ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1612/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
30 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính
phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày
13/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn
của Chi cục Kiểm lâm, thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện
Biên;
Tiếp theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày
06/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm
lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình số 07, 08, 09 phần I tại Quyết định này
thay thế Quy trình số 10, 11, 12 phần I tại Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày
26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(NTVA).
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1612/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01: Phê duyệt
điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu số
01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số
02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu số
03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu số
05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ:
|
Công chức Phòng Sử
dụng và phát triển rừng
|
04 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu văn
bản của Sở Nông nghiệp và PTNT gửi các sở, ngành, địa phương liên quan lấy ý
kiến thẩm định hồ sơ
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính
xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
- Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, tổng hợp văn bản thẩm định hồ sơ của
các sở, ngành, địa phương liên quan
|
Công chức Phòng Sử
dụng và phát triển rừng
|
15 ngày
|
Các văn bản thẩm định hồ sơ
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ Phê duyệt điều chỉnh
phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Công chức Phòng Sử
dụng và phát triển rừng
|
11 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm
định
|
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự
thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng).
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính
xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ hoặc ký văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
01 ngày
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự
thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc
dự thảo văn bản thông báo nêu rõ lý do không đủ điều kiện
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo
kết quả thẩm định hồ sơ hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự
thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc
dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Bước 9
|
Xem xét ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo
Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng);
- Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Bước 10
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức
năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
UBND tỉnh
|
20 ngày
|
Quyết định điều chỉnh phân khu chức
năng của khu rừng đặc dụng
|
Bước 11
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Trả kết quả cho chủ rừng.
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục Kiểm lâm
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định điều chỉnh phân khu chức
năng của khu rừng đặc dụng
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2. Quy trình số 02: Quyết định
giao rừng cho tổ chức
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên xử lý
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ giao rừng, kiểm tra hiện trạng rừng
tại thực địa
|
Công chức Phòng Quản
lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
23 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu dự thảo
Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm
dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức)
|
- Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo văn bản
của Sở Nông nghiệp và PTNT trả lời và nêu rõ lý do
|
Hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ
sơ không đủ điều kiện
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề
nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc
xem xét dự thảo văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức
(kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình
đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức)
hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức
(kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Xem xét ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức
(kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc Văn bản trả lời hồ sơ
không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
03 ngày
|
Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo
Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn bản trả lời
|
Bước 8
|
Xem xét phê duyệt:
- Trường hợp nhất trí, ký quyết định giao rừng cho tổ chức;
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
- Quyết định giao rừng cho tổ chức
|
- Trường hợp không đủ điều
kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
- Văn bản trả lời nêu rõ lý do
không đủ điều kiện
|
Bước 9
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Trả kết quả cho tổ chức
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục Kiểm lâm
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 10 ngày thực hiện bàn giao rừng
sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp tỉnh: Sở Nông nghiệp và PTNT phối
hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ
chức)
|
3. Quy trình số 03: Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức Phòng Sử
dụng và phát triển rừng
|
07 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu dự thảo
Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác)
|
- Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo văn bản
của Sở Nông nghiệp và PTNT trả lời và nêu rõ lý do
|
- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ
không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề
nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc xem xét dự thảo văn bản
trả lời hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không
đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình
đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản trả lời hồ sơ
không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không
đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi
|
Bước 7
|
Xem xét ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức
(kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc
Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
đề nghị chuyển đổi
|
Bước 8
|
Xem xét, phê duyệt:
|
UBND tỉnh
|
|
|
- Trường hợp nhất trí ký quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
10 ngày
|
- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
- Trường hợp không quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác, UBND tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
05 ngày
|
- Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Bước 9
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Trả kết quả cho tổ chức.
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục Kiểm lâm
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không Quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4. Quy trình số 04: Phê duyệt
phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và
phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổng hợp kết quả
|
Công chức Phòng Sử
dụng và phát triển rừng
|
07 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu dự thảo
Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh Phê duyệt phương án sử
dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng)
|
- Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử
dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng)
|
- Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo văn bản
của Sở Nông nghiệp và PTNT trả lời và nêu rõ lý do
|
- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ
không đủ điều kiện phê duyệt
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề
nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương
án sử dụng rừng) hoặc xem xét dự thảo văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện
phê duyệt phương án
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng
rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo
văn bản trả lời nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình
đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích (kèm dự thảo Quyết định
Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện
đề nghị chuyển đổi
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng
rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo
văn bản trả lời nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
|
Bước 7
|
Xem xét ký Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử
dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc Văn
bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng
(kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản
trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
|
Bước 8
|
Xem xét, phê duyệt:
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Trường hợp nhất trí ký Quyết định Phê duyệt
phương án sử dụng rừng
|
- Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng
|
- Trường hợp không phê duyệt phương án sử dụng rừng,
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
- Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ
điều kiện phê duyệt
|
Bước 9
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Trả kết quả cho chủ rừng
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục Kiểm lâm
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Quy trình số 05: Quyết định
thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên xử lý
|
Công chức Phòng Quản
lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
0,5 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và
PTNT đề nghị UBND tỉnh Quyết định thu hồi rừng
|
Công chức Phòng Quản
lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
10 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo
Quyết định thu hồi rừng)
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét Dự thảo Tờ trình đề
nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)
|
Công chức Phòng Quản
lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo
Quyết định thu hồi rừng)
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Dự thảo
Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo
Quyết định thu hồi rừng)
|
Bước 7
|
Xem xét ký Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự
thảo Quyết định thu hồi rừng)
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết
định thu hồi rừng)
|
Bước 8
|
Quyết định thu hồi rừng
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định thu hồi rừng
|
Bước 9
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Trả kết quả cho tổ chức.
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục Kiểm lâm
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định thu hồi rừng
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6. Quy trình số 06: Quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ
chức
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và tổ
chức thẩm định
|
Công chức Phòng Sử
dụng và phát triển rừng
|
14 ngày
|
|
Bước 5
|
Báo cáo kết quả thẩm định:
|
Công chức Phòng Sử
dụng và phát triển rừng
|
|
|
- Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện, tham
mưu dự thảo Báo cáo thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT gửi UBND tỉnh
|
07 ngày
|
- Dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện,
dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trả lời và nêu rõ lý do
|
02 ngày
|
- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ
không đủ điều kiện
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Báo cáo thẩm
định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
hoặc xem xét dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
01 ngày
|
Dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản trả lời
và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo
thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác hoặc xem xét dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không
đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản trả lời
và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Bước 8
|
Xem xét ký Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc xem xét dự
thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ
sơ không đủ điều kiện
|
*
|
Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích
sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các
đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
Bước 9
|
Trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Tờ trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)
|
Bước 10
|
HĐND xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật
|
HĐND tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
*
|
Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích
sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị
trực thuộc các bộ, ngành
|
Bước 9
|
Gửi văn bản lấy ý kiến thống nhất của các Bộ,
ngành
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thống nhất
|
Bước 10
|
Tổng hợp ý kiến các Bộ, ngành liên quan
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến
|
Bước 11
|
Trường hợp các ý kiến nhất trí, UBND tỉnh trình
HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Tờ trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)
|
Bước 12
|
HĐND xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật
|
HĐND tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC:
- Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng
sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc
các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
7. Quy trình 07: Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
7.1. Trường hợp Quyết định chủ trương
chuyển mục mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và tổ
chức thẩm định
|
Công chức Phòng Sử
dụng và phát triển rừng
|
14 ngày
|
|
Bước 5
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
Công chức Phòng Sử
dụng và phát triển rừng
|
|
|
- Trường hợp kết quả thẩm định hồ sơ đủ điều kiện,
tham mưu dự thảo Báo cáo thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT gửi UBND tỉnh
|
07 ngày
|
- Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Trường hợp kết quả thẩm định hồ sơ không đủ điều
kiện, dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trả lời và nêu rõ lý do
|
02 ngày
|
- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ
không đủ điều kiện
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Báo cáo thẩm
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc
xem xét dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
01 ngày
|
Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ
lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo
thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc
xem xét dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ
lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Bước 8
|
Xem xét ký Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc xem xét dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ
điều kiện
|
*
|
Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích
sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các
đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)
|
Bước 10
|
HĐND xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật
|
HĐND tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
*
|
Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích
sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị
trực thuộc các bộ, ngành
|
Bước 9
|
Gửi văn bản lấy ý kiến thống nhất của các Bộ,
ngành
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thống nhất
|
Bước 10
|
Tổng hợp ý kiến các Bộ, ngành liên quan
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến
|
Bước 11
|
Trường hợp các ý kiến nhất trí, UBND tỉnh trình
HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)
|
Bước 12
|
HĐND xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật
|
HĐND tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC:
- Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng
sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc
các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8. Quy trình 08: Phê duyệt hoặc
điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
0,5 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức,
cá nhân liên quan
|
Công chức Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
04 ngày
|
Văn bản đề nghị tham gia ý kiến
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến tham gia kiến của cơ
quan, tổ chức, cá nhân liên quan
|
Công chức Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến
|
Bước 6
|
Hoàn thành thẩm định
|
Công chức Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
10 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu dự thảo
Văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT gửi UBND tỉnh
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)
|
- Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo văn bản
của Sở Nông nghiệp và PTNT trả lời và nêu rõ lý do
|
- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 7
|
Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm
định Đề án
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc
Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Bước 8
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký
Văn bản thẩm định hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc
Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
Bước 9
|
Ký Văn bản thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét hoặc ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
03 ngày
|
Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc văn bản
trả lời nêu rõ lý do
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt:
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
- Trường hợp nhất trí, ký Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
|
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
|
- Trường hợp không nhất trí, có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do
|
Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều
kiện phê duyệt
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Trả kết quả cho chủ rừng.
|
- Công chức Phòng
Sử dụng và Phát triển rừng
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ
không đủ điều kiện phê duyệt.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
9. Quy trình 09: Phê duyệt hoặc
điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc
rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
0,5 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức,
cá nhân liên quan
|
Công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
04 ngày
|
Văn bản đề nghị tham gia ý kiến
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và tổng hợp ý kiến tham gia kiến của cơ
quan, tổ chức, cá nhân liên quan
|
Công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến
|
Bước 6
|
Hoàn thành thẩm định:
|
Công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
10 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu dự thảo
Văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT gửi UBND tỉnh
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)
|
- Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo văn bản
trả lời và nêu rõ lý do
|
- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ
không đủ điều kiện
|
Bước 7
|
Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét Kết quả
thẩm định Đề án
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc
dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Bước 8
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký
Văn bản thẩm định hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc
dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Bước 9
|
Ký Văn bản thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
03 ngày
|
Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc văn bản
trả lời và nêu rõ lý do
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt:
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
Trường hợp nhất trí, ký Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
|
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
|
Trường hợp không nhất trí, UBND tỉnh có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do
|
Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều
kiện phê duyệt
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Trả kết quả cho chủ rừng.
|
- Công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do hồ sơ không
đủ điều kiện phê duyệt
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình số 01: Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy
định, hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp xử lý
|
Lãnh đạo Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu dự thảo
Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp đề nghị UBND cấp huyện quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
08 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác)
|
- Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo văn bản
của UBND cấp huyện trả lời và nêu rõ lý do
|
01 ngày
|
- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ
không đủ điều kiện đề nghị chuyển đổi
|
Bước 5
|
Xem xét ký Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác) hoặc xem xét ký văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện
đề nghị chuyển đổi
|
Lãnh đạo Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện
đề nghị chuyển đổi
|
Bước 6
|
Quyết định:
|
UBND cấp huyện
|
|
|
- Trường hợp nhất trí, ký Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
10 ngày
|
- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
- Trường hợp không nhất trí,
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
05 ngày
|
- Văn bản trả lời nêu rõ lý
|
Bước 7
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
- Trả kết quả cho cá nhân
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không Quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2. Quy trình số 02: Quyết định
thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng hoặc dịch vụ bưu chính:
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết
công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp xử lý
|
Lãnh đạo Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tham mưu dự thảo Tờ trình của Cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp đề nghị UBND cấp huyện Quyết định thu hồi rừng
|
Công chức Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
11 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo
Quyết định thu hồi rừng)
|
Bước 5
|
Xem xét ký Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự
thảo Quyết định thu hồi rừng)
|
Lãnh đạo Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
03 ngày
|
Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết
định thu hồi rừng)
|
Bước 6
|
Quyết định thu hồi rừng
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
Quyết định thu hồi rừng
|
Bước 7
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định thu hồi rừng
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
III. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
1. Quy trình số 01: Quyết định
giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết,
từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do
|
Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực Lâm
nghiệp xử lý
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Tham mưu văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực Lâm nghiệp cấp xã
|
03 ngày
|
Dự thảo văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Bước 4
|
Ký văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
Văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp
cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư (kèm hồ sơ)
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ cho công chức cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp cấp huyện xử lý
|
Lãnh đạo cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
01 ngày
|
Mẫu
số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
Kiểm tra hồ sơ giao rừng, kiểm tra hiện trạng rừng
tại thực địa
|
Công chức cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện; Phòng TN&MT cấp huyện; UBND cấp xã
|
24 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu dự thảo
Tờ trình của cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện, trình UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
- Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư)
|
- Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo văn bản
trả lời và nêu rõ lý do
|
- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ
không đủ điều kiện
|
Bước 8
|
Xem xét ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư) hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Lãnh đạo cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
05 ngày
|
Tờ trình đề nghị giao rừng cho hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng dân cư) hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do hồ sơ không đủ
điều kiện
|
Bước 9
|
Xem xét, Quyết định:
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
|
- Trường hợp nhất trí, ký Quyết định giao rừng cho
hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
- Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư
|
Trường hợp không nhất trí, UBND cấp huyện có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do
|
- Văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
Bước 10
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp xã
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ; cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và
cộng đồng dân cư
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đã bao gồm cả
10 ngày thực hiện bàn giao rừng sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp
huyện)
|