Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý ngành của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 1621/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Cao Huy |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1621/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 19 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NGÀNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh tại Tờ trình số 1539-TTr-SLĐTBXH ngày 12/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý ngành của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Hủy bỏ 12 thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông (có Danh mục kèm theo).
2. Bãi bỏ Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đạt mức cấp độ 2.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm tổ chức công khai lên Trang thông tin điện tử của cơ quan đạt mức cấp độ 2 để tổ chức, cá nhân biết khai thác và sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC BỊ HỦY
BỎ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Đắk Nông)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
I |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (QUẢN LÝ LAO ĐỘNG) |
|
1 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước ngoài |
Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
nt |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
nt |
4 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
nt |
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
5 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
6 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
nt |
7 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
nt |
8 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
nt |
9 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
nt |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
nt |
11 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
nt |
12 |
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
nt |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NGÀNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
01 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
|
02 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
|
03 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
04 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
II. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
|||
05 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - TB&XH |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
Sở Lao động - TB&XH |
|
3 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Sở Lao động - TB&XH |
|
II |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
||
4 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Sở Lao động - TB&XH |
|
5 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Sở Lao động - TB&XH |
|
6 |
Thủ tục Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
Sở Lao động - TB&XH |
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Sở Lao động - TB&XH |
|
8 |
Thủ tục Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. |
Sở Lao động - TB&XH |
|
9 |
Thủ tục Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
Sở Lao động - TB&XH |
|
10 |
Thủ tục Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
Sở Lao động - TB&XH |
|
11 |
Thủ tục Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
Sở Lao động - TB&XH |
|
III |
Lĩnh vực Người có công |
||
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
14 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
15 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
16 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
|
17 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
UBND cấp xã, Trưởng công an huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan |
|
20 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên |
|
21 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
22 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Bộ Quốc phòng |
|
23 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y Tế |
|
24 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
|
25 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
26 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
27 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
|
28 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan liên quan |
|
29 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
30 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
31 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định pháp y, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
|
32 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
33 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
34 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
|
35 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ GTVT, các cơ quan có liên quan |
|
36 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
37 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND tỉnh; UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
38 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND tỉnh; UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
39 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
40 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các cơ quan có liên quan |
|
41 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học |
|
42 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
43 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - TB&XH |
|
IV |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
||
44 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
45 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
V |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
46 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
47 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
48 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
VI |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
49 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
50 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
II |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
||
3 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
4 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
UBND cấp huyện |
|
III |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
6 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
7 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
8 |
Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật đang mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
10 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
11 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
12 |
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc quy định tại Điều 16 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
13 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
14 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
15 |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
UBND cấp huyện |
|
16 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
17 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
UBND cấp huyện |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
I |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND cấp xã |
|
2 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
UBND cấp xã |
|
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
3 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
UBND cấp xã |
|
4 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
UBND cấp xã |
|
5 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
UBND cấp xã |
|
6 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
UBND cấp xã |
|
III |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
7 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND cấp xã; Phòng LĐ-TB&XH |
|
8 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND cấp xã |
|
9 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
10 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
|
TỔNG SỐ TTHC: A+B+C = 82 |
|
|