định (Tờ trình, Dự thảo QĐ).
|
08 ngày
|
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn
Hạt Kiểm lâm huyện
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện
|
Xét trình
|
1/2 ngày
|
B5
|
UBND cấp huyện xem xét quyết
định
|
UBND cấp huyện
|
Xét duyệt Quyết định
|
05 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Kiểm lâm viên
|
Văn bản phát hành (đính
kèm kết quả)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
huyện
|
Văn bản phát hành
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
15 ngày
|
2. Tên
TTHC: Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự
nguyện trả lại rừng
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 20 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ).
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm: 19 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 01
ngày (5%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gianthực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
huyện
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Hạt Kiểm lâm tiếp nhận và xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn
Hạt Kiểm lâm huyện
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Lập Tờ trình trình UBND cấp
huyện quyết định (Tờ trình, Dự thảo QĐ)
|
12 ngày
|
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn
Hạt Kiểm lâm huyện
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện
|
Xét trình
|
1/2 ngày
|
B5
|
UBND cấp huyện xem xét quyết
định
|
UBND cấp huyện
|
Xét duyệt Quyết định
|
05 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Kiểm lâm viên
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết
quả)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
huyện
|
Văn bản phát hành
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
19 ngày
|
C. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC; 01 QT)
1. Tên
TTHC: Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 40 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
xã
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn UBND cấp
xã
|
Văn bản
|
04 ngày
|
B4
|
Chuyển hồ sơ đến Hạt Kiểm lâm
huyện
|
UBND cấp xã
|
Văn bản chuyển
|
1/2 ngày
|
B5
|
Hạt Kiểm lâm kiểm tra nội dung
giao rừng, kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa
|
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn
Hạt Kiểm lâm huyện
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Lập Tờ trình, dự thảo QĐ
|
28 ngày
|
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn
Hạt Kiểm lâm huyện
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện
|
Xét trình
|
1/2 ngày
|
B7
|
UBND cấp huyện xem xét quyết
định
|
UBND cấp huyện
|
Xét duyệt Quyết định
|
05 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Kiểm lâm viên
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết
quả)
|
1/2 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
xã
|
Văn bản phát hành
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
40 ngày
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày /8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Nội dung quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình bị bãi bỏ
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Công bố danh mục: Số thứ tự
03 mục VI phần A ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Sơn La.
- Phê duyệt quy trình giải
quyết: Số thứ tự 01 mục I ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ- UBND ngày
28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Khoa học công
nghệ và Môi trường.
|
|
2
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
- Công bố danh mục: Số thứ tự
08 mục VI phần A ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Sơn La.
- Phê duyệt quy trình giải
quyết: Số thứ tự 06 mục A phần I ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND
ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
|
|
3
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
- Công bố danh mục: Số thứ tự
09 mục VI phần A ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Sơn La.
- Phê duyệt quy trình giải
quyết: Số thứ tự 07 mục A phần I ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND
ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
|
|
TỔNG: 03 TTHC
|