Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Số hiệu 1612/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2024
Ngày có hiệu lực 30/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lê Thành Đô
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1612/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 30 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Chi cục Kiểm lâm, thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên;

Tiếp theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình số 07, 08, 09 phần I tại Quyết định này thay thế Quy trình số 10, 11, 12 phần I tại Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(NTVA).

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1612/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Quy trình số 01: Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Trình tự các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Xem xét hồ sơ:

Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng

04 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT gửi các sở, ngành, địa phương liên quan lấy ý kiến thẩm định hồ sơ

Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định

Bước 5

Tiếp nhận, tổng hợp văn bản thẩm định hồ sơ của các sở, ngành, địa phương liên quan

Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng

15 ngày

Các văn bản thẩm định hồ sơ

Bước 6

Thẩm định hồ sơ Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng

11 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định

- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng).

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định

Bước 7

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ hoặc ký văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc dự thảo văn bản thông báo nêu rõ lý do không đủ điều kiện

Bước 8

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện

Bước 9

Xem xét ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

- Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng);

- Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện

Bước 10

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

UBND tỉnh

20 ngày

Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng

Bước 11

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Trả kết quả cho chủ rừng.

- Công chức được giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục Kiểm lâm

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

Trong giờ hành chính

Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2. Quy trình số 02: Quyết định giao rừng cho tổ chức

Trình tự các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên xử lý

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

 

Hồ sơ

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ giao rừng, kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa

Công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

23 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định

Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức)

- Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trả lời và nêu rõ lý do

Hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc xem xét dự thảo văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

01 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản trả lời

Bước 6

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản trả lời

Bước 7

Xem xét ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

03 ngày

Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn bản trả lời

Bước 8

Xem xét phê duyệt:

- Trường hợp nhất trí, ký quyết định giao rừng cho tổ chức;

UBND tỉnh

05 ngày

- Quyết định giao rừng cho tổ chức

- Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

- Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện

Bước 9

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Trả kết quả cho tổ chức

- Công chức được giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục Kiểm lâm

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

Trong giờ hành chính

Quyết định giao rừng cho tổ chức

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 10 ngày thực hiện bàn giao rừng sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp tỉnh: Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức)

3. Quy trình số 03: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

Trình tự các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xử lý

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ:

Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng

07 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác)

- Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trả lời và nêu rõ lý do

- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc xem xét dự thảo văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi

Bước 6

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi

Bước 7

Xem xét ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi

Bước 8

Xem xét, phê duyệt:

UBND tỉnh

 

 

- Trường hợp nhất trí ký quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

10 ngày

- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trường hợp không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, UBND tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

05 ngày

- Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Bước 9

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Trả kết quả cho tổ chức.

- Công chức được giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục Kiểm lâm

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

Trong giờ hành chính

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4. Quy trình số 04: Phê duyệt phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

Trình tự các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trong giờ hành chính

 

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổng hợp kết quả

Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng

07 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng)

- Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng)

- Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trả lời và nêu rõ lý do

- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc xem xét dự thảo văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt phương án

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt

Bước 6

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt

Bước 7

Xem xét ký Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt

Bước 8

Xem xét, phê duyệt:

UBND tỉnh

05 ngày

 

- Trường hợp nhất trí ký Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng

- Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng

- Trường hợp không phê duyệt phương án sử dụng rừng, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

- Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt

Bước 9

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Trả kết quả cho chủ rừng

- Công chức được giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục Kiểm lâm

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

Trong giờ hành chính

Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

[...]